Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 19 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tùy ý có trục đối xứng. 
B. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng. 
C. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng. 
D. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý có trục đối xứng. 
Câu 2. Tung ngẫu nhiên ba đồng xu, số phần tử của không gian mẫu là 
A. 12. B. 6 . C. 16. D. 8 .
pdf 22 trang Yến Phương 07/02/2023 2880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 19 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_de_19_truong_thpt_nho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 19 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ 19 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tùy ý có trục đối xứng. B. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng. C. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng. D. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý có trục đối xứng. Câu 2. Tung ngẫu nhiên ba đồng xu, số phần tử của không gian mẫu là A. 12. B. 6 . C. 16. D. 8 . Câu 3. Cho các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn . Đẳng thức nào dưới đây đúng? k k−1 k k k−1 k k k−1 k k k−−11 k A. CCCk=+ n++11 n . B. CCCn=+ n−+11 n C. CCCn=+ n−−11 n . D. CCCn=+ n−1 n . Câu 4. Tất cả các nghiệm của phương trình tan 2x = 3 là: A. x= + k;. k B. x= + k ;. k 63 6 C. x= + k;. k D. x= + k ;. k 62 3 Câu 5. Phương trình sinx+= m cos x 10 có nghiệm khi: m 3 A. . B. −33 m . m −3 m 3 m 3 C. . D. . m −3 m −3 Câu 6. Nghiệm của phương trình cosx =− 1 là: A. xk= , k . B. xk=+ , k . 2 C. xk= 2 , k . D. xk=+ 2 , k . Câu 7. Cho các mệnh đề sau: E: “Cho 2 đường tròn có cùng bán kính. Tồn tại phép tịnh tiến biến đường tròn này thành đường tròn kia.” F: “ Cho tam giác bằng nhau. Mọi phép tịnh tiến đều biến tam giác này thành tam giác kia. ” G: “ Cho đoạn thẳng bằng nhau. Mọi phép tịnh tiến đều biến đoạn thẳng này thành đoạn thẳng kia.” H: “ Cho đường thẳng song song với nhau. Tồn tại phép tịnh tiến biến đường thẳng này thành đường thẳng kia.” Số mệnh đề đúng là: A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu(k 1) . D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. Câu 9. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau?
  2. A. 55. B. 45 . C. 90. D. 35 . Câu 10. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M . Chọn khẳng định đúng. A. IM =−2 IM . B. IM= 2 IM . C. IM = 2 IM . D. IM= 2 IM . Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? 2 A. yx=−sin . B. yx= sin . 2 cot x tan x C. y = . D. y = . cos x sin x Câu 12. Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử: A. 720 . B. 35. C. 480 . D. 24 . Câu 13. Từ thành phố A đến thành phố B có 5 cách đi bằng đường bộ, 3 cách đi bằng đường thủy và 2 cách đi bằng đường hàng không. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố B ? A. 10. B. 30. C. 16. D. 15. Câu 14. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác? A. −2tan2 3xx − 3tan3 + 5 = 0 . B. cos2 xx+ 6sin 2 + 5 = 0 . xx C. cos2 − 10cos + 5 = 0. D. −4sin2 xx + 5sin + 8 = 0 . 22 Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó. Câu 16. Khi khai triển biểu thức (ab+ )5 thành tổng, biểu thức không chứa số hạng nào sau đây? A. ab23. B. a4 . C. b5 . D. ab4 . Câu 17. Từ nhà bạn An đến nhà bạn Bình có 3 con đường đi, từ nhà bạn Bình đến nhà bạn Cường có 2 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà bạn An đến nhà bạn Cường và phải đi qua nhà bạn Bình ? A. 6 . B. 2 . C. 3. D. 5. Câu 18. Hàm số yx=+3 cos nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 35 A. ;2 . B. ;. C. ;. D. ( ;2 ). 2 22 2 Câu 19. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai? xk= +2 1 3 A. sinx= 1 x = + k 2 . B. cos x = . 2 2 xk= − +2 3 C. tanx= 1 x = + k . D. sinx= 0 x = k 2 . 4 Câu 20. Xét các khẳng định sau: (I): Cho hai đường thẳng a và đường thẳng b song song với nhau. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành b. (II): Phép dời hình biến một hình thành một hình bằng nó.
  3. (III): Q(I ;2020 ) là phép đồng nhất. (IV): Mọi phép vị tự tâm I tỉ số k 0 đều là phép đồng dạng tỉ số k. Khi đó, số khẳng định đúng là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: 3 x− y + 1 = 0, ảnh d của d qua phép quay tâm O , góc quay 90 là: A. d : 3 x−+= y 2 0 . B. d : x−+= y 2 0. C. d : x+ y + 1 = 0 . D. d : x+ 3 y + 1 = 0. 2cos2x Câu 22. Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 1− sin 2x 3 3 A. x0 ; . B. x0 ; . C. x0 0; . D. x0 ; . 24 4 4 42 Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm M (1;2) , N (3;− 4) và P (0;− 4) . Phép tịnh tiến theo vecto NP biến điểm M thành điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau? A. (−−4; 2) . B. (4; 2) . C. (−2;2) . D. (1;− 6) . 1 Câu 24. Nghiệm của phương trình cos2 = là 4 A. = ± + ( ∈ ℤ). B. = ± + 2 ( ∈ ℤ). 6 3 흅 흅 C. 풙 = ± + 풌 흅(풌 ∈ ℤ). D. 풙 = ± + 풌흅(풌 ∈ ℤ). a Câu 25. Biết phương trình 3 cosxx+= sin 2 có nghiệm dương bé nhất là , ( với ab, là các số nguyên b a dương và phân số tối giản). Tính a2 + ab. b A. S = 75 . B. S =85 . C. S = 65 . D. S =135 . Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M (−1;4) và N (5;3) . Qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v =( −4; − 2) và phép quay tâm O góc quay 45 thì MN, lần lượt biến thành MN , . Tính độ dài MN . 74 26 A. . B. 37 . C. . D. 65 . 2 2 Câu 27. Cho lưới tọa độ ô vuông như hình vẽ. Tìm tọa độ véctơ v biết rằng qua Tv thì hình B là ảnh của hình A .
  4. ĐỀ 19 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tùy ý có trục đối xứng. B. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng. C. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng. D. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý có trục đối xứng. Câu 2. Tung ngẫu nhiên ba đồng xu, số phần tử của không gian mẫu là A. 12. B. 6 . C. 16. D. 8 . Câu 3. Cho các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn . Đẳng thức nào dưới đây đúng? k k−1 k k k−1 k k k−1 k k k−−11 k A. CCCk=+ n++11 n . B. CCCn=+ n−+11 n C. CCCn=+ n−−11 n . D. CCCn=+ n−1 n . Câu 4. Tất cả các nghiệm của phương trình tan 2x = 3 là: A. x= + k;. k B. x= + k ;. k 63 6 C. x= + k;. k D. x= + k ;. k 62 3 Câu 5. Phương trình sinx+= m cos x 10 có nghiệm khi: m 3 A. . B. −33 m . m −3 m 3 m 3 C. . D. . m −3 m −3 Câu 6. Nghiệm của phương trình cosx =− 1 là: A. xk= , k . B. xk=+ , k . 2 C. xk= 2 , k . D. xk=+ 2 , k . Câu 7. Cho các mệnh đề sau: E: “Cho 2 đường tròn có cùng bán kính. Tồn tại phép tịnh tiến biến đường tròn này thành đường tròn kia.” F: “ Cho tam giác bằng nhau. Mọi phép tịnh tiến đều biến tam giác này thành tam giác kia. ” G: “ Cho đoạn thẳng bằng nhau. Mọi phép tịnh tiến đều biến đoạn thẳng này thành đoạn thẳng kia.” H: “ Cho đường thẳng song song với nhau. Tồn tại phép tịnh tiến biến đường thẳng này thành đường thẳng kia.” Số mệnh đề đúng là: A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu(k 1) . D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. Câu 9. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau?