Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 162 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân (Có đáp án)

Câu 2.Trong các hàm số  y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chu kì π?
A. 4.   B. 1.                      C. 2.           D. 3.
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M(1;-3). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ   là.
A. M’(2;-5)                        B. M’(0;-1)  C. M’(0;-5)                         D. M’(2;5)
Câu 28.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = xcosx.     B. y = cosxcotx.      C. y = cotxsinx               D. y = sin2x.

 

 

docx 5 trang Yến Phương 08/02/2023 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 162 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_162_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 162 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Duy Tân (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I; NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT DUY TÂN Môn: TOÁN; Lớp 11 ( Đề gồm có 3 trang) Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 162 I.Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1. Cho hình vuông ABCD tâm O. Xác định ảnh của tam giác A D OBC qua phép quay tâm O góc quay ? 2 O A. OCB .B. OCD . C. OAD .D OAB . B C Câu 2.Trong các hàm số y sinx, y cos x, y tan x, y cot x, có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chu kì ? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 3.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ? A. y cos x. B. y tan x. C. y cot x. D. y sin x. Câu 4.Tập xác định của hàm số y cos x là tập hợp nào trong các tập hợp dưới đây ?   A. ¡ \ k2 ,k ¢  . B. ¡ \ k ,k ¢  . C. ¡ \ k ,k ¢  . D. ¡ . 2  2  Câu 5. Phép quay Q(O; ) biến đường tròn (C) có bán kính R thành đường tròn (C') có bán kính R'. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. R ' 3R. B. R ' R. C. R ' R. D. R ' 3R. 3 Câu 6.Tìm tập giá trị của hàm số y cot x ?  A.  1;1. B. ¡ \ k ,k ¢ . C. ¡ \ k ,k ¢ . D. ¡ . 2  Câu 7.Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x 2y 6 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v 1;3 là đường thẳng d’ có phương trình A. 2x 3y 3 0 B. 2x 3y 1 0 C. 3x 2y 9 0 D.3x 2y 12 0 x Câu 8.Tìm tập xác định của hàm số y cot . 2  A. ¡ \ k ,k ¢  . B. ¡ \ k ,k ¢  . 2  C. ¡ \ k2 ,k ¢  D. ¡ \ k2 ,k ¢  . Câu 9. Tìm nghiệm của phương trình: cosx =1. A. x k ,(k Z). B. x k2 ,(k Z). C. x k ,(k Z). D. x k ,(k Z). 2 Câu 10.Nghiệm của phương trình tan x tan là A. x k3 ,k ¢ . B. x k2 , k ¢ C. x . D. x k , k ¢ . Câu 11.Nghiệm của phương trình cot x cot là 3 Mã đề 162- trang1
  2. A. x k2 (k Z) . B. x k (k Z) . 6 3 C. x k (k ¢ ) D. x k2 (k Z) . 3 3 Câu 12.Giải phương trình cot x 3 ? A. x k ,k ¢ . B. x k2 ,k ¢ . 3 6 C. x k ,k ¢ . D. x k ,k ¢ . 3 6 3 Câu 13. Giải phương trình sin( x 100 ) . 2 x 700 k3600 x 700 k3600 A. (k ¢ ) .B. (k ¢ ) . 0 0 0 0 x 70 k360 x 130 k360 x 700 k3600 x 600 k3600 C. (k ¢ ) .D. (k ¢ ) . 0 0 0 0 x 130 k180 x 120 k360 Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình sin x m vô nghiệm ? m 1 A. . B. m 1. m 1 C. 1 m 1 D. m 1 Câu 15.Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. 5sin x 1 0. B. cot x 2 0. C. 3tan x 1 0. D. cos x 3 0. Câu 16.Đặt t sin x với điều kiện 1 t 1, phương trình sin2 x 4sinx+3 0 trở thành phương trình nào dưới đây ? 2 2 2 2 A. t 4t 3 0. B. t 4t 3 0. C. t 4t 0. D. t 4t 3 0. Câu 17. Giải phương trình sin2 x 3sin x 4 0. A. x 0 . B. x k2 ,k ¢ . C. Vô nghiệm. D. x k2 ,k ¢ . 2 Câu 18.Phương trình sinx 3 cos x 1 tương đương với phương trình nào sau đây? 1 1 1 A. sin x 1 B. sin x C.sin x D. sin x - 3 6 2 3 2 3 2 Câu 19. Phương trình sinx sin có nghiệm là: x k x k2 A. ;k ¢ . B. ;k ¢ x k x k2 x k x k2 C. ;k ¢ . D ;k ¢ x k x k2 2 Câu 20. Nghiệm của phương trình cos x là: 2 Mã đề 162- trang2
  3. A. x k2 ,k ¢ B. x k ,k ¢ . . 3 3 C. x k2 ,k ¢ D. x k2 ,,k ¢ 4 6 Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ' x'; y ' là ảnh của điểm M x; y qua phép tịnh tiến theo vectơ v a;b . Tìm mệnh đề đúng ? x ' a x x ' x a x ' x a x ' x b A. .B. . C. . D. . y ' b y y ' y b y ' y b y ' y a  Câu 22.Cho hình chữ nhật MNPQ. Tìm ảnh của điểm Q qua phép tịnh biến theo véc tơ MN . A. Điểm M.B. Điểm N.C. Điểm Q.D. Điểm P Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M(1;-3). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ v (1; 2) là. A. M’(2;-5) B. M’(0;-1) C. M’(0;-5) D. M’(2;5) Câu 24.Cho phép quay Q(O; ) biến điểm M thành M . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?   A. OM OM và OM ,OM . B. OM OM và OM ,OM .   C. OM OM và M· OM . D. OM OM và M· OM . Câu 25. Trong hệ toạ độ Oxy , cho điểm A(1;0) . Ảnh của A qua phép quay tâm O , góc quay 900 là A. A/ (0;-1) .B. A/ (-1;0) . C. A/ (0;1) .D. A/ (1;1) . Câu 26. Trong hệ toạ độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến M 3;5 thành điểm nào? A. ( 5; 3) . B. (5; 3) .C 5;D.3 ( 5;3) . Câu 27. Gọi M và m lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y 2cos2x 3. Tính tổng M + m ? A. 6B. 7C. 3 D. 8 Câu 28.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y x cos x . B. y cos x.cot x . C. y cot x.sinx. D. y sin 2x . II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1 ( 0,5 điểm ). Tìm tập xác định của hàm số y tan x 4 Câu 2 ( 1,5 điểm ). Giải các phương trình lượng giác sau : a) sin 3x + cos3x = 2 sin 2x b). (cos x 2 sin x)(1-cos x)= sin2 x Câu 3 ( 1,0 điểm ). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 2 2 ( y 1)2 3 và v 5;1 . Viết phương trình đường tròn (C’) biết (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v. Hết Mã đề 162- trang3
  4. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 162 I. TRẮC NGHIỆM 1B 2C 3A 4D 5C 6D 7C 8C 9B 10D 11C 12D 13B 14A 15D 16D 17B 18D 19D 20C 21B 22D 23A 24B 25C 26C 27A 28C II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 y tan x (0,5điểm) 4 Hàm số xác định khi và chỉ khi : cos x 0 4 0,25 x k x k 4 2 4  0,25 Tập xác định : D ¡ \ k ,k ¢  4  2 a. sin 3x cos3x 2 sin 2x (1,5điểm) 1 1 sin 3x cos3x sin 2x 0,25 2 2 sin(3x+ ) sin 2x 4 3x 2x k2 4 0,25 3x 2x k2 4 x k2 4 ,k Z 3 2 0,25 x k 20 5 (cos x 2 sin x)(1-cos x)= sin2 x 0,25 (1 cosx)( 2 sinx 1) 0 cosx 1 0,25 1 sinx 2 x k2 x k2 (k Z) 4 0,25 3 x k2 4 Mã đề 162- trang4
  5. 3 C : x 2 2 ( y 1)2 3 và v 5;1 (1,0 điểm) Ta có (C) có tâm I(2;-1) và bán kính R = 3 0,25 I ' x '; y ' Gọi là ảnh của điểm I qua Tv . Ta có x ' 2 5 3 I ' 3;0 0,25 y ' 1 1 0 Khi đó đường tròn (C’) tâm I’(-3;0) và bán kính R’ = R = 3 có 2 0,5 phương trình: x 3 y2 3 Mã đề 162- trang5