Đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề T01 (Có đáp án)

Câu 39: Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Nếu đường thẳng d vuông góc (⍺) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (⍺).

B. Nếu đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (⍺) thì d vuông góc (⍺) .

C. Nếu đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (⍺) thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (⍺).

D. Nếu d vuông góc (⍺) và đường thẳng a // (⍺) thì d vuông góc a.       

Câu 40: Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì

A. song song với nhau.                                                              

B. trùng nhau.

C. không song song với nhau.         

D. hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba.

docx 6 trang Yến Phương 16/02/2023 2460
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề T01 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_ma_de_t01_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề T01 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II Môn: Toán 11 MÃ ĐỀ: T01 Thời gian làm bài: 90 Phút ( Đề gồm có: 50 câu, 4 trang ) ( Không kể thời gian phát đề) Họ tên: Số báo danh: Câu 1: Cho lim f x a, lim g x b . Chọn kết luận sai trong các kết luận sau x x0 x x0 A. lim f x g x a b . B. lim f x .g x ab . x x0 x x0 f x a 3 C. lim . D. lim 3 f x a . x x x x0 g x b 0 Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? 1 A. lim với k là số nguyên dương. B. Nếu q 1 thì lim qn 0 . nk vn C. Nếu limun và limvn a thì lim 0 . D. Nếu limun a và limvn b thì un u a lim n . vn b Câu 3: Kết quả của giới hạn lim(x2 2x) bằng x 1 A. 2. B. 1 C. . D. 3. 1 Câu 4: Kết quả của giới hạn lim là n A. n. B. . C. . D. 0. n3 4n 5 a a Câu 5: Biết lim bằng( là phân số tối giản, a và b số nguyên dương). Giá trị 3n3 n2 7 b b a+b bằng A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 6: Dãy số nào sau đây có giới hạn là A. u n 4 5n 2 . B. u n 3 3n 2 . C. lim n2 n n2 1 . D. n n n2 n lim . n 1 m.x 1 Câu 7: Cho A lim . Để A = 5, giá trị của m là bao nhiêu? x 2x 2 10 A. 10. B. . C. 7. D. 4. 3 1 Câu 8: Kết quả của lim x.(2 ) bằng x 0 x A. 0 . B. . C. 1. D. 1.
  2. t an5x Câu 9: Kết quả của lim bằng x 0 x A. -5. B. . C. 5. D. 0. 2x 5 Câu 10: Kết quả của lim bằng x 3 x 3 A. 1.B. .C. . D. 2. Câu 11: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định y đúng? A. lim f (x) . B. lim f (x) 1. 2 x x 1 1 x C. lim f (x) . D. lim f (x) 2 . O x 1 x 1 Câu 12: Số thập phân vô hạn tuần hoàn A= 0,353535 được biểu diễn bởi phân số tối a giản . Tính a.b? b A. 3456.B. 3465 .C.3645 .D. 3546. Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Nếu hàm số f x có đạo hàm tại điểm x0 thì f x liên tục tại x0 . B. Nếu f x gián đoạn tại x0 thì f x có đạo hàm tại x0 . C. Nếu f x gián đoạn tại x0 thì f x không có đạo hàm tại x0 . D. Nếu hàm số f x liên tục tại điểm x0 thì f x có thể không có đạo hàm tại x0 . Câu 14: Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 0. 1 x 1 A. f (x) B. f (x) C. D. x x f (x) x 1 1 f (x) 1 x x2 1 khi x 0 Câu 15: Cho hàm số f(x) trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x khi x 0 A. f(0) 0 .B. lim f (x) 0 . C. lim f (x) 1 . D. f x liên x 0 x 0 tục tại x0 0 . Câu 16: Hàm số nào sau đây liên tục trên R 2x 5 2x 5 A. y . B. y tan x 1. C. y . D. x 2 4 x 2 2 y cot x 1.
  3. x2 16 khi x 4 Câu 17: Biết hàm số f(x) x 4 liên tục tại điểm x 4 ( với a là tham số). Khẳng a khi x 4 định nào dưới đây đúng? A. a (4;10) .B. a (0;4) .C. a 0.D. a (10; ) . Câu 18: Số nghiệm của phương trình x3 3x 1 0 là A. 0.B. 1.C. 2.D. 3. Câu 19: Xét ba mệnh đề sau (1) Nếu hàm số f x có đạo hàm tại điểm x x0 thì f x liên tục tại điểm đó. (2) Nếu hàm số f x liên tục tại điểm x x0 thì f x có đạo hàm tại điểm đó. (3) Nếu f x gián đoạn tại x x0 thì chắc chắn f x không có đạo hàm tại điểm đó. Trong ba câu trên: A. Có hai câu đúng và một câu sai. B. Có một câu đúng và hai câu sai. C. Cả ba đều đúng. D. Cả ba đều sai. Câu 20: Giả sử hàm số u = u(x); v = v(x) có đạo hàm. Hệ thức nào sau đây sai? , u u , v v ,u A. (u + v)’= u’ + v’B. (u - v)’= u’ - v’C. (u.v)’= u’.v’D. ( v 0) v v 2 Câu 21: Hàm số y = sinx có đạo hàm là 1 A. y sin x. B. y cos x. C.y . D. cos x y cos x. Câu 22: Đạo hàm của hàm số y c (c là hằng số) bằng A. cB. -cC. 0D. Không có đạo hàm. Câu 23: Đạo hàm của hàm số y 2x4 3x3 x 2 bằng biểu thức nào sau đây? 3 3 2 3 2 3 2 A. 16x 9x 1 B. 8x 27x 1 C. 8x 9x 1 D. 18x 9x 1 ax b Câu 24: Hàm số y 2x2 6x 5 có đạo hàm y' với a,b Z . Chọn khẳng 2x2 6x 5 định sai? A. 3a + 2b = 0.B. 3a - 2b = 0.C. a = 2 và b = -3. D. a2 b2 13 Câu 25: Đạo hàm của y sin2 x là A. 2sin 2x B. 2sin x C. sin 2x D. 4sin 2x Câu 26: Cho hàm số có đồ thị là (C) và điểm thuộc (C). Phương trình y f (x) M 0 (x0; y0 ) tiếp tuyến của (C) tại M 0 là ' ' A. y f (x0 ).(x x0 ) B. y y0 f (x0 ).x ' ' C. y f (x0 ).(x x0 ) y0 D. y f (x0 ).(x x0 ) y0
  4. Câu 27: Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là: s f t 2t2 2t 5 .Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 5(s) . A. 8 m / s . B. 18 m / s . C. 25 m / s . D. 23 m / s . Câu 28: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình thì cường độ dòng điện tức thời tại điểm bằng A. 15(A).B. 8(A).C. 3(A).D. 5(A). Câu 29: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tanx tại điểm có hoành độ x là 0 4 1 2 A. . B. . C. 1. D. 2. 2 2 Câu 30: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x4 4x2 1 tại điểm có hoành độ bằng 0 là A. y 4x 2 . B. y 4x 23. C. y 4x 2 . D. y 1. Câu 31: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y x3 3x2 8x 1 , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y x 2019 ? A. y x 2018 . B. y x 4 . C. y x 4;y x 28 . D. y x 2018; y= x - 28. x 1 Câu 32: Cho hàm số y có đồ thị (C) và đường thẳng d: y x m . Khi đường thẳng cắt x 2 đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt và tiếp tuyến với (C) tại hai điểm này song song với nhau thì m sẽ thuộc khoảng nào sau đây? A. m ( 4; 2).B. m (0;2) . C. m 2;4 . D. m ( 2;0) . Câu 33: Cho hàm số f x x3 3x2 1. Khi đó bất phương trình f ' x 0 có tập nghiệm là A. 0 x 2 B. x 1 C. x 0 hoặc x 1 D. x 0 hoặc x 2 2 Câu 34: Cho hàm số y cos 2x . Khi đó phương trình y ' 0 có nghiệm dạng 3 k x (k Z) . Tính 2a b ? a b A. 8 B. -7 C. 7 D. -8 1 Câu 35: Cho hàm số y x3 x2 (3m 2)x m 1(với m là tham số). Tìm m để y’ > 0 với 3 mọi x thuộc đoạn [2; 5] ? 2 2 1 1 A. m .B. m . C. m .D. m 3 3 3 3 Câu 36 : Cho tứ diện ABCD . Khi  đó quy tắc ba điểm được phát  biểu là    A. AB AC AD B. AB AC BC C. AB BC AC D. AB AC BC . Câu 37: Cho hình hộp ABCD.A B C D tâm O . Mệnh đề nào sau đây sai?
  5.         A. OA OB OC OD 0 B. AB AD AA AC         C. AB AD AA 2AO D. AB AD AA O Câu 38: Trong không gian cho đường thẳng và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với cho trước? A. 1 . B. 2 . C. .3 D. Vô số. Câu 39: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Nếu đường thẳng d ( ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong ( ). B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( ) thì d ( ) . C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ( ) thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong ( ). D. Nếu d ( ) và đường thẳng a // ( ) thì d  a. Câu 40: Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì A. song song với nhau. B. trùng nhau. C. không song song với nhau. D. hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba. Câu 41: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng? A. CM  ABD . B. AB  MCD . C. AB  BCD . D. DM  ABC . Câu 42. Cho chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA  ABC . Gọi AH là đường cao của tam giác SAB , thì khẳng định nào sau đây đúng? A. AC  SB .B. AH  SC .C. AH  SAC .D. AH  AC . Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có SA=SC; SB=SD và ABCD là hình vuông tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng? A. SO  ABCD . B. SA  ABCD . C. AC  SBC . D. AB  SBC . Câu 44: Cho tứ diện ABCD, có AD, AB, AC đôi một vuông góc. Chọn khẳng định sai ? A. (DAB) ( ABC). B. (DBC)(ABC). C. (DAB)(ADC) . D. (ADC) )(ABC). Câu 45: Cho hình vuông ABCD. Gọi S là điểm trong không gian sao cho SAB là tam giác đều và mp(SAB) vuông góc với mp(ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng? A. SAB  SAD . B. SAD  SCD . C. SCD  SBC . D. SCD  ABCD . Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD (AB//CD, Aˆ Dˆ 900 ), AB= AD= a, DC= 2a, SD a 3 , SD  (ABCD) . Gọi M là trung điểm của AB. (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc BD. Diện tích thiết diện của (P) và hình chóp S.ABCD là 7 6a2 7 3a2 7 2a2 A. . B. . C. . D. Kết 32 32 32 quả khác. Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Góc giữa 2 đường thẳng AC và A B bằng A. 900. B. 600. C. 300. D. 450. Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA  (ABCD), SA = a 6 . Tính góc giữa SC và (ABCD)? 3
  6. A. 450. B. 300. C. 600. D. 750. Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có SB  (ABC), tam giác ABC đều. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) là góc nào sau đây? A. Góc SIB. (I là trung điểm AC) . B. Góc SAB. C. Góc SAC. D. Góc SCB. Câu 50: Cho lăng trụ đều ABC.A1B1C1 có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Tính côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC1) và (BCA1) bằng 4 7 1 A. . B. . C. . D. Kết quả 7 4 7 khác. HẾT ĐÁP ÁN MÃ SỐ ĐỀ : 101 Câu Đáp án Câu Đáp án 1. C 26 C 2. C 27 B 3. D 28 D 4. D 29 D 5. B 30 D 6. A 31 C 7. A 32 D 8. C 33 A 9. C 34 D 10. B 35 B 11. C 36 C 12. B 37 D 13. B 38 D 14. C 39 B 15. D 40 D 16. C 41 B 17. A 42 B 18. D 43 A 19. A 44 B 20. C 45 A 21. B 46 A 22. C 47 D 23. C 48 B 24. B 49 A 25. C 50 C