Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Kim Liên

Câu 6 (0.5 điểm). Học kì 1 năm học 2021-2022 lớp 11 Toán có tổng cộng 11 học sinh đạt giải
trong các cuộc thi, trong đó: 3 học sinh đạt giải nhất, 5 học sinh đạt giải nhì và 3 học sinh đạt giải
ba. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách
chọn để 2 học sinh đó có ít nhất một em đạt giải nhất. 
Câu 23. Tìm mệnh đề đúng
A. Hai đường thẳng song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng song song nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. 
pdf 3 trang Yến Phương 02/02/2023 2360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Kim Liên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2021_2022_truon.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Kim Liên

  1. TRƯỜNG THPT KIM LIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 11 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .Lớp: PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 25 CÂU (5 Điểm) Câu 1. Tập xác định của hàm số y tan( x 2021 ) là  3  A. D \, k k .B. D . C. D \, k k . D. D \; . 2  2 2  Câu 2. Cho các hàm số y sin x ;y cos2 x ; y tan 2 x ; y sin x .cos x . Số hàm số lẻ là 3 A. 2. B. 1 . C. 3. D. 4. Câu 3. Tập giá trị của hàm số y 3 sin 2 x 4 cos 2 x là A.  5;5 . B. 0;5 . C. 5;5 . D. . Câu 4. Tập nghiệm của phương trình cos x 0 là 2  A. S k ,.k  B. S k ,.k  C. S k2 ,k . D. S k2 ,k . 2  Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3sinx 2 cos x m 0 có 3 nghiệm phân 3 biệt thuộc khoảng 0; . 2 A. 0 m 1. B. 0 m 1. m 0 C. . D. 1 m 0. m 1 x Câu 6. Tổng các nghiệm thuộc khoảng 2 ;2 của phương trình tan 0là 2 3 2 4 A. . B. . C. . D. 2 . 3 3 3 Câu 7. Có 7 quyển sách tham khảo môn Toán và 5 quyển sách tham khảo môn Văn. Có bao nhiêu cách xếp chúng lên một giá sách sao cho các quyển cùng môn luôn ở cạnh nhau. A. 7!5!2! B. 7!5! C. 12! D. 35 Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số tạo nên từ tập X 1;2;3;4;5;6 ? 5 6 5 5 A. 6 . B. 5 . C. C.6 D. A.6 Câu 9. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ? A. 84. B. 21. C. 63. D. 120. Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5?
  2. A. 952. B. 1008. C. 168. D. 308. 6 x 1 Câu 11. Số hạng không chứa trong khai triển 2x 2 là x A. 240. B. 240. C. 480. D. 480. 4 4 Câu 12. Hệ số của số hạng chứa x y trong khai triển x 2y 8 là A. 1120. B. 140. C. 26880. D. 560. Câu 13. Xét phép thử gieo một đồng xu ba lần liên tiếp. Biến cố A được mô tả bởi tập các kết quả  A SNN; SNS;;. SSN SSS Kết luận nào dưới đây là sai? A. Biến cố A: “ Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần”. B. Biến cố A: “ Mặt sấp xuất hiện ở lần gieo đầu tiên”. C. P( A) 1. 1 D. P ( A). 2 Câu 14. Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một thẻ. Xác suất để thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3 là 3 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 20 10 2 10 Câu 15. Trong hộp có 4 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh và 3 quả cầu trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để trong 3 quả lấy ra có ít nhất một quả màu đỏ. 130 35 84 42 A. . B. . C. . D. . 165 165 165 165 Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2; 1);M '(3;2). Phép tịnh tiến theo véc tơ v biến điểm M thành điểm M '. Tọa độ của véc tơ v là A. v (1;3). B. v ( 1; 3). C. v (1; 3). D. v ( 1;3). Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x y 2 0. Phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng d thành đường thẳng d'. Phương trình của đường thẳng d ' là A. x y 2 0. B. x y 2 0. C. x y 2 0. D. x y 2 0. Câu 18. Khẳng định nào sai: A. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Câu 19. Phép vị tự tâm O , tỉ số k 2 biến điểm A(2; 4) thành điểm A' có tọa độ là A. A '(4; 8). B. A '(4; 8). C. A'(1; 2). D. A '(4; 2). Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C):x2 y2 2 x 2 y 1 0 và điểm I (1; 0). Phép vị tự tâm I, tỉ số k 2 biến đường tròn (C ) thành đường tròn (C '). Phương trình đường tròn (C ') là A. x 1 2 y 2 2 12. B. x 2 2 y 2 2 12. C. x 1 2 y 2 2 12. D. x 1 2 y 2 2 2 3.
  3. Câu 21. Tập nghiệm của phương trình cosx 1 là  A. S k2 ,. k  B. S k , k . 2  C. S k2 ,. k  D. S k , k . Câu 22. Phương trình sin 2x 3 cos 2x 1 tương đương với phương trình: 1 1 1 A. sin 2x . B. sin 2x . C. sin 2x 1. D. cos 2x . 3 2 6 2 3 3 2 Câu 23. Tìm mệnh đề đúng A. Hai đường thẳng song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung. B. Hai đường thẳng song song nếu chúng không có điểm chung. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. Câu 24. Cho tứ diện ABCD , gọi N là trung điểm của cạnh CD và M thuộc cạnh BC sao cho BC 3 BM. Giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng ( ABD) là A. Giao điểm của MN và BD. B. Giao điểm của MN và AB. C. Giao điểm của MN và AD. D. Giao điểm của MN và AC. Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, gọi M , NP, lần lượt là trung điểm của các cạnh SCADCD, ,. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là PHẦN II – TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos2x 3sinx 2 0. 2 3x b) cos3x .cosx cos 4 x 2 4sin . 4 2 Câu 2. (1,0 điểm) Cho một đa giác đều có 30 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác mà có đúng một cạnh là cạnh của đa giác đều đã cho. Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, trong đó AB  CD và AB 2CD . Gọi O là giao điểm của AC và BD , M là điểm trên cạnh SC sao cho SM 2MC . a) Chứng minh rằng OM song song với SA . b) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng MAB . Thiết diện là hình gì? SI c) Gọi N là trung điểm của BO; I là giao điểm của AMN với SD. Tính tỷ số . ID ___ HẾT ___