Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 20 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)
Câu 19. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 21. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng ngàn
lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị?
A. 209. B. 215. C. 210. D. 221.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 20 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_de_20_truong_thpt_nho.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 20 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ 20 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Phép đồng dạng là một phép dời hình. B. Phép đồng dạng tỉ số k là phép vị tự tỉ số k . C. Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k . D. Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k . Câu 2. Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Câu 3. Phép biến hình nào sau đây không phải là một phép dời hình? A. phép quay. B. phép đối xứng tâm. C. phép vị tự. D. phép tịnh tiến. Câu 4. Điều kiện của tham số m để phương trình msin x−= 3cos x 5vô nghiệm là. m −4 A. m 4 . B. m −4. C. −44 m . D. . m 4 Câu 5. Một lớp học có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là: A. 210. B. 22. C. 120. D. 231. Câu 6. Xác định tính chẳn lẻ của hàm số: yx=1 + 22 − cos3x A. Hàm không chẳn không lẻ. B. Hàm lẻ. C. Hàm không tuần hoàn. D. Hàm chẳn. Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2cotx = 3. B. 2cosx = 3. C. 3sinx = 2. D. 3tanx = 2. Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ; ? 2 A. yx= cot . B. yx= sin . C. yx= cos . D. yx= tan . Câu 9. Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là A. 14 B. 60 C. 5 D. 120 Câu 10. Cho phép VMN(Ik, ) : → . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. IN= k. IM . B. IM= IN . C. IN= k. IM . D. IM= k. IN . SCCCCCC=0 −2 1 + 4 2 − 8 3 + + 2 2018 2018 − 2 2019 2019 . Câu 11. Tính tổng 2019 2019 2019 2019 2019 2019 A. S = 2. B. S =−1. C. S =1. D. S = 0 . Câu 12. Cho phép quay QAB(O; ) : → . Mệnh đề nào sau đây là đúng? OA= OB OA= OB OA= OB OA= OB A. . B. . C. . D. . (OA; OB) = (OB; OA) = AOB = (OA; OB) = Câu 13. Phương trình cos2 xx− sin + 1 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. −sin2 xx − sin + 1 = 0 . B. sin2 xx− sin + 2 = 0 . C. sin2 xx−= sin 0 . D. −sin2 xx − sin + 2 = 0.
- Câu 14. Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một học sinh tiên tiến lớp 11A hoặc lớp 12B . Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng lớp 11A có 31 học sinh tiên tiến và lớp 12B có 22 học sinh tiên tiến? A. 53. B. 682. C. 31. D. 9. Câu 15. Gieo một con súc sắc 5 lần. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 56 . B. 65 . C. 5. D. 30. Câu 16. Cho tập X = 1;2;3; ;10 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: (I). “Mỗi hoán vị của X là một chỉnh hợp chập 10 của X ”. (II). “Tập B = 1;2;3 là một chỉnh hợp chập 3 của X ”. 3 (III). “ A10 là một chỉnh hợp chập của ”. A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . Câu 17. Phương trình tanx = 3 có tập nghiệm là A. + kk , . B. + kk , . 3 6 C. + kk2, . D. . 3 Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ nhóm 20 học sinh để trao cho mỗi học sinh được chọn ra một món quà khác nhau? 3 3 3 3 A. A20.3!. B. C10 . C. A20 . D. C17.3!. Câu 19. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: A. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. C. Phép tịnh tiến không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. Câu 20. Nghiệm của phương trình lượng giác sinx = 5 là: xk=+arcsin 5 2 A. (k ) . B. x . xk= −arcsin 5 + 2 C. x . D. x= arcsin 5 + k 2 ( k ) . Câu 21. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng ngàn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị? A. 209. B. 215. C. 210. D. 221. Câu 22. Cho hai điểm AB, phân biệt. Gọi SSAB; là phép đối xứng qua . Với điểm M bất kỳ, gọi MSMMSM1==AB( ); 2( 1 ) . Gọi F là phép biến hình biến điểm thành M 2 . Chọn mệnh đề đúng A. không phải là phép dời hình. B. là phép đối xứng trục. C. là phép đối xứng tâm. D. là phép tịnh tiến. Câu 23. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số yx=−tan và yx= tan 2 bằng nhau? 4 31m + A. x= + k, k ; k , m . B. x= + k, k . 12 3 2 12 3 C. x= + k , k . D. x= + k, k . 12 42
- 2 Câu 24. Phương trình sin5xx− cos5 = − 2 có nghiệm là x= + k( k ) trong đó a và b là số ab nguyên tố. Tính ab+3 . A. ab+37 = − . B. ab+=3 12 . C. ab+=3 10 . D. ab+35 = − . Câu 25. Phép tịnh tiến theo vectơ u = (1;2) biến điểm A(2;5) thành điểm nào sau đây? A. A'( 3;− 7) B. A'( 3;7) C. A'(− 3;5) D. A'(−− 3; 7) Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C):( x− 1)22 +( y − 2) = 9 và (C ) : x22+ y + 2 x − 8 y + 7 = 0. Tìm vectơ v để qua phép tịnh tiến theo vectơ thì (C ) biến thành (C ) . A. Không tồn tại vectơ . B. v =−(2; 2). C. v =−( 1;2). D. v =−( 2;2). 22 Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của n thỏa mãn Pn .A n+ 72 = 6( A n + 2P n ). A. n= −3; n = 3; n = 4. nn==3; 4. B. C. n = 3. D. n = 4. Câu 28. Cho điểm A(3;2) . Ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay −900 là A. (2;− 3) . B. (−−2; 3) . C. (−2;3) . D. (2;3). Câu 29. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và khác 0 , biết rằng tổng của ba chữ số này bằng 8 ? A. 18. B. 12. C. 24 . D. 6 . Câu 30. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án ABCD,,, . Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. yx=−cos . B. yx=−sin . 4 4 3 C. yx=+cos . D. yx=+2 sin . 4 4 Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , một phép vị tự với tỉ số k biến điểm M thành điểm M , điểm N thành điểm N . Biết MN=(2; − 1) ; M N =( 4; − 2) . Tỉ số của phép vị tự này bằng: 1 1 A. −2. B. 2 . C. . D. − . 2 2
- ĐỀ 20 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Câu 1. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Phép đồng dạng là một phép dời hình. B. Phép đồng dạng tỉ số k là phép vị tự tỉ số k . C. Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k . D. Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k . Câu 2. Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Câu 3. Phép biến hình nào sau đây không phải là một phép dời hình? A. phép quay. B. phép đối xứng tâm. C. phép vị tự. D. phép tịnh tiến. Câu 4. Điều kiện của tham số m để phương trình msin x−= 3cos x 5vô nghiệm là. m −4 A. m 4 . B. m −4. C. −44 m . D. . m 4 Câu 5. Một lớp học có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là: A. 210. B. 22. C. 120. D. 231. Câu 6. Xác định tính chẳn lẻ của hàm số: yx=1 + 22 − cos3x A. Hàm không chẳn không lẻ. B. Hàm lẻ. C. Hàm không tuần hoàn. D. Hàm chẳn. Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2cotx = 3. B. 2cosx = 3. C. 3sinx = 2. D. 3tanx = 2. Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ; ? 2 A. yx= cot . B. yx= sin . C. yx= cos . D. yx= tan . Câu 9. Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là A. 14 B. 60 C. 5 D. 120 Câu 10. Cho phép VMN(Ik, ) : → . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. IN= k. IM . B. IM= IN . C. IN= k. IM . D. IM= k. IN . SCCCCCC=0 −2 1 + 4 2 − 8 3 + + 2 2018 2018 − 2 2019 2019 . Câu 11. Tính tổng 2019 2019 2019 2019 2019 2019 A. S = 2. B. S =−1. C. S =1. D. S = 0 . Câu 12. Cho phép quay QAB(O; ) : → . Mệnh đề nào sau đây là đúng? OA= OB OA= OB OA= OB OA= OB A. . B. . C. . D. . (OA; OB) = (OB; OA) = AOB = (OA; OB) = Câu 13. Phương trình cos2 xx− sin + 1 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. −sin2 xx − sin + 1 = 0 . B. sin2 xx− sin + 2 = 0 . C. sin2 xx−= sin 0 . D. −sin2 xx − sin + 2 = 0.