Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 3 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)
Câu 8. Trong mặt phẳng, cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm
đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này?
A. 1440. B. 15. C. 30. D. 12.
Câu 9. Một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một đội trực nhật gồm
1 học sinh nam và 1 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách?
A. 36. B. 72 . C. 20 . D. 9 .
Câu 16. Một khối lập phương có độ dài cạnh là 2cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1cm. Hỏi có
bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của các khối lập phương cạnh 1cm?
A. 2915. B. 2876. C. 2012. D. 2898.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 3 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_de_3_truong_thpt_nho_q.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 3 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Phép vị tự với tỉ số vị tự khác 1 và −1 không phải là phép dời hình. B. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k . C. Phép đồng dạng là phép dời hình. D. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k =1. Câu 2. Chọn khẳng định đúng OM= OM ' OM= 2' OM A. B. QMM(O, ) ( ) = '. QMM(O, ) ( ) = '. (OM,' OM ) = (OM,' OM ) = OM= OM ' C. D. QMM(O, ) ( ) = '. Q(O, ) ( M) = M' OM = OM '. (OM', OM ) = Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình sin2 + 3sin − 4 = 0. π A. = + π, ∈ ℤ. B. = π + 2π, ∈ ℤ. 2 π C. = π, ∈ ℤ. D. = + 2π, ∈ ℤ. 2 Câu 4. Phương trình tanx = tan , ( ) có nghiệm là: A. x= + k2 ( k ). B. x= + k2 ; x = − + k 2 ( k ) . C. x= + k( k ) . D. x= + k2 ; x = − + k 2 ( k ) . Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên không lớn hơn 10 ? A. 11. B. 12. C. 9. D. 10. Câu 6. Có 69 học sinh tham dự kì thi chọn học sinh giỏi môn Toán cấp tỉnh. Số cách chọn hai học sinh để kiểm tra túi đựng đề thi là 2 2 2 A. 69 cách. B. 69 cách. C. 69 cách. D. 69 cách. Câu 7. Phương trìnhnào sau đây vô nghiệm A. sin + 3 = 0. B. 2cos2 − cos − 1 = 0. C. tan + 3 = 0. D. 3sin − 2 = 0. Câu 8. Trong mặt phẳng, cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này? A. 1440 . B. 15. C. 30. D. 12. Câu 9. Một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một đội trực nhật gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách? A. 36. B. 72 . C. 20 . D. 9. Câu 10. Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M , mện đề nào sau đây đúng? A. M M= v . B. MM = kv , (k ) . C. MM =− v . D. MM = v . Câu 11. Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn + − 2 = 0. thành đường tròn ( ; 푅′) với ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. 20+ 19cos18x Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số: y = . 1− sinx
- A. D= R\ + k 2 | k Z . B. D= R\ k | k Z . 2 2 C. D= R\ k | k Z . D. D= R\ k 2 | k Z . Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình 표푠 = + 1 có nghiệm? A. Vô số. B. 3. C. 5. D. 1. Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của điểm M (1;− 2) qua phép vị tự tâm O tỉ số k =−2 là: 1 1 A. M − ;1 . B. M (−2;4). C. M ;1 . D. M (2;− 4) . 2 2 Câu 15. Tìm ảnh (C ) của đường tròn (C):( x− 1)22 +( y − 2) = 4 qua phép tịnh tiến theo v =−( 3;2) A. (C ):( x+ 3)22 +( y − 2) = 4. B. (C ):( x− 4)2 + y2 = 4. C. (C ):( x− 2)22 +( y + 4) = 4. D. (C ):( x+ 2)22 +( y − 4) = 4. Câu 16. Một khối lập phương có độ dài cạnh là 2cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1cm . Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của các khối lập phương cạnh 1cm ? A. 2915. B. 2876. C. 2012. D. 2898. Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số yx=−1 2 cos3 . A. Mm=1, = − 1. B. Mm=2, = − 2. C. Mm=0, = − 2. D. Mm=3, = − 1. Câu 18. Số tập con của tập M = 1;2;3 . 0 1 2 3 A. AAAA3+ 3 + 3 + 3 . B. PPPP0+ 1 + 2 + 3 . 0 1 2 3 C. 3!. D. CCCC3+ 3 + 3 + 3 . 3 Câu 19. Số nghiệm của phương trình 3cos2x = 2trên − ; là 22 A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 . Câu 20. Giải phương trình 2sin2 xx+= 3sin 2 3. 2 A. xk=+ . B. xk=+2 . C. xk=+ . D. xk= − + . 3 3 4 3 22 Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của n thỏa mãn Pn .A n+ 72 = 6( A n + 2P n ). nn==3; 4. B. n = 3. A. C. n = 4. D. n= −3; n = 3; n = 4. Câu 22. Phép quay tâm O (0;0) góc quay 90 biến điểm M (−5;2) thành điểm M có tọa độ: A. (5;− 2) . B. (−−2; 5) . C. (5;− 2) . D. (2;5) . 22 Câu 23. Số nghiệm của phương trình cosx− sin 2 x = 2 + cos + x trên khoảng (0;3 ) là 2 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4. Câu 24. Trong không gian cho 2n điểm phân biệt (nn 3, ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng 505 mặt phẳng phân biệt được tạo thành từ điểm đã cho. Tìm n ? A. n = 9 . B. n = 7 . C. Không có n thỏa mãn. D. n =8.
- Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép dời hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M( xMM; y ) có ảnh xx = M là điểm M ( x ; y ) theo công thức F : . Viết phương trình đường tròn (C ) là ảnh của yy =− M đường tròn (C) :( x− 1)22 +( y − 2) = 4 qua phép dời hình F . 22 A. (C ) :( x+ 1)22 +( y + 2) = 4 . B. (C ) :( x− 1) +( y + 2) = 4 . 22 22 C. (C ) :( x+ 1) +( y − 2) = 4 . D. (C ) :( x− 1) +( y − 2) = 4. Câu 26. Phương trình cos2x+ 7cos x − 3( sin2 x − 7sin x) = 8 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn −2 ;2 ? A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 7 . Câu 27. Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 4? A. 1500 . B. 249 . C. 2942 . D. 3204 . Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d:2 y=− x và đường tròn 22 (C) :4 x+= y ; gọi A , B là giao điểm d của và (C ) . Phép tịnh tiến theo véctơ v = (1;3) biến hai điểm , lần lượt thành AB', ' . Khi đó độ dài đoạn AB'' là A. 2 . B. 2 . C. 23. D. 22. 22 Câu 29. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn đẳng thức CAnn+=90 −1 ? A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Câu 30. Phương trình 3sinxx−= cos 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; ) ? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 31. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 15. B. 360. C. 180. D. 120. Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1;0) . Tìm tọa điểm M là ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thự hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ u =−( 3;4) và phép vị tự tâm O tỉ số k =−2. A. M (4;8) . B. M (4;− 8) . C. M (−4;8) . D. M (−−4; 8) . Câu 33. Cho phương trình 2m sin x cos x+ 4cos2 x = m + 5 , với m là một phần tử của tập hợp E = −3; − 2; − 1;0;1;2 . Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm ? A. 6 . B. 4 . C. 3. D. 2 . Câu 34. Cho phương trình (cos + 1)(cos2 − cos ) = sin2 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm ∈ (0; ). 3 1 1 1 1 A. ∈ (−1; ). B. ∈ ( ; 1). C. ∈ (−1; − ). D. ∈ (− ; 1). 2 2 2 2 Câu 35. Cho tập A = 0;1;2;3;4;5;6 . Hỏi có bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 15 chọn từ các phần tử của tập A . A. 202. B. 222. C. 240. D. 403.
- ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Phép vị tự với tỉ số vị tự khác 1 và −1 không phải là phép dời hình. B. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k . C. Phép đồng dạng là phép dời hình. D. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k =1. Câu 2. Chọn khẳng định đúng OM= OM ' OM= 2' OM A. B. QMM(O, ) ( ) = '. QMM(O, ) ( ) = '. (OM,' OM ) = (OM,' OM ) = OM= OM ' C. D. QMM(O, ) ( ) = '. Q(O, ) ( M) = M' OM = OM '. (OM', OM ) = Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình sin2 + 3sin − 4 = 0. π A. = + π, ∈ ℤ. B. = π + 2π, ∈ ℤ. 2 π C. = π, ∈ ℤ. D. = + 2π, ∈ ℤ. 2 Câu 4. Phương trình tanx = tan , ( ) có nghiệm là: A. x= + k2 ( k ). B. x= + k2 ; x = − + k 2 ( k ) . C. x= + k( k ) . D. x= + k2 ; x = − + k 2 ( k ) . Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên không lớn hơn 10 ? A. 11. B. 12. C. 9. D. 10. Câu 6. Có 69 học sinh tham dự kì thi chọn học sinh giỏi môn Toán cấp tỉnh. Số cách chọn hai học sinh để kiểm tra túi đựng đề thi là 2 2 2 A. 69 cách. B. 69 cách. C. 69 cách. D. 69 cách. Câu 7. Phương trìnhnào sau đây vô nghiệm A. sin + 3 = 0. B. 2cos2 − cos − 1 = 0. C. tan + 3 = 0. D. 3sin − 2 = 0. Câu 8. Trong mặt phẳng, cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này? A. 1440 . B. 15. C. 30. D. 12. Câu 9. Một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một đội trực nhật gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách? A. 36. B. 72 . C. 20 . D. 9. Câu 10. Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M , mện đề nào sau đây đúng? A. M M= v . B. MM = kv , (k ) . C. MM =− v . D. MM = v . Câu 11. Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn + − 2 = 0. thành đường tròn ( ; 푅′) với ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. 20+ 19cos18x Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số: y = . 1− sinx