Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 16 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

Câu 4. Chọn mệnh đề sai 
A. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. 
B. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc. 
C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. 
Câu 5. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại quả 
tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao nhiêu 
cách chọn thực đơn? 
A. 15. B. 25. C. 75. D. 100. 

 

pdf 19 trang Yến Phương 07/02/2023 6740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 16 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_de_16_truong_thpt_nho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 16 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ 16 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép tịnh tiến theo u( a; b) và phép tịnh tiến này biến điểm M( x; y) thành điểm M'( x '; y ') . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai? x' =+ x a x=+ x' a A. . B. MM';= ( a b). C. . D. M' M=− u . y' =+ y b y=+ y' b Câu 2. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan xm= , (m ) . A. x= arctan m + k , (k ) . B. x=+arctan m k 2 , (k ) . C. x=+arctan m k , (k ) . D. x=+arctan m k hoặc x= −arctan m + k , (k ) . n+6 Câu 3. Trong khai triển nhị thức (x + 2) với n có tất cả 19 số hạng. Vậy n bằng A. 10. B. 19. C. 11. D. 12. Câu 4. Chọn mệnh đề sai A. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc. C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Câu 5. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 15. B. 25. C. 75. D. 100. Câu 6. Cho tập hợp A có 26 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử? 6 6 A. 26 . B. C26 . C. A26 . D. P6 . Câu 7. Chọn mệnh đề sai: A. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Phép quay góc quay 90o biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép quay góc quay 90o biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó. D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Câu 8. Nghiệm của phương trình 2cosx += 1 0 là xk= − + 2 2 3 A. x= + k2, k . B. ,k . 3 2 xk=+2 3 2 xk=+2 2 3 C. x= + k , k . D. ,k . 3 xk= − + 3 Câu 9. Phương trình 2sinx −= 1 0có bao nhiêu nghiệm x (0;2 ) ? A. 4 nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 1 nghiệm. Câu 10. Một túi đựng 6 viên bi trắng khác nhau và 5 viên bi xanh khác nhau. Lấy 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra viên bi mà có đủ hai màu. A. 310 . B. 300 . C. 330 . D. 320 .
  2. Câu 11. Rút liên tiếp (không hoàn lại) 2 quân bài từ một bộ tú lơ khơ gồm 52 quân. Số phần tử của không gian mẫu là A. 1326 . B. 103. C. 2652 . D. 104. Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ? sinx + 1 A. yx= cot . B. y = . C. yx= tan2 . D. yx= cot 4 . cos x Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 3sin22xx= cos ? 3 2 3 1 A. cosx = . B. sinx = . C. cot2 x = 3. D. sinx = . 2 4 2 Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hình thang có trục đối xứng. B. Hình thang cân có trục đối xứng. C. Tam giác có trục đối xứng. D. Tứ giác có trục đối xứng. Câu 15. Cho một hình chóp có đáy là một hình bát giác đều. Hỏi hình chóp có tất cả bao nhiêu mặt? A. 7. B. 9. C. 10. D. 8. Câu 16. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)? A. 9. B. 5. C. 4. D. 1. Câu 17. Trên khoảng nào sau đây thì hàm số yx= cos đồng biến? 3 A. − ; . B. (− ;0). C. −−; . D. (0; ) . 22 22 Câu 18. Gọi T là tập các giá trị của tham số m sao cho phương trình msin x+ cos x − m + 1 = 0 có nghiệm. Khẳng định nào sau đây đúng? A. T =( − ; − 1) ( 0; + ) . B. T (0; + ) . C. T  −1; + ) . D. T ( − ;0. Câu 19. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Phép dời hình biến: A. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Một tam giác thành một tam giác bằng nó. C. Một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng, một tia thành một tia. D. Một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính. Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng. B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k =1. C. Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách. D. Phép vị tự không là phép dời hình. Câu 21. Trong mặt phẳng, cho tập hợp gồm 10 điểm phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số các vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối thuộc vào tập hợp đã cho là A. . B. . C. . D. . Câu 22. Một người có 5 cái áo khác nhau trong đó 3 áo màu trắng và 2 áo màu xanh, có 3 cái cà vạt khác nhau trong đó có 1 cà vạt màu đỏ và 2 cà vạt màu vàng. Hỏi người đó có bao nhiêu cách phối một bộ đồ biết nếu chọn áo xanh thì không cà vạt màu đỏ. A. 5. B. 10. C. 13. D. 15. Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A;(12− ) , A'(45 ;− ) và I;(23− ) . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm A thành điểm A' thì giá trị của k bằng 1 1 A. k = 2. B. k =−2 . C. k =− . D. k = . 2 2 Câu 24. Phương trình tanxx= cot có tất cả các nghiệm là
  3. A. xk=+ . B. xk=+ . C. xk=+ . D. xk=+2 . 4 42 44 4 Câu 25. Phép tịnh tiến theo véc-tơ nào dưới đây biến đường thẳng d: 2 x− 3 y + 1 = 0 thành chính nó? A. u1 =−(2; 3) . B. u2 =−(3; 2) . C. u3 =−( 2;3) . D. u4 = (3;2). Câu 26. Cho phương trình sinxx−= cos 1 (*) . Phương trình (*) tương đương với phương trình nào dưới đây? A. sin x += 1. B. sin x −= 1. 3 3 1 1 C. sin x += . D. sin x −=. 4 2 4 2 Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v = (3;3) và đường tròn (C) : x22+ y − 2 x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh của (C ) qua phép tịnh tiến vectơ v là đường tròn nào? A. (C ):( x+ 4)22 +( y + 1) = 9 . B. (C ) : x22+ y + 8 x + 2 y − 4 = 0. C. (C ):( x− 4)22 +( y − 1) = 4 . D. (C ):( x− 4)22 +( y − 1) = 9 . Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy cho A(−2;1) , B (4;− 3). Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 3 biến A thành M và biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN là A. 6 13 . B. 3 13 . C. 65. D. 9 13 . 1 8 Câu 29. Số hạng không chứa trong khai triển ( 3 + ) là. A. 56. B. 10. C. 28. D. 70. 1 Câu 30. Nghiệm của phương trình cos2 x = là 2 A. xk= + 2 . B. xk=+ . C. xk= + 2 . D. xk= + 2 . 2 42 3 4 5 Câu 31. Tính tổng tất cả các nghiệm của bất phương trình CCA4− 3 − 2 0. n−1 n − 14 n − 2 A. 45 . B. 40 . C. 51. D. 56. Câu 32. Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào? A. yx=−cos . B. yx=−cos( ) . C. yx=−sin . D. . sin x Câu 33. Tập nghiệm của phương trình = 0là: cosx − 1 A. kk2|  . B. + kk2| . C. kk |  . D. . 1 Câu 34. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 2x += trên đường tròn lượng giác là 32 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 6 .
  4. ĐỀ 16 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép tịnh tiến theo u( a; b) và phép tịnh tiến này biến điểm M( x; y) thành điểm M'( x '; y ') . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai? x' =+ x a x=+ x' a A. . B. MM';= ( a b). C. . D. M' M=− u . y' =+ y b y=+ y' b Câu 2. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan xm= , (m ) . A. x= arctan m + k , (k ) . B. x=+arctan m k 2 , (k ) . C. x=+arctan m k , (k ) . D. x=+arctan m k hoặc x= −arctan m + k , (k ) . n+6 Câu 3. Trong khai triển nhị thức (x + 2) với n có tất cả 19 số hạng. Vậy n bằng A. 10. B. 19. C. 11. D. 12. Câu 4. Chọn mệnh đề sai A. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc. C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Câu 5. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 15. B. 25. C. 75. D. 100. Câu 6. Cho tập hợp A có 26 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử? 6 6 A. 26 . B. C26 . C. A26 . D. P6 . Câu 7. Chọn mệnh đề sai: A. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Phép quay góc quay 90o biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép quay góc quay 90o biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó. D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Câu 8. Nghiệm của phương trình 2cosx += 1 0 là xk= − + 2 2 3 A. x= + k2, k . B. ,k . 3 2 xk=+2 3 2 xk=+2 2 3 C. x= + k , k . D. ,k . 3 xk= − + 3 Câu 9. Phương trình 2sinx −= 1 0có bao nhiêu nghiệm x (0;2 ) ? A. 4 nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 1 nghiệm. Câu 10. Một túi đựng 6 viên bi trắng khác nhau và 5 viên bi xanh khác nhau. Lấy 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra viên bi mà có đủ hai màu. A. 310 . B. 300 . C. 330 . D. 320 .