Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh (Có đáp án)

Câu 3. Bạn Linh vào cửa hàng Flower muốn chọn một bình hoa để trưng ngày Tết. Biết rằng trong
cửa hàng có 6 cái bình khác nhau và 7 bông hoa khác nhau. Bạn Linh có bao nhiêu cách chọn một
bình hoa để mua về trưng, biết rằng một bình hoa bao gồm một bình và một bông hoa.
A. 13. B. 7. C. 6. D. 42.

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phép tịnh tiến là phép đồng dạng tỉ số 1.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1.
C. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự được một phép đồng dạng.
D. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k. 
 

pdf 19 trang Yến Phương 02/02/2023 6160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán - Khối: 11 Ngày kiểm tra: 28/12/2022 Mã đề: 111 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề kiểm tra gồm 04 trang, 35 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Phần I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Tập nghiệm của phương trình tan x = 1 là: π  A. S = {kπ; k ∈ Z}. B. S = + kπ; k ∈ Z . 4 ( ) π  kπ C. S = + k2π; k ∈ Z . D. S = ; k ∈ Z . 4 2 n Câu 2. Cho dãy số (u ) với u = với n ≥ 1 . Số hạng thứ 8 của dãy số là: n n n2 + 1 7 8 8 9 A. . B. . C. . D. . 50 9 65 82 Câu 3. Bạn Linh vào cửa hàng Flower muốn chọn một bình hoa để trưng ngày Tết. Biết rằng trong cửa hàng có 6 cái bình khác nhau và 7 bông hoa khác nhau. Bạn Linh có bao nhiêu cách chọn một bình hoa để mua về trưng, biết rằng một bình hoa bao gồm một bình và một bông hoa. A. 13. B. 7. C. 6. D. 42. Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm S cạnh SD. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (S AB). A B. Đường thẳng IO song song với đường thẳng SA. B C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (S BC). D C D. Đường thẳng IO song song với đường thẳng SB. Câu 5. Trong không gian, qua một điểm A nằm ngoài mặt phẳng (P), có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với mặt phẳng (P)? A. 1. B. 3. C. vô số. D. 2. Câu 6. Trong một đợt kiểm tra định kì, giáo viên chuẩn bị một chiếc hộp đựng 15 câu hỏi gồm 5 câu hỏi hình học và 10 câu hỏi đại số khác nhau. Một học sinh A bốc ngẫu nhiên từ hộp đó 3 câu hỏi để làm đề thi cho mình. Xác suất để học sinh A bốc được ít nhất 1 câu hỏi hình học bằng: 3 67 24 45 A. . B. . C. . D. . 5 91 91 91 Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Phép tịnh tiến là phép đồng dạng tỉ số 1. B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1. C. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự được một phép đồng dạng. D. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k. Câu 8. Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. V 3 (M) = G. B. V 2 (M) = G. C. V 3 (M) = G. D. V 2 (M) = G. A; 2 A; 3 A;− 2 A;− 3 Trang 1/4 Mã đề 111
  2. Câu 9. Cho tứ diện ABCD . Các điểm M, N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác ACD. MN Khi đó, tỉ số là: BD 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 3 Câu 10. Trong không gian, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. Câu 11. Bạn Nam chuẩn bị 5 hộp quà giáng sinh khác nhau, bạn Nam dự định lấy 3 hộp ra tặng cho ba bạn Mai, Lan, và Cúc. Bạn Nam có bao nhiêu cách tặng quà cho ba bạn Mai, Lan và Cúc, biết mỗi bạn chỉ nhận một hộp quà? A. 20. B. 15. C. 120. D. 60. Câu 12. Trong không gian cho đường thẳng d và các mặt phẳng (P), (Q), (R). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nếu đường thẳng d song song với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) thì d song song với (P). B. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) thì d song song với mọi đường thẳng nằm trong (P). C. Nếu ba mặt phẳng (P), (Q), (R) đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đôi một song song. D. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) thì d song song với một đường thẳng nào đó nằm trong (P). Câu 13. Hai bạn Dũng và An cùng tham gia trò chơi ném phi tiêu tại gian hàng hội chợ của trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh. Biết xác suất để bạn Dũng ném trúng phi tiêu là 0, 6 và xác suất bạn An ném trúng phi tiêu là 0, 25. Xác suất cả 2 bạn Dũng và An cùng ném trúng phi tiêu là: A. 0, 3. B. 0, 85. C. 0, 15. D. 0, 7. Câu 14. Trong không gian, khẳng định nào sau đây là sai ? A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt. B. Nếu một đường thẳng có 2 điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó. . C. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng. D. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt. Câu 15. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số? A. 60. B. 125. C. 90. D. 180. Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung S điểm SC. Giao điểm I của đường thẳng AM và mặt phẳng (S BD) là: A. Trọng tâm tam giác S AC. B. Giao điểm của AM và SD. A C. Giao điểm của AM và BD . D. Trung điểm SO. B D C Trang 2/4 Mã đề 111
  3. Câu 17. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Dãy số vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới thì bị chặn. B. Dãy số bị chặn trên thì bị chặn . C. Dãy số bị chặn thì dãy số đó bị chặn dưới. D. Dãy số bị chặn thì dãy số đó bị chặn trên. Câu 18. Có bao nhiêu cách xếp lịch học 7 môn học trong 7 ngày sao cho mỗi ngày học một môn? A. 7. B. 49. C. 7! . D. 7! + 7!. Câu 19. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình chóp tam giác có đáy là tam đều là hình tứ diện đều. B. Hình chóp tam giác có tất cả các mặt là tam giác đều là hình tứ diện đều. C. Hình chóp tam giác có các cạnh bên bằng nhau là hình tứ diện đều . D. Hình chóp tam giác có các mặt bên là các tam giác cân là hình tứ diện đều. Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn AB . Các điểm S M, N lần lượt là trung điểm AD, CD. Giao tuyến của (S AC) và (SMN) là: B A. Đường thẳng qua S và song song với AB. A B. Đường thẳng qua S và song song với AC D C C. Đường thẳng qua S và song song với BC. D. Đường thẳng qua S và song song với AD. Câu 21. Hệ số của x6 trong khai triển (x + 1)10 là: A. 6. B. 151200. C. 210. D. 252. Câu 22. Một đội nhân viên y tế gồm 100 người gồm 10 bác sĩ và 90 y tá tham gia phòng chống dịch Covid. Chọn ngẫu nhiên một nhân viên y tế xuống bệnh viên B để hỗ trợ công tác phòng chống bệnh. Xác suất nhân viên y tế đó là y tá là: 1 1 1 9 A. . B. . C. . D. . 2 10 100 10 Câu 23. Cho A và B là các biến cố liên quan đến phép thử T. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nếu A và B là hai biến cố đối thì A ∩ B , ∅. B. Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì A ∩ B , ∅. C. Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì A ∩ B = ∅. D. Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì A và B là hai biến cố đối. Câu 24. Cho dãy số (un) với u1 = 1, un+1 = 2un + 1 với n ≥ 1. Giá trị của u4 là: A. 15. B. 9. C. 13. D. 7. Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có tâm I(−1; 2) và bán kính R = 3. Phương trình đường tròn (C′) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véctơ ⃗v = (2; −3) là: A. (x + 3)2 + (y − 5)2 = 9. B. (x − 1)2 + (y + 1)2 = 9. C. (x − 3)2 + (y + 5)2 = 9. D. (x + 1)2 + (y − 1)2 = 9. Câu 26. Khẳng định nào sau là sai: 1 n 1 1 A. Cn = n. B. Cn = 1. C. Cn = n + 1. D. Cn+1 = n + 1. Trang 3/4 Mã đề 111
  4. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán - Khối: 11 Ngày kiểm tra: 28/12/2022 Mã đề: 111 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề kiểm tra gồm 04 trang, 35 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Phần I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Tập nghiệm của phương trình tan x = 1 là: π  A. S = {kπ; k ∈ Z}. B. S = + kπ; k ∈ Z . 4 ( ) π  kπ C. S = + k2π; k ∈ Z . D. S = ; k ∈ Z . 4 2 n Câu 2. Cho dãy số (u ) với u = với n ≥ 1 . Số hạng thứ 8 của dãy số là: n n n2 + 1 7 8 8 9 A. . B. . C. . D. . 50 9 65 82 Câu 3. Bạn Linh vào cửa hàng Flower muốn chọn một bình hoa để trưng ngày Tết. Biết rằng trong cửa hàng có 6 cái bình khác nhau và 7 bông hoa khác nhau. Bạn Linh có bao nhiêu cách chọn một bình hoa để mua về trưng, biết rằng một bình hoa bao gồm một bình và một bông hoa. A. 13. B. 7. C. 6. D. 42. Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm S cạnh SD. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (S AB). A B. Đường thẳng IO song song với đường thẳng SA. B C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (S BC). D C D. Đường thẳng IO song song với đường thẳng SB. Câu 5. Trong không gian, qua một điểm A nằm ngoài mặt phẳng (P), có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với mặt phẳng (P)? A. 1. B. 3. C. vô số. D. 2. Câu 6. Trong một đợt kiểm tra định kì, giáo viên chuẩn bị một chiếc hộp đựng 15 câu hỏi gồm 5 câu hỏi hình học và 10 câu hỏi đại số khác nhau. Một học sinh A bốc ngẫu nhiên từ hộp đó 3 câu hỏi để làm đề thi cho mình. Xác suất để học sinh A bốc được ít nhất 1 câu hỏi hình học bằng: 3 67 24 45 A. . B. . C. . D. . 5 91 91 91 Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Phép tịnh tiến là phép đồng dạng tỉ số 1. B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1. C. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự được một phép đồng dạng. D. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k. Câu 8. Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. V 3 (M) = G. B. V 2 (M) = G. C. V 3 (M) = G. D. V 2 (M) = G. A; 2 A; 3 A;− 2 A;− 3 Trang 1/4 Mã đề 111