Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)
Câu 19: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 28: Cho tứ diện ABCD. I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC, G là trọng tâm
tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng :
(Tham khảo hình vẽ).
A. qua I và song song với AB.
B. qua J và song song với BD.
C. qua G và song song với CD.
D. qua G và song song với BC.
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 28: Cho tứ diện ABCD. I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC, G là trọng tâm
tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng :
(Tham khảo hình vẽ).
A. qua I và song song với AB.
B. qua J và song song với BD.
C. qua G và song song với CD.
D. qua G và song song với BC.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2022_2023_truon.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: TOÁN 11 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 90 phút; Họ, tên thí sinh: Mã số: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) 1− sin x Câu 1: Hàm số y = xác định khi: cos x A. xk − + 2 B. xk +2 C. xk D. xk + 2 2 2 k Câu 2: Nếu A10 7 2= 0 thì k có giá trị bằng: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Tọa độ của điểm A' là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 2) là? A. (4; 7). B. (1; 6). C. (3; 1). D. (3; 7). Câu 4: Trong khai triển (3x – y )7, hệ số của x4y3 là: A. –2835 B. –945 C. –105 D. 2835 Câu 5: Cho cấp số cộng: –2 ; –5 ; –8 ; –11 ; –14 ; Tìm d và tổng của 20 số hạng đầu tiên? A. d = 3; S20 = 510 B. d = –3; S20 = –610 C. d = 3; S20 = 610 D. d = –3; S20 = 610 Câu 6: Cho tứ diện ABCD. M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp( ) qua M và song song với AB và CD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp( ) là: A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. Câu 7: Cho dãy số (un ) với : un = 7 − 2n . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số hạng thứ n + 1:un+1 = 8 − 2n . B. Là cấp số cộng có d = – 2. C. 3 số hạng đầu của dãy: u1 = 5;u2 = 3;u3 =1. D. Số hạng thứ 4: u4 = −1. Câu 8: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 4x – 2y – 3 = 0. B. 4x + 2y – 5 = 0. C. 2x + y – 6 = 0. D. 2x + y + 6 = 0. Câu 9: Cho dãy số (un ) xác định bởi unn =+25 với n 1. Số hạng u1 bằng: A. 3. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 10: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là: 3 3 3 3 A. B. C. D. 5 7 11 14 Câu 11: Cho một cấp số cộng có u1 = −3;u6 = 27 . Tìm d ? A. d = 5. B. d = 7. C. d = 6. D. d = 8. Câu 12: Cho 3,a ,15 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng: A. 10. B. 8. C. 9. . D. 5. Trang 1/19 -
- Câu 13: Có 9 quả bóng màu đỏ, 6 quả bóng màu vàng, 4 quả bóng màu xanh. Số cách chọn từ đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ là: 4 22 A. C19 B. 1620 C. 81 D. AA9 1. 0 012016 Câu 14: Tổng SCCC=+++201620162016 có kết quả bằng: A. 22014 B. 22015 C. 22016 D. 22017 Câu 15: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 150 B. 200 C. 160 D. 180 Câu 16: Cho cấp số nhân (un) với u1= –2, q = –5. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un ? A. 10, –50, 250 và (–2).5n. B. 10, –50, 250 và (–2).(–5)n–1. C. 10, 50, –250 và (–2).(–5)n–1. D. 10, –50, 250 và 2.5n–1. 10 9 8 Câu 17: Nghiệm của phương trình A x + A x = 9A x là: A. x = 11 B. x = 10 và x = 12 C. x = 11 và x = 5 D. x = 5 Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ?(Tham khảo hình vẽ). A. AD B. DC C. EF D. AB Câu 19: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau. Câu 20: Với k , phương trình lượng giác: 2cos20x += có nghiệm là: 5 3 x2=+k xk=+2 xk=+2 xk=+2 4 4 4 4 A. B. C. D. − −5 3 −3 xk=+2 xk=+2 xk=+2 xk=+2 4 4 4 4 2 Câu 21: Cho cấp số nhân có u1 = –3, q = . Tính u5? 3 − 27 −16 16 27 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . 5 16 5 27 5 27 5 16 Câu 22: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số yx=−3sin 2 5 lần lượt là: A. −5à2v B. −−8à2v C. −5à3v D. 2à8v Câu 23: Hệ số của trong khai triển (2 – x)7 là: A. -560 B. -280. C. 280. D. 560. Câu 24: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất 3 lần, khi đó số không gian mẫu bằng: A. 36 B. 3.62 C. 3.6 D. 63 Trang 2/19 -
- Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I là trung điểm của SD, J là điểm trên cạnh SC và J không trùng với trung điểm SC. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABCD) và (AIJ) là: (Tham khảo hình vẽ). A. AK (K là giao điểm của IJ và BC). B. AH (H là giao điểm của IJ và AB). C. AG (G là giao điểm của IJ và AD). D. AF (F là giao điểm của IJ và CD). Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là: S (Tham khảo hình vẽ). A. SD. B. SO (O là tâm hình bình hành ABCD). C. SG (G là trung điểm AB). D. SF (F là trung điểm CD). M A D B N C 2 Câu 27: Cho dãy số (un ) được xác định như sau u1 = 3 và uunn+1 =−1 với n 1. Số hạng u2 bằng: A. 9. B. 4. C. 2. D. 8. Câu 28: Cho tứ diện ABCD. I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC, G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng : A (Tham khảo hình vẽ). A. qua I và song song với AB. I B. qua J và song song với BD. C. qua G và song song với CD. J D. qua G và song song với BC. B D G 9 8 Câu 29: Trong khai triển x + , số hạng không chứa x là: C x 2 A. 84 B. 43008 C. 672 D. 4308 Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4. Phép quay Q biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? (O; ) 2 A. (x – 1)2 + (y + 1)2 = 4. B. (x –1)2 + (y – 1)2 = 8. C. (x + 1)2 + (y – 1)2 = 4. D. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 8. Câu 31: Cho cấp số cộng (un) có u5 = –15, u20 = 60. Tìm u1, d của cấp số cộng? A. u1 = –35 d = 5 B. u1 = 35, d = –5 C. u1 = 35, d = 5 D. u1 = –35, d = –5 Câu 32: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN//mp(ABCD). B. MN//mp(SAB). C. MN//mp(SCD). D. MN//mp(SBC). Trang 3/19 -
- SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: TOÁN 11 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 90 phút; Họ, tên thí sinh: Mã số: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) 1− sin x Câu 1: Hàm số y = xác định khi: cos x A. xk − + 2 B. xk +2 C. xk D. xk + 2 2 2 k Câu 2: Nếu A10 7 2= 0 thì k có giá trị bằng: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Tọa độ của điểm A' là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 2) là? A. (4; 7). B. (1; 6). C. (3; 1). D. (3; 7). Câu 4: Trong khai triển (3x – y )7, hệ số của x4y3 là: A. –2835 B. –945 C. –105 D. 2835 Câu 5: Cho cấp số cộng: –2 ; –5 ; –8 ; –11 ; –14 ; Tìm d và tổng của 20 số hạng đầu tiên? A. d = 3; S20 = 510 B. d = –3; S20 = –610 C. d = 3; S20 = 610 D. d = –3; S20 = 610 Câu 6: Cho tứ diện ABCD. M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp( ) qua M và song song với AB và CD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp( ) là: A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. Câu 7: Cho dãy số (un ) với : un = 7 − 2n . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số hạng thứ n + 1:un+1 = 8 − 2n . B. Là cấp số cộng có d = – 2. C. 3 số hạng đầu của dãy: u1 = 5;u2 = 3;u3 =1. D. Số hạng thứ 4: u4 = −1. Câu 8: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 4x – 2y – 3 = 0. B. 4x + 2y – 5 = 0. C. 2x + y – 6 = 0. D. 2x + y + 6 = 0. Câu 9: Cho dãy số (un ) xác định bởi unn =+25 với n 1. Số hạng u1 bằng: A. 3. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 10: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là: 3 3 3 3 A. B. C. D. 5 7 11 14 Câu 11: Cho một cấp số cộng có u1 = −3;u6 = 27 . Tìm d ? A. d = 5. B. d = 7. C. d = 6. D. d = 8. Câu 12: Cho 3,a ,15 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng: A. 10. B. 8. C. 9. . D. 5. Trang 1/19 -