Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ

Câu 6 : Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 12 : Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ?
A. 462  
B. 55440  
C. 200  
D. 2400  

 

docx 3 trang Phan Bảo Khanh 09/08/2023 780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_toan_lop_11_ma_de_001_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I QUẢNG NAM NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Môn: TOÁN 11 Thời gian: 60 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 03 trang) MÃ ĐỀ 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) C©u 1 : Tìm tập xác định D của hàm số y cot 2x sin 2x. 4   A. D ¡ \ k ,k ¢ . B. D ¡ \ k ,k ¢ . 8 2  4 2    C. D ¡ \ k ,k ¢ . D. D ¡ \ k ,k ¢ . 4  8  C©u 2 : Chu kì của hàm số y cot x là A. T . B. T 2 . C. T . D. T 4 . 2 Trong mặt phẳng tọa độOxy , phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 biến điểm A 3;1 C©u 3 : thành điểm có tọa độ là A. 1; –4 . B. 1; 4 . C. 5; 2 . D. 5;2 . C©u 4 : Số nghiệm của phương trình cos 2x cos trên 0; là 3 2 A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số nghiệm. Cho 2 đường tròn C : x 2 2 y 1 2 1 và C : x 6 2 y 3 2 9 . Phép vị tự nào C©u 5 : 1 2 sau đây biến đường tròn C1 thành đường tròn C2 ? A. Phép vị tự tâm I 1;1 , tỉ số 3 . B. Phép vị tự tâm O , tỉ số 3 . C. Phép vị tự tâm I 1;1 , tỉ số 3 . D. Phép vị tự tâm O , tỉ số 3 . C©u 6 : Khẳng định nào sau đây sai? A. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó. B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C©u 7 : Các nghiệm của phương trình 3cos2 x cos x 4 0 là A. x k2 ,k ¢ . B. x k2 ,k ¢ . C. x k ,k ¢ . D. x k2 ,k ¢ . 2 Trang 1/Mã đề 001
  2. C©u 8 : Phép vị tự là phép đồng nhất khi tỉ số k bằng A. 2. B. 1. C. 0. D. 1. Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến T M M ' và T N N ' ( với v 0 ). Mệnh đề nào C©u 9 : v v sau đây đúng?       ' ' A. MN ' NM ' . B. MN N 'M ' . C. MM ' NN ' . D. MN NM . C©u 10 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau ? A. 154. B. 144. C. 145. D. 180. Có 15 đội bóng đá thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Hỏi cần phải tổ chức bao C©u 11 : nhiêu trận đấu? A. 210 . B. 30 . C. 105. D. 15!. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong C©u 12 : đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ? A. 462. B. 55440. C. 200. D. 2400. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình x2 y2 5. Tìm ảnh C©u 13 : của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3 . A. C ' : x 2 2 y 3 2 5. B. C ' : x 2 2 y 3 2 25. C. C ' : x 2 2 y 3 2 25. D. C ' : x 2 2 y 3 2 5. Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi C©u 14 : là A. 6!4!. B. 6! 4!. C. 10!. D. 6! 4!. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường C©u 15 : cần chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của tỉnh đoàn. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 6050. B. 91000. C. 910. D. 605. C©u 16 : Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh? 4 4 4 4 A. C6. B. C10. C. A10. D. 10 . Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số nào? C©u 17 : A. y cos x. B. y sin x. C. y sin x. D. y cos x. C©u 18 : Các nghiệm của phương trình sin x sin là Trang 2/Mã đề 001
  3. x k2 x k A. ,k ¢ . B. ,k ¢ . x k2 x k C. x k2 ;k ¢ . D. x k ;k ¢ . C©u 19 : Cho tam giác đều ABC . Hãy xác định góc quay tâm A biến B thành C ? 600 hoặc A. 1200. B. 600. C. 600. D. 600. C©u 20 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm? 4cos x 3 0. A. cos2 x 2 0. B. 2sin x 1 0. C. tan2 x tan x 6 0. D. C©u 21 : Cho hai số tự nhiên k, n thỏa 1 k n . Mệnh đề nào sau đây đúng? n! n! n! k n! k k k A . A. An . B. An . C. An . D. n k! (n k)! k!(n k)! n k ! II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 22: (1.0 điểm) Giải phương trình cos 2x 3sin x 2 0 Câu 23: (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 2;3 ; B 4; 1 và đường tròn 2 2 C : x 5 y 6 26 . Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C qua  phép tịnh tiến theo AB . Câu 24: (1.0 điểm) Cho tập hợp A 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau sao cho tổng ba chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị bằng 6 . HẾT Trang 3/Mã đề 001