Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 17 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điềm thẳng hàng.
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Phép tịnh tiến, phép vị tự là phép dời hình.
B. Phép tịnh tiến, phép quay là phép dời hình.
C. Phép quay, phép đồng dạng là phép dời hình.
D. Phép tịnh tiến, phép đồng dạng là phép dời hình.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 17 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_de_17_truong_thpt_nho.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 17 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ 17 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A là A. 160. B. 190. C. 360. D. 170. Câu 2. Chọn đáp án đúng trong các câu sau với y có đơn vị là độ, k là số nguyên x= y + k360 x=+ y k2 A. sinxy= sin . B. sinxy= sin . x=180 − y + k 360 x= − y + k2 x=+ y k x=+ y k2 C. sinxy= sin . D. sinxy= sin . x= − y + k x= − y + k2 Câu 3. Cho kn, là các số nguyên thỏa 0 k n , n 1. Trong các công thức sau, công thức nào sai? n! n! A. Pn= !. B. CPn = . C. C k = . D. Ak = . n nn n k!!( n− k ) n (nk− )! Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điềm thẳng hàng. B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Câu 5. Lớp 12A có 35 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 học sinh làm lớp trưởng? 3 0 1 2 A. C35 . B. C35 . C. C35 . D. C35 . Câu 6. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay ( kk2, ) . A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Câu 7. Tìm m để phương trình 3sinx−= 4cos x m có nghiệm. m −5 A. m −5. B. . C. −55 m . D. m 5. m 5 Câu 8. Phép vị tự tâm O tỉ số k (k 0) biến mỗi điểm M thành điểm M . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. OM= OM . B. OM= kOM . C. OM=− OM . D. OM=− OM k Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Phép tịnh tiến, phép vị tự là phép dời hình. B. Phép tịnh tiến, phép quay là phép dời hình. C. Phép quay, phép đồng dạng là phép dời hình. D. Phép tịnh tiến, phép đồng dạng là phép dời hình. Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? k−1 n k k n− k k A. CCCn−−11+= n n . B. Tnn+1 = C a b . k n− k n C. CCnn= . D. Khai triển (ab+ ) có n số hạng. Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tạo độ? sinx + 1 A. yx= cot 4 . B. y = . C. yx= tan2 . D. yx= cot . cos x Câu 12. Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố? A. 16. B. 8 . C. 12. D. 4 .
- 3 Câu 13. Phương trình cos = √ có tập nghiệm là 2 A. {± + 2 , ∈ ℤ}. B. {± + 2 , ∈ ℤ}. 3 6 C. {± + , ∈ ℤ}. D. {± + , ∈ ℤ}. 6 3 Câu 14. Từ các số 1, 2 , 3, 4 , 5có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số? A. 10. B. 120. C. 20 . D. 25 . Câu 15. Tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng? A. 0. B. 1. C. 3. D. Vô số. Câu 16. Một chiếc vòng đeo tay gồm 20 hạt giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắt chiếc vòng đó thành 2 phần mà số hạt ở mỗi phần đều là số lẻ? A. 90. B. 5. C. 180. D. 10 . Câu 17. Cho phương trình 2sin2 xx+ 3sin + 1 = 0 , đặt tx= sin thì phương trình trở thành A. 5t2 += 1 0. B. 5t += 1 0. C. 2tt2 + 3 + 1 = 0 . D. −2tt2 + 3 + 1 = 0. Câu 18. Cho tam giác và ′ ′ ′ đồng dạng với nhau theo tỉ số . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. là tỉ số hai đường cao tương ứng. B. là tỉ số hai góc tương ứng. C. là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng. D. là tỉ số hai trung tuyến tương ứng. Câu 19. Nghiệm của phương trình tan3xx= tan là k k A. xk= , . B. xk= , . C. x= k , k . D. x= k2, k . 2 6 Câu 20. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A , B ,C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. yx= sin . B. yx= cos . C. yx=+1 sin . D. yx=−1 sin . Câu 21. Số nghiệm của phương trình tan3xx= tan trong 0;10 là A. 10 . B. 20 . C. 21. D. 11. Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O. Gọi MNPQ,,, lần lượt là trung điểm các cạnh AB,,,. BC CD DA Biết phép dời hình F biến tam giác AMQ thành tam giác ONP. Tìm ảnh của điểm O qua phép dời hình F ? A. Điểm C. Điểm D. C. Điểm Q. D. Điểm B. B. Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các điểm ABC(3;0,) (−− 2;4,) ( 4;5) , G là trọng tâm của tam giác và G là ảnh của G qua phép tịnh tiến theo vectơ AG . Tìm tọa độ điểm G . A. G (3;1) . B. G (−5;6) . C. G (−1;3) . D. G (5;6) . Câu 24. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. yx=+1 cos . B. yx=+1 sin . C. yx=+1 sin . D. yx= sin . Câu 25. Phép quay tâm O (0;0) góc quay 90 biến điểm M (−5;2) thành điểm M có tọa độ:
- A. (2;5) . B. (5;− 2) . C. (−−2; 5) . D. (5;− 2) . Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = (2;4) và đường thẳng :xy − 2 + 3 = 0 . Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến T là đường thẳng v A. :xy − 2 − 9 = 0 . B. :2xy − − 3 = 0. C. :xy + 2 + 9 = 0 . D. :xy − 2 + 9 = 0 . Câu 27. Biết phép vị tự tâm O (0;0) tỉ số k biến điểm A(2;− 1)thành điểm B (−6;3) . Tỉ số vị tự k bằng A. −3. B. 2 . C. 3. D. −2. Câu 28. Tìm hệ số của số hạng chứa 9 trong khai triển nhị thức Newton (1 + 2 )(3 + )11. A. 1380. B. 9405. C. 2890. D. 4620. Câu 29. Phương trình 3 sin 2xx−= cos 2 2 có tập nghiệm là k 2 A. Sk= +| . B. S= + k2| k . 32 3 5 C. S= + k | k . D. S= + k | k . 3 12 Câu 30. Cho hai đường thẳng song song d và d . Trên đường thẳng d lấy 5 điểm khác nhau, trên đường thẳng d lấy 8 điểm khác nhau. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu vectơ mà các điểm đầu và điểm cuối không cùng nằm trên một đường thẳng. A. 13. B. 80 . C. 32. D. 40 . Câu 31. Nghiệm của phương trình tan3xx= tan là k k A. x= k , k . B. x= k2 , k . C. xk= ,. D. xk= ,. 6 2 Câu 32. Nghiệm của phương trình tan3xx= tan là k k A. xk= , . B. xk= , . C. x= k , k . D. x= k2, k . 6 2 Câu 33. Có 4 bạn nam và 4 bạn nữ xếp vào 8 ghế được kê thành hàng ngang. Có bao nhiêu cách xếp mà nam và nữ được xếp xen kẽ nhau? A. 2. (8!)2. B. 8!. C. 2. (4!). D. 2. (4!)2. 3 Câu 34. Phương trình sin 2x +=có tập nghiệm là 62 A. S= + k2 , − + k 2 , k . B. S= + k2 , + k 2 , k . 12 4 12 4 C. S= + k ,, + k k . D. S= + k ,, − + k k . 12 4 12 4 21n− Câu 35. Nếu ACnn.= 48 thì n bằng A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 . Câu 36. Phương trình (sinx− sin 2 x)( sin x + sin 2 x) = sin2 3 x tương đương với phương trình nào sau đây: A. (sinx+= sin 3 x) sin 3 x 0 . B. (sinx−= sin3 x) sin x 0 . C. (sinx− sin2 x − sin3 x)( sin x + sin2 x) = 0 . D. (sinx− sin 2 x − sin 3 x)( cos x + cos 2 x) = 0 . Câu 37. Cho phương trình (sinx+ 1).(sin 2 x − m sin x ) = m cos2 x . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng 0; . 6
- ĐỀ 17 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A là A. 160. B. 190. C. 360. D. 170. Câu 2. Chọn đáp án đúng trong các câu sau với y có đơn vị là độ, k là số nguyên x= y + k360 x=+ y k2 A. sinxy= sin . B. sinxy= sin . x=180 − y + k 360 x= − y + k2 x=+ y k x=+ y k2 C. sinxy= sin . D. sinxy= sin . x= − y + k x= − y + k2 Câu 3. Cho kn, là các số nguyên thỏa 0 k n , n 1. Trong các công thức sau, công thức nào sai? n! n! A. Pn= !. B. CPn = . C. C k = . D. Ak = . n nn n k!!( n− k ) n (nk− )! Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điềm thẳng hàng. B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Câu 5. Lớp 12A có 35 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 học sinh làm lớp trưởng? 3 0 1 2 A. C35 . B. C35 . C. C35 . D. C35 . Câu 6. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay ( kk2, ) . A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Câu 7. Tìm m để phương trình 3sinx−= 4cos x m có nghiệm. m −5 A. m −5. B. . C. −55 m . D. m 5. m 5 Câu 8. Phép vị tự tâm O tỉ số k (k 0) biến mỗi điểm M thành điểm M . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. OM= OM . B. OM= kOM . C. OM=− OM . D. OM=− OM k Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Phép tịnh tiến, phép vị tự là phép dời hình. B. Phép tịnh tiến, phép quay là phép dời hình. C. Phép quay, phép đồng dạng là phép dời hình. D. Phép tịnh tiến, phép đồng dạng là phép dời hình. Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? k−1 n k k n− k k A. CCCn−−11+= n n . B. Tnn+1 = C a b . k n− k n C. CCnn= . D. Khai triển (ab+ ) có n số hạng. Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tạo độ? sinx + 1 A. yx= cot 4 . B. y = . C. yx= tan2 . D. yx= cot . cos x Câu 12. Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố? A. 16. B. 8 . C. 12. D. 4 .