Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 15 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. Phép đồng dạng là phép dời hình. 
B. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k =1. 
C. Phép vị tự với tỉ số vị tự khác 1 và −1 không phải là phép dời hình. 
D. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k . 
Câu 13. Trong các mênh đề sau, mệnh đề nào Sai? 
A. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng chu vi. 
B. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. 
C. Phép tịnh tiến biến một tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó. 
D. Phép tịnh tiến biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng nó.
pdf 20 trang Yến Phương 07/02/2023 2680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 15 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_de_15_truong_thpt_nho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 15 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ 15 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Nghiệm của phương trình 2cosx −= 3 0 là A. x= + k ,|( k ) . B. x= + k2 ,( k ) |. 3 6 C. x= + k2 ,( k ) |. D. x= + k ,|( k ) . 3 6 3 Câu 2. Hàm số nào đồng biến trên khoảng ; 22 A. yx= sin . B. yx= cos . C. yx= tan . D. yx= cot . Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm? A. sinx =− 2. B. cosx = 2. 5 C. sin 2x += 1. D. sin 2x = . 3 2 Câu 4. Một tổ có 5học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 11. B. 30. C. 10. D. 20 . Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Phép đồng dạng là phép dời hình. B. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k =1. C. Phép vị tự với tỉ số vị tự khác 1 và −1 không phải là phép dời hình. D. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k . Câu 6. Các tỉnh ABC,, được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách để đi từ tỉnh A đến tỉnh C mà chỉ qua tỉnh B chỉ một lần? A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 8 . Câu 7. Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng? A. Một. B. Hai. C. Vô số. D. Không có. Câu 8. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 0 1nn+ 1 * A. Cn+ C n + + C n = C n ,  n . B. n!= n .( n − 1) 2.1,  n * . Ak C. Ck =n ,  k , n * ,1 k n . n k −1 n− k n − k −1 n − k + 1 * D. An+ A n = A n ,  k , n :1 k n . Câu 9. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?. 2 8 2 2 A. 8 . B. 2 . C. 8 . D. 8. Câu 10. Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau? A. y= sin x .cos x . B. yx= tan . C. yx= cot . D. y= sin2 x .cos x . Câu 11. Phương trình tanx = tan , ( ) có nghiệm là: A. x= + k2 ; x = − + k 2 ( k ) . B. x= + k( k ) . C. x= + k2 ; x = − + k 2 ( k ) . D. x= + k2 ( k ).
  2. Câu 12. Cho phương trình 2푠푖푛2 + 3푠푖푛 − 1 = 0. Nếu đặt 푠푖푛 = 푡 , 푡 ∈ [−1; 1] ta được phương trình nào dưới đây A. 7푡 − 1 = 0. B. 5푡 − 1 = 0. C. 2푡2 + 3푡 − 1 = 0. D. 4푡2 + 3푡 − 1 = 0. Câu 13. Trong các mênh đề sau, mệnh đề nào Sai? A. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng chu vi. B. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. C. Phép tịnh tiến biến một tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó. D. Phép tịnh tiến biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng nó. Câu 14. Phép tịnh tiến theo một véc-tơ là phép dời hình có tỉ số là? A. 3. B. −1. C. 2 . D. 1. Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình 표푠 + 5푠푖푛 = + 1 có nghiệm. A. ≤ 3. B. ≤ 12. C. ≤ 6. D. ≤ 24. Câu 16. Khai triển biểu th (xy− 2 )6 thành tổng của các đơn thức ta được kết quả là A. x6−2 x 5 y + 2 x 4 y 2 − 2 x 3 y 3 + 2 x 2 y 4 − 2 xy 5 + 2 y 6 . B. x6+12 xy 5 + 60 xy 4 2 + 160 xy 3 3 + 240 xy 2 4 + 192 xy 5 + 64 y 6 . C. x6−12 xy 5 + 60 xy 4 2 − 160 xy 3 3 + 240 xy 2 4 − 192 xy 5 + 64 y 6 . D. x6+2 x 5 y + 2 x 4 y 2 + 2 x 3 y 3 + 2 x 2 y 4 + 2 xy 5 + 2 y 6 . Câu 17. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi B là biến cố '' Số chấm trên hai mặt xuất hiện là như nhau '' , ta có nB( ) bằng A. 9. B. 24 . C. 6 . D. 12. Câu 18. Lớp 11A1 của trường THPT Long Thạnh sử dụng ổ khóa số. Theo quy ước mọi thành viên trong lớp đều biết mật khẩu mở khóa. Giả sử trong một ngày bạn tên X đến sớm, bạn X mở khóa rồi mở cửa chính ra bằng cách kéo tay cầm ra phía ngoài. Hỏi khi thực hiện hành động này, bạn X đã thực hiện phép dời hình nào đối với các điểm thuộc cánh cửa? A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng tâm. C. Phép đối xứng trục. D. Phép quay. Câu 19. Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử.Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là 4 4 A. C9 . B. 49 . C. A9 . D. P4 . Câu 20. Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình? A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng tâm. C. Phép đối xứng trục. D. Phép vị tự. Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) : x22+ y + 2 x − 4 y − 4 = 0 . Ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k =−2 có phương trình là A. (xy−2)22 +( + 4) = 9. B. (xy+2)22 +( − 4) = 36. C. (xy−2)22 +( + 4) = 36. D. (xy−2)22 +( − 4) = 36 . 2sin2 xx−+ 3sin 1 Câu 22. Nghiệm của phương trình = 0 là 3tanx − 3 xk=+2 6 5 A. ()k . B. x= + k2 ( k ). 5 6 xk=+2 6 xk=+2 xk=+2 2 2 C. ()k . D. ()k . 5 xk=+2 xk=+2 6 6
  3. Câu 23. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A , B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. yx=−cos . B. yx=−| cos | . C. yx= cos . D. yx= cos . Câu 24. Một nhóm học sinh có 9 em, xếp thành 1 hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp? A. 362880. B. 1014. C. 630. D. 1524096. 32 Câu 25. Cho số tự nhiên n thỏa mãn 3Cnn+1 − 3 A = 52( n − 1) . Hỏi n gần với giá trị nào nhất: A. 9. B. 11. C. 12. D. 10. Câu 26. Phương trình tan3xx= tan có nghiệm là A. xk=+ . B. xk= . C. xk= 2 . D. xk= . 2 2 1 Câu 27. Phương trình cos x = có bao nhiêu nghiệm trong đoạn 0;3 ? 3 A. 2. B. 4. C. 6. D. 3. 16 3 1 Câu 28. Số hạng không chứa x trong khai triển x + (Điều kiện: x 0) là x A. 2810 . B. 2180 . C. 1820 . D. 1280 . Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phép quay tâm O , góc quay 90biến đường tròn (C) : x22+ y − 4 x + 6 y − 3 = 0 thành đường tròn (C ) có phương trình nào sau đây? A. (C ):( x+ 2)22 +( y − 3) = 16. B. (C ):( x− 2)22 +( y − 3) = 16. C. (C ):( x− 3)22 +( y − 2) = 16. D. (C ):( x+ 3)22 +( y + 2) = 16. Câu 30. Phương trình lượng giác 2cosx += 2 0 có tất cả họ nghiệm là 5 3 xk=+2 xk=+2 4 4 A. ,k . B. ,k . 5 3 xk= − + 2 xk= − + 2 4 4 xk=+2 xk=+2 4 4 C. ,k . D. ,k . 3 xk=+2 xk= − + 2 4 4 Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;3) biến điểm A(1;2) thành điểm A ( a;. b) Tính T=+2 a 3 b . A. T = 25 . B. T =−7. C. T =−3. D. T =19 . Câu 32. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ? A. 62. B. 54. C. 42. D. 36. Câu 33. Tập nghiệm của phương trình 3sinxx+= cos 0 là
  4. ĐỀ 15 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Nghiệm của phương trình 2cosx −= 3 0 là A. x= + k ,|( k ) . B. x= + k2 ,( k ) |. 3 6 C. x= + k2 ,( k ) |. D. x= + k ,|( k ) . 3 6 3 Câu 2. Hàm số nào đồng biến trên khoảng ; 22 A. yx= sin . B. yx= cos . C. yx= tan . D. yx= cot . Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm? A. sinx =− 2. B. cosx = 2. 5 C. sin 2x += 1. D. sin 2x = . 3 2 Câu 4. Một tổ có 5học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 11. B. 30. C. 10. D. 20 . Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Phép đồng dạng là phép dời hình. B. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k =1. C. Phép vị tự với tỉ số vị tự khác 1 và −1 không phải là phép dời hình. D. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k . Câu 6. Các tỉnh ABC,, được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách để đi từ tỉnh A đến tỉnh C mà chỉ qua tỉnh B chỉ một lần? A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 8 . Câu 7. Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng? A. Một. B. Hai. C. Vô số. D. Không có. Câu 8. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 0 1nn+ 1 * A. Cn+ C n + + C n = C n ,  n . B. n!= n .( n − 1) 2.1,  n * . Ak C. Ck =n ,  k , n * ,1 k n . n k −1 n− k n − k −1 n − k + 1 * D. An+ A n = A n ,  k , n :1 k n . Câu 9. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?. 2 8 2 2 A. 8 . B. 2 . C. 8 . D. 8. Câu 10. Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau? A. y= sin x .cos x . B. yx= tan . C. yx= cot . D. y= sin2 x .cos x . Câu 11. Phương trình tanx = tan , ( ) có nghiệm là: A. x= + k2 ; x = − + k 2 ( k ) . B. x= + k( k ) . C. x= + k2 ; x = − + k 2 ( k ) . D. x= + k2 ( k ).