Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 13 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ trưởng và một tổ phó từ một tổ có 12 người? Biết khả năng được
chọn của mỗi người trong tổ là như nhau.
A. 60. B. 144. C. 132. D. 72.
Câu 7: Một người khách vào cửa hàng ăn, người đó chọn một thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại
quả tráng miệng trong 3 loại quả tráng miệng và 1 nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một thực đơn?
A. 45. B. 35. C. 15. D. 60.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = cos x có tập xác định là . B. Hàm số y = tan x có tập xác định là .
C. Hàm số y = cot x có tập xác định là . D. Các hàm số lượng giác có tập xác định là .
Câu 9: Một lớp có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh làm lớp
trưởng?
A. 25 . B. 45 . C. 20 . D. 500.
chọn của mỗi người trong tổ là như nhau.
A. 60. B. 144. C. 132. D. 72.
Câu 7: Một người khách vào cửa hàng ăn, người đó chọn một thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại
quả tráng miệng trong 3 loại quả tráng miệng và 1 nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một thực đơn?
A. 45. B. 35. C. 15. D. 60.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = cos x có tập xác định là . B. Hàm số y = tan x có tập xác định là .
C. Hàm số y = cot x có tập xác định là . D. Các hàm số lượng giác có tập xác định là .
Câu 9: Một lớp có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh làm lớp
trưởng?
A. 25 . B. 45 . C. 20 . D. 500.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 13 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_de_13_truong_thpt_nho.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 13 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ 13 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ. Ảnh của tam giác AOF qua phép Q là (O,− 600 ) A. BOA. B. BOC . C. EOF . D. COB . Câu 2: Giải phương trình 3 tanx −= 1 0 . k A. x= + k ( k ) . B. xk= +( ). 3 62 C. x= + k ( k ) . D. x= − + k ( k ) . 6 6 Câu 3: Với giá trị nào của góc dưới đây thì phương trình cos3x+ 3sin3 x − 2cos x = 0 tương đương với phương trình cos( 3xx−= ) cos . A. . B. . C. . D. . 4 3 2 6 Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. yx= sin . B. y=+sin x cos x . C. yx=−cos . D. yx= cos . Câu 5: Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban và một thư kí được chọn từ 20 thành viên là 3 3 A. 3!. B. A20 . C. 20!. D. C20 . Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ trưởng và một tổ phó từ một tổ có 12 người? Biết khả năng được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau. A. 60. B. 144. C. 132. D. 72. Câu 7: Một người khách vào cửa hàng ăn, người đó chọn một thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả tráng miệng trong 3 loại quả tráng miệng và 1 nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một thực đơn? A. 45. B. 35. C. 15. D. 60. Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số yx= cos có tập xác định là . B. Hàm số yx= tan có tập xác định là . C. Hàm số yx= cot có tập xác định là . D. Các hàm số lượng giác có tập xác định là . Câu 9: Một lớp có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh làm lớp trưởng? A. 25 . B. 45 . C. 20 . D. 500. Câu 10: Dựa vào đồ thị đã vẽ, chọn khẳng định đúng về hàm số yx= sin
- −−3 3 A. Đồng biến trên khoảng ; . B. Nghịch biến trên khoảng ; . 22 22 − C. Đồng biến trên khoảng (− ; ) . D. Nghịch biến trên khoảng ; . 22 Câu 11: Cho tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con có 3 phần tử của M là 9 3 3 3 A. A12 . B. 12 . C. A12 . D. C12 . Câu 12: Số cách chọn ra 3 bạn học sinh từ 8 bạn học sinh là 3 8 3 3 A. 8 . B. 3 . C. A8 . D. C8 . Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v =−( 1;5) và điểm M '(− 4;2) . Biết M ' là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . Tìm ? v A. M (−−3; 3) . B. M (−3;5) . C. M (3;7) . D. M (5;− 3) . Câu 14: Tập xác định của hàm số yx= cot là A. D = . B. D= \ k k . 2 C. D=\ + k k . D. D= \ k k . 2 3 Câu 15: Phương trình cos2 3xx+ cos3 − = 0 có nghiệm là 4 2 2 A. xk= + 2 . B. xk= + . C. xk= + . D. xk= + . 6 33 3 93 Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC . Gọi MNP,, lần lượt là trung điểm các cạnh BC,, CA AB . Phép tịnh tiến theo véctơ v= PN biến A. điểm N thành điểm M . B. điểm C thành điểm . C. điểm M thành điểm C . D. điểm M thành điểm B . A P N B C M Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;1) . Phép tịnh tiến theo véctơ v = (1;2) biến điểm A thành điểm A' có tọa độ là: A. A'(3;1) . B. A'(4;7) . C. A'(3;6) . D. A'(4;3) . Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A'(8;7) và I(2;3) . Phép vị tự tâm I tỷ số k =−2 biến điểm thành điểm . Tọa độ điểm A là:
- A. A(− 1;1) . B. A(2;1) . C. A(1;1) . D. A(1;− 1) . Câu 19: Điều kiện để phương trình 4sinx+= m cos x 5có nghiệm là: m −3 A. −33 m . B. . C. − 3 m . D. m 3. m 3 Câu 20: Cho hình thoi ABCD có góc ABC =60 . Ảnh của cạnh DC bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vecto-không và phép quay Q( A,60) là A. BC . B. DA . C. CD. D. CB . Câu 21: Cho hai điểm AB, thuộc đồ thị hàm số yx= sin trên đoạn 0; . Các điểm CD, thuộc trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD = . Độ dài cạnh BC bằng 3 1 3 2 A. . B. 1. C. . D. . 2 2 2 Câu 22: Tổng các nghiệm của phương trình tan2xx= tan trên − ;2 là A. . B. . C. 4 . D. 2 . 2 Câu 23: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin 2x− cos 2 x 1 + cos 2 x = sin2 2 x là ( )( ) 5 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 12 2 24 12 Câu 24: Nghiệm của phương trình 2sinx+= 1 0là 7 7 A. x= + k2 ; x = + k 2 . B. x= − + k2 ; x = + k 2 . 66 66 5 C. x= + k2 ; x = + k 2 . D. x= − + k2 ; x = + k 2 . 8 66 Câu 25: Nghiệm của phương trình 1+ sin2x + cos2 x + tan2 x = 0 là: − − k A. x= + k , x = + k . B. x= + k , x = + . 4 2 8 2
- k C. x= + k2 , x = + k 2 . D. x= + k, x = + . 8 82 Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2m sin2 2 x+= 3sin 4 x 4 vô nghiệm. 7 m − 4 9 7 77 A. . B. m − . C. m . D. − m . 7 16 8 44 m 4 Câu 27: Xét hàm số yx= cos trên đoạn − ; . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;0) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;0) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;.) D. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;.) Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ()C có phương trình (xy−1)22 +( − 2) = 4. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k =−3 biến đường tròn ()C thành đường tròn nào sau đây: A. (xy−3)22 +( − 6) = 6. B. (xy+3)22 +( + 6) = 36 . C. (xy−3)22 +( − 6) = 36 D. (xy+6)22 +( + 3) = 36 Câu 29: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3. A. 108. B. 36. C. 228. D. 144. Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véc tơ v(−2;1)và đường thẳng d: x− y + 4 = 0. Ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ v và phép vị tự tâm O tỉ số 2 là đường thẳng có phương trình nào trong các phương trình sau đây? A. xy+ −24 = 0. B. xy− −8 = 0. C. xy− +14 = 0. D. xy− +7 = 0. Câu 31: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3sin3x - 4 lần lượt là A. 7;1. B. 1;-4. C. 3;-4. D. -1;-7. Câu 32: Cho hình chữ nhật tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm góc với 0 , biến hình chữ nhật trên thành chính nó A. 2. B. 4. C. 3. D. 0 . Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. yx= cos3 . B. yx=−sin . C. yx= sin3 . D. y=+sin 2 x cos2 x. Câu 34: Từ các số 0, 1, 3,4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau? A. 240 . B. 225 . C. 600 . D. 96. Câu 35: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên đường thẳng d1 cho 6 điểm phân biệt, trên đường thẳng d 2 cho 7 điểm phân biệt. Số tam giác có đỉnh là các điểm trong 13 điểm đã cho là: A. 310. B. 105. C. 231. D. 126.
- ĐỀ 13 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ. Ảnh của tam giác AOF qua phép Q là (O,− 600 ) A. BOA. B. BOC . C. EOF . D. COB . Câu 2: Giải phương trình 3 tanx −= 1 0 . k A. x= + k ( k ) . B. xk= +( ). 3 62 C. x= + k ( k ) . D. x= − + k ( k ) . 6 6 Câu 3: Với giá trị nào của góc dưới đây thì phương trình cos3x+ 3sin3 x − 2cos x = 0 tương đương với phương trình cos( 3xx−= ) cos . A. . B. . C. . D. . 4 3 2 6 Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. yx= sin . B. y=+sin x cos x . C. yx=−cos . D. yx= cos . Câu 5: Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban và một thư kí được chọn từ 20 thành viên là 3 3 A. 3!. B. A20 . C. 20!. D. C20 . Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ trưởng và một tổ phó từ một tổ có 12 người? Biết khả năng được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau. A. 60. B. 144. C. 132. D. 72. Câu 7: Một người khách vào cửa hàng ăn, người đó chọn một thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả tráng miệng trong 3 loại quả tráng miệng và 1 nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một thực đơn? A. 45. B. 35. C. 15. D. 60. Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số yx= cos có tập xác định là . B. Hàm số yx= tan có tập xác định là . C. Hàm số yx= cot có tập xác định là . D. Các hàm số lượng giác có tập xác định là . Câu 9: Một lớp có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh làm lớp trưởng? A. 25 . B. 45 . C. 20 . D. 500. Câu 10: Dựa vào đồ thị đã vẽ, chọn khẳng định đúng về hàm số yx= sin