Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)
Câu 13: Một bạn có 13 cuốn vở. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 cuốn viết các môn tự nhiên, 4 cuốn viết các môn xã hội và 4 cuốn viết các môn còn lại?
A.90090 B. 657946575 C.360360 D.6306300
Câu 21: Biển đăng kí xe ô tô gồm 8 kí tự trong đó có hai kí tự đầu tiên là hai chữ cái trong số 26 chữ cái (không dùng các chữ I và O ) và 6 kí tự tiếp theo là các chữ số (với chữ số đầu tiên khác 0 ). Hỏi số ô tô được đăng kí nhiều nhất có thể là bao nhiêu?
A.33384960 B.4968.10⁵ C.5148.10⁵ D. 576.10⁵
A.90090 B. 657946575 C.360360 D.6306300
Câu 21: Biển đăng kí xe ô tô gồm 8 kí tự trong đó có hai kí tự đầu tiên là hai chữ cái trong số 26 chữ cái (không dùng các chữ I và O ) và 6 kí tự tiếp theo là các chữ số (với chữ số đầu tiên khác 0 ). Hỏi số ô tô được đăng kí nhiều nhất có thể là bao nhiêu?
A.33384960 B.4968.10⁵ C.5148.10⁵ D. 576.10⁵
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_ma_de_111_nam_hoc_2021.doc
- Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2021-2022 (Phần đáp án).docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 111 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: Lớp: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1: Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên để trả lời. Xác suất bạn Nam chọn ít nhất có một câu hình học là 1 29 5 1 A. . B. . C. . D. . 6 30 6 30 Câu 2: Trong không gian, đường thẳng d và (P) cùng đi qua hai điểm phân biệt A, B , Khẳng định đúng ? A. d (P) . B. d (P). C. d (P) {A; B}. D. d (P). Câu 3: Cho hình bình hành ABCD , Phép tịnh tiến theo v biến điểm A thành D , v là A. v BD. B. v AC. C. v BC. D. v CB. Câu 4: Một lớp học có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Số cách chọn ra một học sinh trong lớp học này đi dự trại hè của trường là A. 300 . B. 35 . C. 20 . D. 15. Câu 5: Cho A và B là hai biến cố độc lập với nhau, xác suất của hai biến cố A và B lần lượt là P A 0,4 , P B 0,3 . Khi đó P AB bằng A. 0,12 . B. 0,58. C. 0,7 . D. 0,1. Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 12sin x 5cos x m có nghiệm. A. Vô số. B. 27 C. 13 D. 26 Câu 7: Cho tập A 0,1, 2, , 9. Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A là A. 30240. B. 27162. C. 27216. D. 30420. Câu 8: Hình tứ diện là hình có số cạnh là A. 4. B. 6. C. 12. D. 8. 12 12 Câu 9: Khai triển đa thức P x 1 2x a0 a1x a12 x . Hệ số ak 0 k 12 lớn nhất trong khai triển trên là 10 10 9 9 8 8 8 8 A. C12 2 . B. C12 2 . C. C12 2 . D. 1 C12 2 . Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là tứ giác có các cạnh đối không song song. Giả sử AC BD O và AD BC I . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là A. SO. B. SA. C. SC. D. SI. Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho v 1;2 . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm d : x y 3 0 thành d ' . Phương trình d ' là A. x y 4 0. B. x y 6 0. C. x y 6 0. D. x 2y 4 0. Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) với I(2; 1),R 4 , phép tịnh tiến theo véc tơ v 1;2 biến (C) thành (C ') . Phương trình (C ') là A. (x 1)2 (y 3)2 16. B. (x 3)2 (y 1)2 16. Trang 1/4- Mã Đề 111
- C. (x 1)2 (y 3)2 16. D. (x 3)2 (y 1)2 4. Câu 13: Một bạn có 13 cuốn vở. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 cuốn viết các môn tự nhiên, 4 cuốn viết các môn xã hội và 4 cuốn viết các môn còn lại? A. 90090. B. 657946575. C. 360360. D. 6306300. Câu 14: Chọn đáp án đúng trong các câu sau B. . A. . C. . D. . Câu 15: Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ chức vụ tổ trưởng và tổ phó là 2 2 2 8 A. C10 . B. A10 . C. 10 . D. A10 . 0 1 2 2n Câu 16: Tính tổng S C2n C2n C2n C2n . A. S 2n . B. S 22n 1. C. S 22n 1. D. S 22n . 10 Câu 17: Hệ số của x12 trong khai triển 2x x2 là 2 8 2 8 2 8 A. C10 2 . B. C10 2 . C. C10 . D. C10 . Câu 18: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là 2 1 6 4 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Câu 20: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 là 1 2 A. 1. B. 3 . C. . D. . 3 3 Câu 21: Biển đăng kí xe ô tô gồm 8 kí tự trong đó có hai kí tự đầu tiên là hai chữ cái trong số 26 chữ cái (không dùng các chữ I và O ) và 6 kí tự tiếp theo là các chữ số (với chữ số đầu tiên khác 0 ). Hỏi số ô tô được đăng kí nhiều nhất có thể là bao nhiêu? A. 33384960 . B. 4968.105 . C. 5184.105 . D. 576.106 . x Câu 22: Tìm chu kì T của hàm số y cos2x sin . 2 A. T . B. T . C. T 2 . D. T 4 . 2 Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , phép tịnh tiến Tv (M ) M ', v 1;2 , M '(0; 1) , Tọa độ của điểm M là A. M (1;1). B. M ( 1; 3). C. M ( 1;3). D. M (0; 2). Câu 24: Khoa Ngoại của một bệnh viện gồm 40 bác sĩ. Có bao nhiêu cách lập một kíp mổnếu mỗi kíp gồm 1 người mổ và 4 phụ mổ? A. 3290040 . B. 78960960 . C. 658088. D. 3655600 . Câu 25: Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A' . Khi đó A. AA' 2v B. A' A 3v C. AA' v. D. AA' v. Câu 26: Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng 443 68 69 65 A. . B. . C. . D. . 506 75 77 71 Trang 2/4- Mã Đề 111
- Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho v 1;2 . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M 0;2 thành M '.Ta có toạ độ của điểm M ' là A. M ' 1;1 . B. M ' 1; 1 . C. M '(1; 3). D. M '(1;4). 3 Câu 28: Phương trình cos2 2x cos 2x 0 có nghiệm là 4 A. x k (k ¢ ) B. x k (k ¢ ) 6 3 2 C. x k2 (k ¢ ) D. x k (k ¢ ) 6 3 Câu 29: Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Xác suất lấy được ít nhất 1 viên đỏ là 1 5 20 37 A. . B. . C. . D. . 21 42 21 42 Câu 30: Quan sát hình vẽ dưới , giao tuyến của (ABK) và (IJE) là A. IK. B. AB. C. IE. D. IJ. Câu 31: Giải phương trình sin2 x 3 1 sin x cos x 3 cos2 x 0. x k2 3 A. x k2 k ¢ . B. k ¢ . 3 x k2 4 x k 3 C. x k k ¢ . D. k ¢ . 4 x k 4 Câu 32: Một tổ có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Số cách chọn 6 học sinh trong tổ để đi lao động là 13! A. C 6 . B. . C. A6 . D. 45 . 12 4! 12 1 3cos x Câu 33: Điều kiện xác định của hàm số y là sin x k A. x k (k ¢ ) . B. x (k ¢ ) . C. x k2 (k ¢ ) . D. x k (k ¢ ) . 2 2 Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiệm. A. . B. . C. . D. . 2 14 1 9 Câu 35: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 3 . Khi đó hệ số của x trong khai triển Cn 3Cn n 2n 1 3x là 9 9 9 9 9 9 9 9 A. C18 3 . B. C12 3 . C. C14 3 . D. C18 3 Trang 3/4- Mã Đề 111
- PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1 (1,0 điểm): Giải phương trình sin 2x 1 3 cos x sin x 1 0. Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm trên cạnh SD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi MNP . Câu 3 (0,5 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau sao cho có mặt đồng thời bốn chữ số 4;5;6;7 và bốn chữ số đó đôi một không kề nhau? Câu 4 (0,5 điểm): Biết rằng 2 10 2 20 Tìm a . 1 x x a0 a1x a2 x a20 x . 5 HẾT Trang 4/4- Mã Đề 111