Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 5 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho. 
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với nó. 
C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng. 
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. 
Câu 2. Lớp 11A có 29 học sinh nữ và 14 học sinh nam, giáo viên gọi 1 học sinh lên lau bảng. Hỏi có bao 
nhiêu cách cách chọn? 
A. 43. B. 14. C. 1. D. 29 .
pdf 17 trang Yến Phương 07/02/2023 2360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 5 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_de_5_truong_thpt_nho_q.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 5 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với nó. C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng. D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Câu 2. Lớp 11A có 29 học sinh nữ và 14 học sinh nam, giáo viên gọi 1 học sinh lên lau bảng. Hỏi có bao nhiêu cách cách chọn? A. 43. B. 14. C. 1. D. 29 . Câu 3. Các nghiệm của phương trình sinx = sin là: 7 A. x= + k2, k . B. x= + k , k . 7 7 6 C. xk=+2 hoặc x= + k2, k . D. x= + k2, k . 7 7 7 Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách. B. Phép vị tự không là phép dời hình. C. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng. D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k =1. Câu 5. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn từ một lớp có 20 bạn trong đó một bạn làm lớp trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm thủ quỹ ? 20 3 3 3 A. 3 . B. 20. C. 20 . D. 20. Câu 6. Phương trình 2sin2 xx+ sin − 3 = 0 có nghiệm là: A. − +kk2 ( ). B. + kk ( ) . 2 2 C. + kk2 ( ). D. kk ( ) . 2 Câu 7. Từ các chữ số 1,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? A. 124. B. 324. C. 256. D. 248. Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Phép vị tự biến tam giác thành tam giác đồng dạng. B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép vị tự biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. Câu 9. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? A. T M N MN v . B. T M N NM v . v v o o C. Qo M N MON 30 . D. Q M N OM ON và MON 30 . O.30 O.30o Câu 10. Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn mệnh đề nào dưới đây đúng? n! A. Ak = . B. CCCk−1 += k k . n k!!( n− k ) n−−11 n n
  2. n! C. Ckk−1 = C(1 k n) . D. C k = . nn n (nk− )! Câu 11. Tập nghiệm của phương trình tanx += 1 0 là   A. S=  − + k , k . B. S=  + k2, k . 4 4   C. S=  − + k2, k . D. S=  + k , k . 4 4 Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cosxm=+ 1 có nghiệm? A. 2. B. 3. C. Vô số. D. 1. Câu 13. Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 1680 . B. 126. C. 6561 . D. 3024 . Câu 14. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? 1 A. cos 4x = 1. B. 2sinxx+= 3cos 1. 4 C. cot2 xx− cot + 5 = 0 . D. 3 sinx = 2. Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng Δ1: − 2 + 1 = 0 và Δ2: − 2 + 3 = 0 và điểm (2 ; 1). Phép vị tự tâm , tỉ số biến Δ1 thành Δ2. Tìm . A. = −3. B. = 3. C. = 1. D. = 4. 1 6 Câu 16. Tổng các giá trị của thỏa mãn bất phương trình 2 − 2 ≤ 3 + 10. 2 2 A. 3. B. 4. C. 2. D. 7. x =−32 x y Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình F có biểu thức tọa độ . Ảnh của đường y =+ x3 y thẳng d:0 x+= y qua phép biến hình F là A. 5xy+= 2 0 . B. 2xy−= 5 0 . C. 5xy−= 2 0 . D. 2xy+= 5 0 . Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) : x22+ y − 4 x + 10 y + 4 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C ) , biết (C ) là ảnh của (C ) qua phép quay với tâm quay là gốc tọa độ O và góc quay bằng 270o . A. (C) : x22+ y + 10 x − 4 y + 4 = 0 . B. (C) : x22+ y − 10 x + 4 y + 4 = 0 . C. (C) : x22+ y − 10 x − 4 y + 4 = 0 . D. (C) : x22+ y + 10 x + 4 y + 4 = 0 . Câu 19. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là 3 10 3 3 A. A10 . B. 3 . C. C10 . D. 10 . Câu 20. Tập giá trị T của hàm số yxx=−sin 2017 cos2017 . A. T =− 2; 2 . B. T = 0; 2 . C. T =− 2;2 . D. T =− 4034;4034 . Câu 21. Số nghiệm của phương trình sin x += 1 thuộc đoạn  ;2  là 4 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. 3 Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y = 1− tan x
  3.   A. D=\  + k 2 | k . B. D=\|  + k k . 4 4   C. D=\  + k , k | k . D. D=\  + k , + k | k . 4 42 Câu 23. Số nghiệm của phương trình 3( sin 2x+ cos7 x) = sin 7 x − cos 2 x trong 3 khoảng 0; là 2 A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3. Câu 24. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và lớn hơn 65000 ? A. 15309. B. 16037 . C. 4620 . D. 16038 . 2 Câu 25. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4sin 2xx+ 4.cos2 − 5 = 0 trên đoạn 0;2 . 24 A. 0. B. 4 . C. 2 . D. . 3 Câu 26. Từ một nhóm học sinh giỏi và có hạnh kiểm tốt gồm 6 nam và 4 nữ, người ta lập một ban đại diện học sinh gồm 4 người, trong đó phải có cả nam lẫn nữ. Biết rằng anh An và chị Thúy nằm trong 10 người đó, ngoài ra, có và chỉ có 1 trong 2 người sẽ thuộc về ban đại diện trên. Có bao nhiêu cách thành lập ban đại diện? A. 216 . B. 120. C. 101. D. 103. 푛 1 Câu 27. Tìm số nguyên dương 푛 thỏa mãn 2 − 푛−1 = ( + ) 푃 . 푛 푛+1 16 3 4 A. 12. B. 11. C. 9. D. 8. Câu 28. Cho tam giác ABC có AB==4; AC 5 , góc BAC bằng 60. Phép đồng dạng tỉ số k = 2 biến A thành A , biến B thành B , biến C thànhC . Khi đó diện tích tam giác ABC bằng A. 20 3 . B. 10 3 . C. 20 . D. 10. Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn ( ) có phương trình 2 + 2 +4 −6 −5=0. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ ⃗ = (1; −2) và 푣 = (1; −1) thì đường tròn ( ) biến thành đường tròn ( ′) có phương trình là A. 2 + 2 − 4 − 4 = 0. B. 2 + 2 − + 8 + 2 = 0. C. 2 + 2 + − 6 − 5 = 0. D. 2 + 2 − 18 = 0. Câu 30. Phương trình sinxx−= 3 cos 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc −2 ;2 . A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. Câu 31. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại O . Trên đường thẳng lấy 9 điểm phân biệt (khác điểm ), trên đường thẳng lấy 14 điểm phân biệt (khác điểm ). Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là 3 điểm trong 24 điểm đã cho? A. 1323 . B. 1449 . C. 2024 . D. 1745 . 2 Câu 32. Cho phương trình 4sin xx+− cos =a +3sin 2 x − cos2 x (1) . Gọi n là số giá trị nguyên 36 của tham số a để phương trình (1) có nghiệm. Tính n . A. n =1. B. n = 5. C. n = 3. D. n = 2. Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(1;− 3) và v = (2;4) . Tọa độ ảnh của điểm A qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp T và Q là? v (O;− 90 ) A. (−−1; 3) . B. (1;− 3) . C. (1;3) . D. (−1;3) .
  4. ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với nó. C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng. D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Câu 2. Lớp 11A có 29 học sinh nữ và 14 học sinh nam, giáo viên gọi 1 học sinh lên lau bảng. Hỏi có bao nhiêu cách cách chọn? A. 43. B. 14. C. 1. D. 29 . Câu 3. Các nghiệm của phương trình sinx = sin là: 7 A. x= + k2, k . B. x= + k , k . 7 7 6 C. xk=+2 hoặc x= + k2, k . D. x= + k2, k . 7 7 7 Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách. B. Phép vị tự không là phép dời hình. C. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng. D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k =1. Câu 5. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn từ một lớp có 20 bạn trong đó một bạn làm lớp trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm thủ quỹ ? 20 3 3 3 A. 3 . B. 20. C. 20 . D. 20. Câu 6. Phương trình 2sin2 xx+ sin − 3 = 0 có nghiệm là: A. − +kk2 ( ). B. + kk ( ) . 2 2 C. + kk2 ( ). D. kk ( ) . 2 Câu 7. Từ các chữ số 1,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? A. 124. B. 324. C. 256. D. 248. Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Phép vị tự biến tam giác thành tam giác đồng dạng. B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép vị tự biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. Câu 9. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? A. T M N MN v . B. T M N NM v . v v o o C. Qo M N MON 30 . D. Q M N OM ON và MON 30 . O.30 O.30o Câu 10. Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn mệnh đề nào dưới đây đúng? n! A. Ak = . B. CCCk−1 += k k . n k!!( n− k ) n−−11 n n