Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 123 (Có đáp án)

Câu 34: Chọn mệnh đề sai
A. Lăng trụ có hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau thì đó là lăng trụ đều.
B. Lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.
C. Lăng trụ đều có các góc tạo bởi các cạnh bên và mặt đáy đều bằng 90⁰ . 
D. Lăng trụ đều có các góc tạo bởi các mặt bên và mặt đáy đều bằng 90⁰ . 
Câu 38: Chọn mệnh đề sai
A. Hình chóp đều có các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau.
B. Hình chóp đều có đáy là một đa giác đều.
C. Hình chóp đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh trùng với tâm của đa giác đáy .
D. Tất cả các cạnh của hình chóp đều thì luôn bằng nhau. 

pdf 6 trang Yến Phương 02/02/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 123 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_ma_de_123_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 123 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh: Lớp: Mã đề thi 123 Câu 1: Cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều, có SA = AB = a 2. Góc giữa SC và AD là A. 450 . B. 600 . C. 900 . D. 30 . 3x 1 Câu 2: Cho đường cong (H) : y . Phương trình tiếp tuyến của (H) vuông góc với đường x 1 thẳng d : y x 1 là A. y x 1 và y x 8 B. y x và y x 8 C. y x 1 và y x 8 D. y x và y x 8 x 8 khi x 8 Câu 3: Cho hàm số f ()x 3 x 2 . Giá trị của a để f(x) liên tục tại x = 8 là ax 4 khi x 8 1 A. a 0 . B. a 1. C. a 1. D. a . 2 Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, cạnh bên AA’= a 3. Góc giữa AB’ và (A’B’C’) là 0 0 0 0 A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Câu 5: Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa (ABC) và (BCD) là 1 2 2 1 A. arccos . B. arcsin . C. arccos . D. arcsin . 3 3 3 3 Câu 6: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng B’B và AD là: A. AB. B. CD. C. A B . D. C D . Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA  (ABCD). Khẳng định nào sai? A. SC  BD. B. SA  OC. C. SO  BD. D. BC  SB. Câu 8: Hàm số y (1 x3) 5 có đạo hàm là A. y 15x2 (1 x3). 4 B. y 3x2 (1 x3). 4 C. y 5(1 x3). 4 D. y 15x2 (1 x3). 4 Câu 9: Đạo hàm cấp hai của hàm số y x sin x là: A. xsinx . B. 2cos x xsinx . C. 2cos x xsinx . D. cos x xsinx . 9 9 9 Câu 10: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn : 9; ; ; ; bằng 10 100 1000 11 90 90 91 A. . B. . C. . D. . 90 11 11 11 Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh hình thoi là k. Có SA  (ABCD) và SA k. Góc giữa SD và BC là A. 900 . B. 300 . C. 600 . D. 450 . 1 Câu 12: Cho hàm số y x2 1 . Tập nghiệm của bất phương trình y 2 là 1 x A. (1; ). C. ( 1; ). D. ( ; 1) . Trang 1/6 - Mã đề thi 123
  2. (x 2)2 Câu 13: Hàm số y có đạo hàm là 1 x x2 2x x2 2x x2 2x A. y . B. y . C. y 2x 4. D. y . (1 x)2 (1 x)2 (1 x)2 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA  (ABCD) . Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính theo a khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng BE. a 5 3a 5 2a 5 A. a 5. B. . C. . D. . 5 5 5 Câu 15: Cho hàm số y x3 3x2 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d: y 9x 10 là A. y 9x 6, y 9x 28. B. y 9x 6, y 9x 26. C. y 9x 6, y 9x 26. D. y 9x 6, y 9x 28. Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) : y x2 4x 4 tại điểm thuộc (C) có tung độ y0 1 là A. y 2x 3 và y 2x 5. B. y 2x 3 và y 2x 5. C. y 2x 3 và y 2x 5. D. y 2x 3 và y 2x 5. Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. BC  (SAC) . B. AH  (SBC) . C. BD  (SAC) . D. AC  (SBD) . Câu 18: Giải phương trình y’ = 0 với y cos2 x sin x A. x k ; x k2 ; x k2 (k Z). 2 6 3 5 B. x k ; x k2 ; x k2 (k Z). 2 6 6 5 C. x k2 ; x k ; x k ,(k Z). 2 6 6 5 D. x k ; x k2 ; x k2 ,(k Z ). 2 6 6 Câu 19: Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc nhau và OA = OB = OC = k. Gọi x là góc giữa 2 mặt phẳng (ABC) và (OBC). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 1 1 A. cos x . B. cos x . C. tan x 2 . D. tan x 3 . 2 2 4x5 3x2 7x Câu 20: lim 5 2 bằng x 2x 5x 3 3 1 A. . B. 0. C. 2. D. . 5 2 Câu 21: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng cạnh đáy . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy thoả 2 A. φ 600 . B. tan φ  C. φ 300 . D. φ 450 . 2 2x 1 Câu 22: Cho hàm số y . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ? x2 2 A. Hàm số liên tục trên (2; ) . B. Hàm số liên tục trên ( 2;1) . C. Hàm số liên tục trên [0;1] . D. Hàm số liên tục trên ( ; 2 ) . Trang 2/6 - Mã đề thi 123
  3. 3 2 1 Câu 23: lim 7x 6x bằng x x A. 7. B. . C. . D. 0. x 9 Câu 24: Đạo hàm của hàm số f x 4x tại điểm x 1 bằng x 3 5 5 11 25 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 16 f x x3 2x2 x x 1 Câu 25: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ 0 có hệ số góc là A. 1. B. 2. C. 6. D. 2. ax2 khi x 2 Câu 26: Cho hàm số f ()x . Giá trị của a để f(x) liên tục trên R là 3 khi x 2 3 A. a = . B. a = 3. C. a = 4. D. a = 2. 4 Câu 27: Đạo hàm của hàm số f x sin 3x tại điểm x bằng 18 3 6 6 6 3 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 28: Đạo hàm của y 2x3 x2 1 bằng 3x2 x 3x2 x 6x2 2x 6x2 2x A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 3 2 3 2 2x x 1 2x x 1 2x x 1 2x x 1 sin ax Câu 29: lim (,a b 0) bằng: x 0 sin bx a b A. . B. 1. C. . D. . b a 2n2 n 1 Câu 30: lim bằng n 5 7n 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 7 7 5 3x 2 Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y tại giao điểm của (C) với trục hoành có hệ x 1 số góc bằng 1 1 A. . B. 9. C. 9. D. . 9 9 x 7 3 Câu 32: lim bằng x 2 x 2 1 1 A. . B. 1. C. . D. . 6 3 Câu 33: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng k. Góc giữa AB và đáy (BCD) là 3 3 3 A. arccos . B. arccos . C. arcsin . D. 600 . 6 3 3 Câu 34: Chọn mệnh đề sai A. Lăng trụ có hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau thì đó là lăng trụ đều. B. Lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau. C. Lăng trụ đều có các góc tạo bởi các cạnh bên và mặt đáy đều bằng 90 . Trang 3/6 - Mã đề thi 123
  4. D. Lăng trụ đều có các góc tạo bởi các mặt bên và mặt đáy đều bằng 90 . Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng x. Tìm mệnh đề đúng. A. A’D’(BCC’B’). B. AD (CDD’C’). C. BD’(ACC’A’). D. AA’(ABC’D’). Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3x, cạnh bên bằng 2x. Tính theo x chiều cao của hình chóp kẻ từ đỉnh S. 3 A. x. B. x. C. x 2. D. x 3. 2 Câu 37: Đạo hàm của y sin 2x bằng cos 2x 1 cos x A. 2cos 2x . B. . C. cos . D. . 2x 2x x Câu 38: Chọn mệnh đề sai A. Hình chóp đều có các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau. B. Hình chóp đều có đáy là một đa giác đều. C. Hình chóp đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh trùng với tâm của đa giác đáy . D. Tất cả các cạnh của hình chóp đều thì luôn bằng nhau. Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D '. Tìm mệnh đề đúng. A. (ABB’A’)(CDD’C’). B. (ACC’A’)(CDD’C’). C. (ACC’A’)(BCC’B’). D. (ABD)(BCB’). Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Phương trình 2017x3 mx2 nx p 0 luôn có nghiệm m, n,p R . B. Phương trình m(x 1)3 (x2 4) x4 3 0 có ít nhất hai nghiệm . C. Phương trình (m2 m 1)x4 2x 2 0 chỉ có nghiệm trên (0;1) khi m > 0. 2 5 16 D. Phương trình 2cos x (2m m 5)sin x 1 0 có nghiệm trên ; ;m R . 16 5 Câu 41: Hàm số y tan3 x có vi phân là A. dy 3 1 tan 2 x dx. B. dy 3 1 tan 2 x dx. C. dy 3tan x 1 tan 2 x dx. D. dy 3 tan 2 x 1 tan 2 x dx. Câu 42: Một vật chuyển động với phương trìnhS(t) 4t2 t3 , trong đó t 0 và tính bằng giây (s), S(t) tính bằng mét (m). Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11(m/s). A. 74 m/s2. B. 15 m/s2. C. 176 m/s2. D. 14 m/s2. 3 Câu 43: Hàm số y x 4x 1 có vi phân là 4 3 x 2 2 2 A. dy x 4x 1 dx. B. dy 2x x dx. C. dy 3x 4. D. dy 3x 4 dx. 4 Câu 44: Cho hình lập phương ABCD.''''A B C D . Chọn khẳng định sai. A. AB  A'.D B. BD  A'C '. C. A'C  D'C '. D. AB'  B'C '. Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 5m, có SA  (ABCD) và SA = 5m. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính theo m khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BE. A. 2 5m . B. 3 5m . C. 5m . D. 5m . Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mp (ABCD) và SA a 3.Tính theo a khoảng cách từ A đến mp (SBC). a 2 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 Trang 4/6 - Mã đề thi 123
  5. Câu 47: Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) : y x3 3x2 tại điểm thuộc (C) có hoành độ x0 1 là A. y 9x 5. B. y 9x 13. C. y 9x 13. D. y 9x 5. 1 Câu 48: Một vật chuyển động theo phương trình chuyển động là S t 3 6t 2 1 với t là thời gian 2 tính bằng giây (s), S là quãng đường đi được tính bằng mét (m). Trong khoảng thời gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động , vận tốc lớn nhất của vật đạt được là 45 A. 29 (m/s). B. (m/s). C. 24 (m/s). D. 109 (m/s). 2 Câu 49: Hàm số nào sau đây có đạo hàm cấp hai là 6x 1 A. y 3x 2. B. y 2x3. C. y x3. D. y x3. 2 Câu 50: Cho hình lập phương ABCD.''''A B C D . Góc giữa AB và A’C’ là 0 0 0 0 A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 . HẾT Trang 5/6 - Mã đề thi 123
  6. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 11 Mã Mã 123 123 Câu hỏi Câu hỏi 1 B 26 A 2 B 27 D 3 C 28 A 4 B 29 A 5 A 30 C 6 A 31 C 7 D 32 A 8 D 33 B 9 B 34 A 10 C 35 B 11 D 36 A 12 D 37 B 13 B 38 D 14 C 39 D 15 B 40 C 16 C 41 D 17 B 42 D 18 B 43 D 19 C 44 C 20 C 45 A 21 D 46 C 22 B 47 D 23 C 48 C 24 A 49 C 25 D 50 A Trang 6/6 - Mã đề thi 123