Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 11 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

Câu 8: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 
màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo). 
A. 9. B. 5. C. 4 . D. 1. 
Câu 9: Một thùng có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn 
được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là? 
A. 13. B. 12. C. 18. D. 216 . 
Câu 10: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Số cách 
khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập là 
A. 24 . B. 48 . C. 480 . D. 60 . 
Câu 11: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 
ba bông hoa có đủ cả ba màu? 
A. 240 . B. 210 . C. 18. D. 120. 
Câu 12: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại quả 
tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao 
nhiêu cách chọn thực đơn?  
A. 25 . B. 75. C. 100. D. 15.
pdf 16 trang Yến Phương 07/02/2023 2440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 11 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_de_11_truong_thpt_nho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 11 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ 11 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1: Tìm chu kì T của hàm số yx=+sin 3 A.T = . B.T = 4 . C.T = 2 . D. T = 6 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số yx=−3sin 2 5lần lượt là: A. −8và −2 B. 2 và 8 . C. −5và 2 . D. −5và 3 . Câu 3: Phương trìnhnào sau đây vô nghiệm A. sinx += 3 0. B. 2cos2 xx− cos − 1 = 0. C. tanx += 3 0 . D. 3sinx −= 2 0. Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng. A. cosx 1 x + k . B. cosx 0 x + k . 2 2 C. cosx − 1 x + k 2 . D. cosx 0 x + k 2 . 2 2 Câu 5: Tìm nghiệm của phương trình cotx = 3 . A. xk=+6000 .180 . B. xk=+6000 .360 . C. xk=+3000 .180 . D. xk= −6000 + .180 . Câu 6: Nghiệm của phương trình tanx −= 1 0 là 3 A. xk=+ . B. xk=+2 . 62 4 − C. xk=+ . D. xk=+ . 4 4 Câu 7: Giải phương trình 2cosx =− 1 được nghiệm là  k  A. + ,k . B. + kk , . 32 3  k 2 C. − +,k . D.  +kk2, . 33 3 Câu 8: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo). A. 9 . B. 5. C. 4 . D. 1. Câu 9: Một thùng có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là? A. 13. B. . C. . D. 216 . Câu 10: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập là A. 24 . B. 48 . C. 480 . D. 60 . Câu 11: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu? A. 240 . B. 210 . C. 18. D. 120. Câu 12: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 25 . B. 75. C. 100. D. 15.
  2. Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy phép tịnh tiến theo vec tơ v =−( 3;2) biến điểm A(6;1) thành điểm B có tọa độ là: A. B (9;− 3) . B. B (3;3) . C. B (9;− 1) . D. B (1;1) . Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho véc tơ v( a, b). Giả sử phép tịnh tiến theo véc tơ v biến điểm M( x; y) thành M ( x', y ') . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo véc tơ v là? x' =+ x a x=+ x' a x'− b = x − a x'+ b = x + a A. . B. . C. . D. . y' =+ y b y=+ y' b y'− a = y − b y'+ a = y + b Câu 15: Trong măt phẳng Oxy cho điểm A(4;1) . Tìm tọa độ A'là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O (0;0) góc quay 2 A. A'( 1;− 4) B. A'( 0;3) C. A'(− 1;4) . D. A'(−− 1; 4) . Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm M(− 6;1) qua phép quay Q là: Câu 16: (O,− 90o ) A. M'(6;1) B. M'(−− 1; 6) C. M'(−− 6; 1) . D. M'(6;1) Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(−1;1) và k = 3, phép vị tự tâm O , tỉ số vị tự k biến điểm A thành A' . Tọa độ A' ? 11 11 A. A'; . B. A'; − . C. A'(− 3;3) . D. A'( 3;3) . 33 33 Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số yx=−4sin 3 là A. −7. B. −3. C. 1. D. 3 . Câu 19: Tìm chu kì T của hàm số yx=−tan 2 . 3 A. kk2, . B. . C. . D. 2 . 2 cot x Câu 20: Điều kiện xác định của hàm số y = là: cos x A. xk + . B. xk 2 . C. xk . D. xk . 2 2 Câu 21: Tìm m để phương trình 5cosx− m sin x = m + 1 có nghiệm. A. m −13 . B. m 12 . C. m 24. D. m 24. Câu 22: Với giá trị nào của m thì phương trình sinxm−= 1có nghiệm? A. 01 m . B. m 0. C. m 1. D. −20 m . Câu 23: Phương trình 3cotx −= 3 0 có họ nghiệm là A. x= + k , k . B. x= + k , k . C. x= + k2, k . D. vô nghiệm. 6 3 3 Câu 24: Phương trình cosxm−= 0 vô nghiệm khi m là m −1 A. . B. m 1. C. −11 m . D. m −1. m 1 −1 Câu 25: Phương trình sin 2x = có bao nhiêu nghiệm thoả mãn 0 x . 2 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . 3 Câu 26: Phương trình cos2 2xx+ cos2 − = 0 có nghiệm là 4
  3. 2 A. xk= + . B. xk= + . C. xk= + . D. xk= + 2 . 3 3 6 6 1 Câu 27: Phương trình sin x = có nghiệm thỏa mãn − x là 2 22 5 A. xk=+2 . B. x = . C. xk=+2 . D. x = . 6 6 3 3 Câu 28: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm có 5 chữ số. A. 7720 B.720. C.120. D.7776. Câu 29: Có 4 bông hoa hồng khác nhau, có 6 bông hoa lan khác nhau, có bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn 3 bông hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi loại. A. 24 B.16. C.120. D.36. Câu 30: Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 3 con đường. Không có con đường nào nối trực tiếp thành phố A với D hoặc nối A đến C. Số cách đi khác nhau từ thành phố A đến D là: A. 30. B. 48 . C. 12. D. 72 . Câu 31: Một túi có 20 viên bi khác nhau trong đó có 7 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Số cách lấy ra 3 viên bi là A. 20 . B. 280 . C. 6840 . D. 1140 . Câu 32: Trong một hộp có chứa 6 quả cầu trắng đánh theo thứ tự từ 1 đến 6 và 3 quả cầu đen đánh số thứ tự 7,8,9. Có bao nhiêu cách chọn 1 trong các quả cầu ấy? A.18. B. 9 . C. 10. D. 90. Câu 33: Từ các chữa số 1,5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số ( không nhất thiết phải khác nhau)? A. 324. B. 256. C. 248. D. 124. Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2;5) . Phép tịnh tiến theo vectơ v(1;2) biến điểm A thành điểm A' có tọa độ là: A. A'( 3;1) . B. A'( 1;6) . C. A'( 3;7) . D. A'( 4;7) . Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v = (1;1) . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng :x − 1 = 0 thành đường thẳng ' . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ':x − 1 = 0. B. ':x − 2 = 0. C. ':xy − − 2 = 0. D. ':y − 2 = 0 . Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy cho v = (2;1) và điểm A(4;5) . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến v ? A. (1;6). B. (2;4). C. (4;7). D. (3;1). Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x− 2 y + 5 = 0 , ảnh d của d qua phép quay tâm O , góc quay −90o là A. d : 2 x+ y + 5 = 0. B. d : x− 2 y − 5 = 0. C. d :− x + 2 y − 5 = 0. D. d : 2 x+ y − 5 = 0. Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x+ y − 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k =−2 A. 2xy+ 2 − 4 = 0 . B. xy+ +40 = . C. xy+ −40 = . D. 2xy+= 2 0 . Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình (xy− 1)22 + ( − 2) = 4 . Phép vị tự tâm O tỉ số k =−2 biến đường tròn (C ) thành đường tròn nào sau đây : A. (xy− 4)22 + ( − 2) = 4. B. (xy− 4)22 + ( − 2) = 16 . C. (xy+ 2)22 + ( + 4) = 16 . D. (xy− 2)22 + ( − 4) = 16 .
  4. ĐỀ 11 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1: Tìm chu kì T của hàm số yx=+sin 3 A.T = . B.T = 4 . C.T = 2 . D. T = 6 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số yx=−3sin 2 5lần lượt là: A. −8và −2 B. 2 và 8 . C. −5và 2 . D. −5và 3 . Câu 3: Phương trìnhnào sau đây vô nghiệm A. sinx += 3 0. B. 2cos2 xx− cos − 1 = 0. C. tanx += 3 0 . D. 3sinx −= 2 0. Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng. A. cosx 1 x + k . B. cosx 0 x + k . 2 2 C. cosx − 1 x + k 2 . D. cosx 0 x + k 2 . 2 2 Câu 5: Tìm nghiệm của phương trình cotx = 3 . A. xk=+6000 .180 . B. xk=+6000 .360 . C. xk=+3000 .180 . D. xk= −6000 + .180 . Câu 6: Nghiệm của phương trình tanx −= 1 0 là 3 A. xk=+ . B. xk=+2 . 62 4 − C. xk=+ . D. xk=+ . 4 4 Câu 7: Giải phương trình 2cosx =− 1 được nghiệm là  k  A. + ,k . B. + kk , . 32 3  k 2 C. − +,k . D.  +kk2, . 33 3 Câu 8: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo). A. 9 . B. 5. C. 4 . D. 1. Câu 9: Một thùng có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là? A. 13. B. . C. . D. 216 . Câu 10: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập là A. 24 . B. 48 . C. 480 . D. 60 . Câu 11: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu? A. 240 . B. 210 . C. 18. D. 120. Câu 12: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 25 . B. 75. C. 100. D. 15.