Đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2022-2023

Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một dường thẳng cho trước.

B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.

C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.

D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.

Câu 9. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là

A. 5 mặt, 5 cạnh.     B. 6 mặt, 5 cạnh.     C. 6 mặt, 10 cạnh.   D. 5 mặt, 10 cạnh.

 

docx 2 trang Yến Phương 02/02/2023 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_2_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 2 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác đinh là R? A. y sin x cos x .B. y tan x .C. y cot 2x .D. y cos x tan x . Câu 2. Nếu một công việc có thể được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Hành động này có n cách thực hiện, hành động kia có m cách thực hiện không trùng với bất kì cách thực hiện nào của hành động thứ nhất thì công việc đó có bao nhiêu cách thực hiện? m A. m.n.B. m + n.C. m - n.D. . n Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? n ! n ! A. Ak B. C k . C. P n . D. P 24. n (n k)! n k !(n k)! n 4 Câu 4. Cho A là một biến cố liên quan đến phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. P(A) là số lớn hơn 0.B. P A 1 P A .B. P A 0 A = . D. P(A) là số nhỏ hơn 1. Câu 5. Giả sử Tr M M', Tr N N' . Mệnh đề nào dưới đây sai? uuuuur vuuur v uuuur uuuur A. M'N' MN . B. MM' NN'. C. MM' NN'. D. MNN'M' là hình bình hành. Câu 6. Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay nào sau đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC. A. Q .B. Q .C. Q .D. Q . O,900 O, 450 O, 900 O,450 Câu 7. Phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N tuỳ ý theo thứ tự thành M’, N’. Mệnh đề nào sau đây uuuuur uuur đúng? A. M'N' k .MN B. M'N' k.MN C. M'N' MN D. M'N' k .MN Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một dường thẳng cho trước. B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt. D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa. Câu 9. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là A. 5 mặt, 5 cạnh.B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh.D. 5 mặt, 10 cạnh. 1 Câu 10. Tìm số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình sin x .A. 0.B. 1. C. 3. 3 D. 2. Câu 11. Trong khai triển 1 x 12 , hệ số đứng trước x7 là A. 330.B. – 33. C. – 72.D. – 792. Câu 12. Ảnh của điểm M 6;1 qua phép quay tâm O, góc quay 900 là điểm A. M ' 1; 6 .B. M ' 1;6 .C. M ' 6; 1 .D. M ' 6;1 . Câu 13. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x trên đoạn 5 0; . Tích M.m bằng: 6 1 3 A. 0.B. 1.C. .D. . 2 2 Câu 14. Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Biết rằng ban quản trị phải có ít nhất một nam và một nữ. Hỏi có bao nhiêu cách tuyển chọn? A. 240. B. 260. C. 126. D. 120.
  2. Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1;2 , B 0;3 . Gọi (C) là đường tròn tâm A và đị qua O. Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm B , tỉ số 2 có phương trình là: A. x 2 2 y 1 2 20. B. x 2 2 y 1 2 12. 2 2 2 2 1 3 1 3 C. x y 12. D. x y 20. 2 2 2 2 II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. 1 a) Giải phương trình: sin x ; 2 b) Có 5 con đường nối thành phố X và thành phố Y, có 4 con đường nối thành phố Y và thành phố Z. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố X đến thành phố Z mà phải qua thành phố Y? Câu 2. Giải phương trình 2sin2 x 3sin x 1 0 ; Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD, M và N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và SB; O là một điểm thuộc miền trong tam giác BCD. a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng (ABCD). b) Tìm giao điểm của đường thẳng MO với mặt phẳng (SBD). Câu 4. Cho tập X = 1;2;3;5;6;7;8;9 . Lập một số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau lấy từ X. Tính xác suất để số lập được luôn có mặt chữ số 3 và liền kề với số 3 không phải là một chữ số lẻ.