Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề 012 (Có đáp án)

Câu 23: Biển số xe máy của tỉnh Bắc Ninh bắt đầu là 99, tiếp theo có 6 kí tự, trong đó kí tự ở vị trí thứ 
nhất là một chữ cái (trong bảng 26 cái tiếng Anh), kí tự ở vị trí thứ hai là một chữ số thuộc tập 
{1;2;...;9}, mỗi kí tự ở bốn vị trí tiếp theo là một chữ số thuộc tập {0;1;2;...;9}. Hỏi tỉnh Bắc Ninh có thể 
làm được nhiều nhất bao nhiêu biển số xe máy khác nhau? 
A. 75 B. 2600000 C. 234000 D. 2340000 

Câu 29: Có 9 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa 
tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? 
A. 288 B. 72 C. 70 D. 81 

pdf 6 trang Phan Bảo Khanh 04/08/2023 1080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề 012 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_toan_lop_11_ma_de_012_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề 012 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THPT MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 012 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Cho phương trình 1 cosx cos 4 x m cos x m sin2 x . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 2 phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0; 3 1 A. m ;1 B. m  1;1 2 1 C. m ;0 D. m ;1  1; 2 Câu 2: Giải phương trình sin2 2x sin 2 x 2 0 A. x k2 , k B. x k , k 2 C. x k2 , k D. x k , k 2 4 Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v ( 2;3) và đường tròn (C): x2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vec tơ v là: 2 2 2 2 A. x 1 y 5 9 B. x 3 y 1 4 C. x 1 2 y 5 2 4 D. x 3 2 y 1 2 9 Câu 4: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 7 4sin x sin2 x . Tính giá trị của biểu thức T 2 M m A. T 12 B. T 14 C. T 24 D. T 22 Câu 5: Nghiệm dương lớn nhất và nghiệm âm nhỏ nhất trên đoạn  ;  của phương trình 2cos2x 3 3 sin 2 x 4sin 2 x 4 0 theo thứ tự lần lượt là: 11 5 5 11 A. x , x B. x , x C. x , x D. x , x 2 6 2 6 6 6 6 6 Câu 6: Xét bốn mệnh đề sau: I : Hàm số y cos x có tập giá trị là  1;1 II : Hàm số y sin x có chu kì là 2 III : Hàm số y tan x có tập xác định là IV : Hàm số y cot x là hàm số lẻ Tìm số phát biểu đúng? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 7: Giải phương trình tan 3x 100 tan x A. x 5 k , k B. x 50 k 90 0 , k Trang 1/6 - Mã đề thi 012
  2. C. x 100 k 360 0 , k D. x 100 k 180 0 , k Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(-2; 1), B(4; -3). Phép vị tự tâm I(3; 5) tỉ số k = 3 biến A thành M và biến B thành N. Khi đó độ dài đoạn MN là: A. 6 5 B. 6 13 C. 2 13 D. 3 13 Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 biến đường thẳng d: x y 1 0 thành đường thẳng có phương trình là: A. x y 1 0 B. x y 3 0 C. x y 1 0 D. x y 3 0 Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 7 m 2;3 ; v 12 m2 ;6 m 2 5 m ; B 1 m ;4 . Với giá trị nào của m thì TABv ? 1 1 A. m 1 m m D. m 0 B. 2 C. 6 Câu 11: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ ? A. y 1 sin x B. y cos x C. y sin x tan x D. y sin x Câu 12: Tập xác định của hàm số y tan x là : 4 5  3  A. \ k 2 , k  B. \ k ,k  4  4   C. \ k 2 ,k  D. \ k ,k  4  Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1;1 là ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo v 1; 3 . Tìm tọa độ điểm N. A. 2;4 B. 4;1 C. 1; 4 D. 0; 2 Câu 14: Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 2 ;4 của phương trình sinx 2cos2 x 1 0 3 11 A. 9 B. C. D. 5 2 4 Câu 15: Nếu phép quay tâm O góc quay k 2 , k Z biến hai điểm M, N tùy ý tương ứng thành hai điểm MN', ' thì:     A. M'' N MN B. MM'' NN C. MM'' NN D. M'' N MN   Câu 16: Cho AB 5 AC các khẳng định sau đây khẳng định nào là khẳng định đúng? VCB VBC VCB VBC A. A; 5 B. A;5 C. A;5 D. A; 5 x Câu 17: Hàm số y cot tuần hoàn với chu kì T là bao nhiêu? 3 2 A. 4 B. 2 C. D. 2 Câu 18: Cho ABC có AB 4, AC 5,góc BAC 300 . Gọi G là trọng tâm của ABC . Phép vị tự tâm G tỉ số 3 biến ABC thành ABC'''. Khi đó diện tích ABC''' là: A. 45 3 B. 60 C. 45 D. 90 Câu 19: Đồ thị hàm số y tan x 1 đi qua điểm nào ? A. M ;2 B. O 0;0 C. P ; 3 D. N ; 1 4 3 4 Trang 2/6 - Mã đề thi 012
  3. 3 Câu 20: Phương trình sin 2x có hai công thức nghiệm dạng k ,,  k k với ,  2 thuộc khoảng ; Khi đó  bằng 2 2 7 A. B. C. D. 2 6 2 Câu 21: Số nghiệm của phương trình sin2017x cos 2018 x cos 2 x 2 sin 2019 x cos 2020 x trên đoạn  20;20 là: A. 50 B. 42 C. 45 D. 43 Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ , cho Khi đó thì: Oxy M( 2;3), v (3;1). TMMv ()' A. M '( 5;2) B. M '(5; 2) C. M '(4;1) D. M '(1;4) Câu 23: Biển số xe máy của tỉnh Bắc Ninh bắt đầu là 99, tiếp theo có 6 kí tự, trong đó kí tự ở vị trí thứ nhất là một chữ cái (trong bảng 26 cái tiếng Anh), kí tự ở vị trí thứ hai là một chữ số thuộc tập 1;2; ;9 , mỗi kí tự ở bốn vị trí tiếp theo là một chữ số thuộc tập 0;1;2; ;9 . Hỏi tỉnh Bắc Ninh có thể làm được nhiều nhất bao nhiêu biển số xe máy khác nhau? A. 75 B. 2600000 C. 234000 D. 2340000 Câu 24: Gọi A là tập hợp gồm các số chẵn có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Tính tổng tất cả các số thuộc A A. 700020 B. 680040 C. 680760 D. 699840 Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M ( 3; 2) . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 900 A. (3; 2 ) B. (2; 3 ) C. ( 2; 3 ) D. (2; 3 ) Câu 26: Hàng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước t trong kênh tính theo thời gian t h được cho bởi công thức h 3cos 11 8 4 Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất? A. t 6 h B. t 14 h C. t 10 h D. t 18 h Câu 27: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 1020 B. 720 C. 840 D. 2401 Câu 28: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 7x sin 3 x cos5 x là: 3 11 A. B. C. D. 10 10 10 10 Câu 29: Có 9 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? A. 288 B. 72 C. 70 D. 81 Câu 30: Tìm số nghiệm của phương trình cosx tan3 x sin5 x trên khoảng 0;2 A. 15 B. 10 C. 13 D. 18 Câu 31: Giải phương trình cos 2x 1 2cos x sin x cos x 0 trên khoảng 0;2 3  7  5  5  A. x ;;  B. x ;;;  C. x ;;;  D. x ;;  4 2 2  4 4 2  4 4 2  4 4 2  Câu 32: Cho các mệnh đề sau: (I) : Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. (II): Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. (II): Phép vị tự tâm I, tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k. Số mệnh đề đúng là ? Trang 3/6 - Mã đề thi 012
  4. A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 33: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng ;0 ? A. y x2 B. y cos x C. y sin x D. y tan x 2 2 Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 4 y 2 4 . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị 1 tự tâm O tỉ số và phép tịnh tiến theo vectơ v 5; 2 . 2 A. x 3 2 y 1 2 1 B. x 7 2 y 3 2 4 C. x 7 2 y 3 2 1 D. x 3 2 y 1 2 4 msin x 1 Câu 35: Cho hàm số y . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2018;2018 để giá cosx 2 trị lớn nhất của hàm số lớn hơn 2 A. 4030 B. 4037 C. 4032 D. 2018 Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3x 2 y 1 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (2; 1) có phương trình: A. 3x 2 y 2 0 B. 3x 2 y 1 0 C. 2x 3 y 3 0 D. 3x 2 y 7 0 Câu 37: Tìm m để phương trình mcos3 x 1 m sin 3 x 5 có nghiệm A. m 1, m 2 B. Mọi m C. m 1, m 2 D. 1 m 2 Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1 ; 1), B(2; 3). Gọi C và D lần lượt là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến theo vec tơ v ( 2; 4) . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. ABDC là hìnhbình hành B. ABDC là hình vuông. C. ABCD là hình bình hành D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng 2 Câu 39: Giải phương trình cos x 2 3 3 A. x k2 , x k 2 , k B. x k2 , x k 2 , k 4 4 4 4 3 5 C. x k2 , x k 2 , k D. x k2 , x k 2 , k 4 4 4 4 1 9 Câu 40: Số nghiệm của phương trình sin x trên 0; ? 3 2 A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 41: Từ các chữ số 0, 1, 2, 5, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5? A. 92 B. 120 C. 108 D. 300 2 2 Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho ABC nội tiếp đường tròn (C1 ) :x y x 7 y 0. Gọi D, E, N lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh ABC,, . Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp DEN biết đường 9 3 5 tròn ngoại tiếp DEN có phương trình (C ) :x2 y 2 x y 0 2 2 2 2 A. 1; 3 B. 2;5 C. 4; 2 D. 2;4 Câu 43: Phương trình 3 sinx cos x 2 tương đương với phương trình nào dưới đây ? 2 2 2 2 A. sin x B. cos x C. cos x D. sin x 3 2 6 2 3 2 6 2 Câu 44: Giải phương trình 4sinx cos x cos 2 x 1 Trang 4/6 - Mã đề thi 012
  5. k k k A. x , k B. x k , k C. x , k D. x , k 4 2 8 8 2 4 Câu 45: Gọi x0 là nghiệm của phương trình sinx cos x 3 3sin x 3cos x . Tính giá trị của 2 2 T sin x0 A. B. 1 C. D. 0 4 2 2 Câu 46: Cho đồ thị hàm số y sin x như hình vẽ Hình vẽ nào sau đây là đồ thị hàm số y sin x ? A. B. C. . D. . x Câu 47: Tập giá trị của hàm số y 2sin là: 2 A. B. 1;1 C.  2;2 D.  1;1 Câu 48: Trên giá sách của bạn An có 10 quyển sách văn, 6 quyển sách tiếng anh; mỗi loại là những quyển sách khác nhau. An lấy 1 quyển sách để tặng bạn. Hỏi An có bao nhiêu cách? A. 26 B. 15 C. 60 D. 16 Câu 49: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm ? A. cosx 2 0 B. sin2 x 2sin x 4 0 C. sin x D. 3sinx 5cos x 4 Câu 50: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và bé hơn 432000 ? A. 420 B. 408 C. 400 D. 414 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/6 - Mã đề thi 012
  6. ĐÁP ÁN 1 A 26 B 2 D 27 B 3 A 28 D 4 D 29 B 5 B 30 C 6 D 31 C 7 B 32 A 8 B 33 B 9 A 34 A 10 C 35 C 11 C 36 D 12 B 37 A 13 A 38 D 14 B 39 B 15 A 40 B 16 A 41 C 17 B 42 C 18 C 43 D 19 A 44 C 20 D 45 A 21 C 46 A 22 D 47 C 23 D 48 D 24 B 49 D 25 D 50 D Trang 6/6 - Mã đề thi 012