Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

Câu 2. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

    A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn.                 B. Hàm số y=cosx là hàm số lẻ.     

    C. Hàm số y=tanx  là hàm số lẻ.                     D. Hàm số y=cotx là hàm số chẵn.

Câu 8. Có  cuốn sách Toán khác nhau và  cuốn sách Vậtlí khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cuốn sách trong số các cuốn sách đó?

    A. 12.                           B. 7.                             C. 3.                                       D.4.

 

docx 2 trang Yến Phương 08/02/2023 3640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2021_2022.docx
  • docxĐề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Phần đáp án).docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: TOÁN – Lớp 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1+ sin x Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là cosx ïì p ïü A. D = ¡ \ {kp,k Î ¢} .B. D = ¡ \ íï + kp,k Î ¢ýï . îï 2 þï ïì p ïü C. D = ¡ \ {k2p,k Î ¢}. D. D = ¡ \ íï + k2p,k Î ¢ýï . îï 2 þï Câu 2. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? A. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.B. Hàm số y = cosx là hàm số lẻ. C. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn. Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng 2p ? A. y = sin 2x . B. y = sin x . C. y = tan x . D. y = cot x . Câu 4. Giá trị hàm số y = cosx tại x = - p bằng 1 A. - 1.B. 0.C. .D. 1. 2 Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 2x bằng A. 2. B. 0. C. 1. D. - 1. Câu 6. Phương trình cosx = 1 có nghiệm là A. x = kp,k Î ¢ .B. x = k2p,k Î ¢ . p p C. x = + k2p,k Î ¢ .D. x = - + k2p,k Î ¢ . 2 2 Câu 7. Phương trình sin x = m vô nghiệm khi và chỉ khi ém > 1 A. m > 1.B. - 1 £ m £ 1.C. m < - 1.D. ê . êm < - 1 ëê Câu 8. Có 3 cuốn sách Toán khác nhau và 4 cuốn sách Vật lí khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cuốn sách trong số các cuốn sách đó? A. 12.B. 7.C. 3.D. 4. r Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm A (4;- 3) thành điểm B (2;- 1), khi đó r r r r A. u (6;- 4).B. u (2;- 2).C. u (- 2;2).D. u (2;2). Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay Q biến điểm A 2;- 5 thành điểm nào trong (O,180°) ( ) các điểm sau đây? A. M (- 5;2). B. N (5;- 2). C. P (- 2;5).D. Q (2;- 5). Trang 1
  2. Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay Q biến đường thẳng d : 2x + y - 3 = 0 thành (O, 90°) đường thẳng có phương trình A. x - 2y - 3 = 0.B. x - 2y + 3 = 0. C. 2x + y + 6 = 0.D. 2x + y - 6 = 0. Câu 12. Phép vị tự V biến tam giác ABC thành tam giác A¢B¢C ¢có diện tích bằng 10. Khi đó, (I ,- 3) diện tích tam giác ABC bằng 10 10 A. 30.B. 90.C. .D. . 3 9 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau a) 2cosx = 3 . b) tan x + 1 = 0. c) cosx + 3 sin x = 2cos2x . Câu 14. (1,0 điểm) Từ các chữ số 1,2, 4,5,6, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn, có4 chữ số đôi một khác nhau? Câu 15. (2,5 điểm) 2 2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (3;- 2) và đường tròn (C ): (x + 1) + (y - 3) = 9. a) Tìm tọa độ điểm M ¢ là ảnh của điểm M qua phép vị tự V . (O,- 2) uuuur b) Viết phương trình đường tròn (C ¢) là ảnh của đường tròn (C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ OM ¢ . Tìm điểm A thuộc đường thẳng x = - 4, điểm B thuộc (C ) sao cho ABOM ¢ là hình bình hành. Câu 16. (1,0 điểm) a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1+ 2sin2 x - 3cos2 x . 2 b) Cho phương trình (1- m)tan2 x - + 1+ 3m = 0. Tìm m để phương trình có nhiều cosx æ ö ç p÷ hơn một nghiệm trên ç0; ÷. èç 2ø÷ Hết Trang 2