Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 23 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

Câu 28: Trên kệ sách nhà bạn Lan có 7 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Vật lý khác nhau và 9 
quyển sách Lịch sử khác nhau. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc 
A. 9. B. 8. C. 24. D. 7. 
Câu 29: Bình có cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau. 
Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là 
A. 120. B. 60. C. 5. D. 14. 
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5? 
A. 952. B. 1008. C. 1620. D. 1800. 
Câu 31: Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn Lan và Hồng. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh trên 
thành một hàng dọc sao cho hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau? 
A. 48. B. 24. C. 6. D. 120.
pdf 16 trang Yến Phương 07/02/2023 2600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 23 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_de_23_truong_thpt_nho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 23 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ 23 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM25 Câu 1: Hàm số yx= cos tuần hoàn với chu kì A. . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 2: Chọn phát biểu đúng: A. Các hàm số yx= sin , yx= cos , yx= cot đều là hàm số chẵn. B. Các hàm số yx= sin , yx= cos , yx= cot đều là hàm số lẻ. C. Các hàm số yx= sin , yx= cot , yx= tan đều là hàm số chẵn. D. Các hàm số yx= sin , yx= cot , yx= tan đều là hàm số lẻ. x2 +1 Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là cos x  A. D = . B. D=\,  + k k . 2 k C. D= \, k k . D. Dk= \, . 2 Câu 4: Cho hàm số yx= sin có đồ thị như hình bên. Chọn ra mệnh đề sai? A. Hàm số yx= sin tuần hoàn với chu kì 2 . B. Hàm số yx= sin đồng biến trên khoảng − ; . 22 C. Hàm số yx= sin nghịch biến trên khoảng ( ;2 ) . D. Hàm số yx= sin nhận giá trị dương trên các khoảng (−2 ;;;;; ) ( 0 ) ( 2 3 ) . Câu 5: Tập giá trị của hàm số yx= sin là A. T = −11; . B. T =−(;)11. C. T = − 10; . D. T = 01; . 2x Câu 6: Phương trình sin −=0 có nghiệm là 33 A. x= + k ( k ). B. x= k ( k ). 3 23 k k3 C. xk= + ( ). D. xk= + ( ). 32 22 Câu 7: Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số yx= sin3 và yx= sin bằng nhau?
  2. =xk2 A. (k ) . B. x= k( k ). xk=+2 4 4 =xk C. x= k( k ). D. (k ). 2 xk=+ 42 3 Câu 8: Phương trình sin 3x −= có nghiệm là 42 72 k xk=+2 x =+ 3 36 3 A. (k ) B. (k ) . 2 11 k 2 xk=+2 x =+ 3 36 3 7 72 k xk=+2 x =+ 36 36 3 C. (k ) . D. (k ) . 11 − k2 xk=+2 x =+ 36 36 3 3 Câu 9: Phương trình cos(5x − 45 ) = có nghiệm là 2 xk =45 + 72  xk =15 + 72  A. (k ) . B. (k ) . xk=30 + 72  xk=3 + 72  xk =15 + 72  xk =15 + 72  C. (k ) . D. (k ) . xk=60 + 72  xk=30 + 72  Câu 10: Phương trình 2cosx+= 2 0 có nghiệm là 3 xk=+2 xk=+2 4 4 A. ()k . B. ()k . 3 −3 xk=+2 xk=+2 4 4 5 xk=+2 x =+k2 4 4 C. ()k . D. (kZ ). −5 − xk=+2 xk=+2 4 4 Câu 11: Tập xác định D của hàm số yx= tan 2 là   A. D=\|  + k2 k . B. D=\|  + k k . 4 2   C. D=\|  + k k . D. D=\|  + k k . 4 42 2 Câu 12: Phương trình lượng giác sinx = sin có nghiệm là 3
  3. 2 xk=+2 3 2 A. với k . B. xk= − + 2 với k . 3 xk=+2 3 2 2 C. xk= + 2 với k . D. xk=+ với k 3 3 Câu 13: Phương trình lượng giác cos3x = cos có nghiệm là: 15 k2 A. x= + k2 , k . B. xk= +, . 15 45 3 − k2 k2 C. xk= +, . D. xk= +, . 45 3 45 3 Câu 14: Nghiệm của phương trình sin2 xx=+– sin 2 là A. x= + k2 () k . B. x= + k () k . 2 2 − C. x= + k2 () k . D. x= k () k . 2 Câu 15: Tập nghiệm của phương trình 6sinxx−= 2 cos 2 là 5 11 5 11 A. S=  + k22 ;| + k k . B. S=  − + k22 ;| − + k k . 12 12 12 12 5 11 5 11 C. S=  + k22 ;| − + k k . D. S=  − + k22 ;| + k k . 12 12 12 12 Câu 16: Phương trình sin22x−( 3 + 1) sin x cos x + 3 cos x = 0 có các nghiệm là A. x= + k2 ( k ). B. x= + k ( k ). 3 4 xk=+2 xk=+ 3 3 C. (k ). D. (k ). xk=+2 xk=+ 4 4 Câu 17: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho AB(1;4) ,( 3;− 2) . Khi TBAv ( ) = thì A. v =−( 2;6). B. v =( −2; − 6) . C. v =−(2; 6). D. v = (2;6) . Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm AB(2;1), (0;5). Phép đối xứng trục Ox biến trung điểm của đoạn thẳng AB thành điểm nào sau đây A. I(1;3) . B. M (1;− 3) C. N(− 1;3) D. P(−− 1; 3) Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , phép đối xứng tâm I (1;1) biến đường thẳng d: x+ y − 2 = 0 thành đường thẳng nào sau đây A. d : x+ y + 4 = 0 . B. d : x+ y + 2 = 0 . C. d :0 x+= y . D. d : x+= y – 2 0 . Câu 20: Mệnh đề nào sau đây sai về phép vị tự tỉ số k , k 1. A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy. B. Biến tia thành tia.
  4. C. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó. D. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Câu 21: Cho hình tam giác ABC , O là trung điểm của cạnh AC . Điểm G là trọng tâm tam giác. Phép vị tự tâm G tỉ số k biến điểm B thành điểm O . Giá trị của k là 1 1 A. k =− . B. k = 2 . C. k = . D. k =−2. 2 2 Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ v =−( 2; 3) . Tìm ảnh của điểm A(1; 2) qua phép tịnh tiến theo véctơ v . A. A (3;− 1) . B. A (−3;1). C. A (3;5) . D. A (−1;5) . Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Oy và điểm M x; y . Lấy điểm M là ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục Oy . Khi đó tọa độ điểm M là A. M (− x; y) . B. M ( x; y) . C. M (−− x; y) . D. M ( x;− y) . Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho phép đối xứng tâm O 0;0 và điểm . Lấy điểm M là ảnh của điểm qua phép đối xứng tâm O . Khi đó tọa độ điểm M ' là A. M (− x; y) . B. M ( x; y) . C. M (−− x; y) . D. M ( x;− y) . Câu 25: Phép quay tâm I , góc quay 90 biến đường thẳng d thành đường thẳng d . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. d song song với d . B. d trùng d . C. d tạo với d góc 60 D. d vuông góc với d . Câu 26: Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2biến điểm M thành điểm M . Chọn mệnh đề đúng: A. IM= 2 IM . B. IM =−2 IM . C. IM= 2 IM . D. IM = 2 IM . Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng :xy − + 2 = 0 . Hãy viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O , góc quay 90 . A. d: x+ y + 2 = 0 . B. d: x−+= y 2 0. C. d: x+ y − 2 = 0. D. d: x+ y + 4 = 0 . Câu 28: Trên kệ sách nhà bạn Lan có 7 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Vật lý khác nhau và 9 quyển sách Lịch sử khác nhau. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc A. 9. B. 8. C. 24. D. 7. Câu 29: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là A. 120. B. 60. C. 5. D. 14. Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5? A. 952. B. 1008. C. 1620. D. 1800. Câu 31: Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn Lan và Hồng. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh trên thành một hàng dọc sao cho hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau? A. 48. B. 24. C. 6. D. 120. Câu 32: Trong mặt phẳng cho tập hợp S gồm 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S ? A. 720. B. 120. C. 59049. D. 3628800. Câu 33: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: 7! A. . B. 7. C. C3. D. A3. 3! 7 7
  5. ĐỀ 23 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM25 Câu 1: Hàm số yx= cos tuần hoàn với chu kì A. . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 2: Chọn phát biểu đúng: A. Các hàm số yx= sin , yx= cos , yx= cot đều là hàm số chẵn. B. Các hàm số yx= sin , yx= cos , yx= cot đều là hàm số lẻ. C. Các hàm số yx= sin , yx= cot , yx= tan đều là hàm số chẵn. D. Các hàm số yx= sin , yx= cot , yx= tan đều là hàm số lẻ. x2 +1 Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là cos x  A. D = . B. D=\,  + k k . 2 k C. D= \, k k . D. Dk= \, . 2 Câu 4: Cho hàm số yx= sin có đồ thị như hình bên. Chọn ra mệnh đề sai? A. Hàm số yx= sin tuần hoàn với chu kì 2 . B. Hàm số yx= sin đồng biến trên khoảng − ; . 22 C. Hàm số yx= sin nghịch biến trên khoảng ( ;2 ) . D. Hàm số yx= sin nhận giá trị dương trên các khoảng (−2 ;;;;; ) ( 0 ) ( 2 3 ) . Câu 5: Tập giá trị của hàm số yx= sin là A. T = −11; . B. T =−(;)11. C. T = − 10; . D. T = 01; . 2x Câu 6: Phương trình sin −=0 có nghiệm là 33 A. x= + k ( k ). B. x= k ( k ). 3 23 k k3 C. xk= + ( ). D. xk= + ( ). 32 22 Câu 7: Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số yx= sin3 và yx= sin bằng nhau?