Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 14 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

Câu 4. Một lớp có 21 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham 
gia sinh hoạt câu lạc bộ nghiên cứu khoa học?
A. 21. B. 35 . C. 14. D. 294 .
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một?
A. 5040 . B. 9000 . C. 1000. D. 4536 .
Câu 6. Có 5 bì thư khác nhau và 5 con tem khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách dán tem vào bì thư sao 
cho mỗi bì thư chỉ dán một con tem?.
A. 25 . B. 120. C. 10. D. 1.
pdf 21 trang Yến Phương 08/02/2023 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 14 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_14_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 14 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

  1. Ôn Tập HKI ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 14 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y 3 sin 2x. A. \ x | sin 2x 0. B. . C. \ k2 | k  . D. Một tập hợp khác. Câu 2. Đường cong trong hình vẽ bên là một phần của đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê trong các phương án A, B, C, D dưới đây? y 1 2 2 x O 1 A. y cos 2x . B. y sin x . C. y sin 2x . D. y cos x . Câu 3. Tìm chu kì của hàm số y sin x cos 4x . A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. Không có chu kỳ. Câu 4. Một lớp có 21 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham gia sinh hoạt câu lạc bộ nghiên cứu khoa học? A. 21. B. 35 . C. 14. D. 294 . Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một? A. 5040 . B. 9000 . C. 1000. D. 4536 . Câu 6. Có 5 bì thư khác nhau và 5 con tem khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách dán tem vào bì thư sao cho mỗi bì thư chỉ dán một con tem?. A. 25 . B. 120. C. 10. D. 1. Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến?.  A. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M thành điểm M thì M M v . B. Nếu Tv M M , Tv N N thì MM N N là hình bình hành. C. Phép tịnh tiến theo vectơ v là phép đồng nhất nếu v là vectơ 0 . D. Phép tịnh tiến theo vectơ biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. Câu 8. Hình nào trong các hình sau không có trục đối xứng? A. Hình tam giác đều. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. Câu 9. Trong mặt phẳng , cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm S . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số bốn điểm nói trên? A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 8 . Câu 10. Cho tứ diện ABCD. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Hai đường thẳng AC và BD cắt nhau. B. Hai đường thẳng AC và BD không có điểm chung. C. Tồn tại một mặt phẳng chứa hai đường thẳng AC và BD . D. Không thể vẽ hình biểu diễn tứ diện ABCD bằng các nét liền. Câu 11. Tìm tập nghiệm của phương trình sin 3x 1 0 Trang 1
  2. Ôn Tập HKI   A. . k | k  B. . k2 | k  2  2   k2  C. . k2 | k  D. . | k  6  6 3  Câu 12. Tìm các nghiệm của phương trình sin2 x cos x 1 0 trong khoảng 0; . A. .x , x 0, x B. .x C. .x , x D. .x 2 4 4 2 2 Câu 13. Giải phương trình cos 2x sin x . 3  k2 k2  A. . k2 , k2 | k  B. . , | k  6 6  18 3 6 3  k2  k2 k2  C. . , k2 | k  D. . , | k  18 3 6  18 3 18 3  tan 2x Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y . 1 tan x   A. . \ k | k  B. . \ k , k | k  4  4 2 2    C. . \ k | k  D. . \ k , k | k  2  2 4  Câu 15. Tìm m để phương trình msin 2x 1 m cos 2x 5 có nghiệm. A. . 1 m 2 B. . 1 m 2 C. m 1 hoặc m 2 .D. m . Câu 16. Phương trình 3 sin 3x cos3x 1 tương đương với phương trình nào sau đây? 1 A. .sin 3x B. .sin 3x 6 2 6 6 1 1 C. .sin 3x D. .sin 3x 6 2 6 2 Câu 17. Tìm số nghiệm của phương trình tan x 1 trong khoảng 0;7 . A. .5 B. .7 C. .3 D. .4 Câu 18. Có bao nhiêu cách phân chia 8 học sinh thành hai nhóm sao cho một nhóm có 5 học sinh, nhóm còn lại có 3 học sinh? 5 3 5 5 3 5 A. .A8 B. .C8 .C8 C. .C8 D. .A8 .A8 Câu 19. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, sao cho mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước. 5 5 5 5 A. .A9 B. .C9 C. .C10 D. .A10 3 x 3 Câu 20. Tìm các giá trị của x thỏa mãn Ax Cx 14x . A. .x 5 B. x 5 và x 2 . C. .x 2 D. Không tồn tại. 4 Câu 21. Khai triển biểu thức x m2 ta được biểu thức nào trong các biểu thức dưới đây? A. x4 4x3m 6x2m2 4xm3 m4. B. x4 x3m2 x2m4 xm6 m8. C. D.x4 4x3m2 6x2m4 4xm6 m8. x4 x3m x2m2 xm3 m4. Trang 2
  3. Ôn Tập HKI Câu 22. Chọn ngẫu nhiên 5 sản phẩm trong 10 sản phẩm. Biết rằng trong 10 sản phẩm đó có 2 phế phẩm. Tính xác suất để trong 5 sản phẩm được chọn không có phế phẩm nào. 1 5 1 2 A. B C D . 2 8 5 9 Câu 23. Một túi chứa 3 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh và 6 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi được chọn không có đủ cả ba màu. 137 45 1 1 A. B. . C. . D. . . 182 182 120 360 Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 3 biến điểm A 4;5 thành điểm A . Tìm tọa độ điểm A . A. .A 5;2 B. C.A 5; 2 . D.A 3; 2 . A 3;2 . Câu 25. Trong mặt phẳng, cho hai đường thẳng cắt nhau d và d . Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d ? A. .2 B. .0 C. .1 D. Vô số. Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M 3;2 . Tìm tọa độ điểm M là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 90 . A. .M 2;3 B. .M 2;3 C. .M 2; 3 D. .M 2; 3 Câu 27. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó. B. Phép dời hình là một phép đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng 1 . C. Phép đồng dạng biến một tam giác thành một tam giác bằng nó, biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép vị tự tâm O, tỉ số k biến một góc thành một góc có số đo bằng nó. Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD , AB và CD cắt nhau tại I . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Giao tuyến của SAB và SCD là đường thẳng SI . B. Giao tuyến của SAC và SCD là đường thẳng SI . C. Giao tuyến của SBC và SCD là đường thẳng SK với K là giao điểm của SD và BC . D. Giao tuyến của SOC và SAD là đường thẳng SM với M là giao điểm của AC và SD . Câu 29. Cho ba đường thẳng a , b , c đôi một cắt nhau và không đồng phẳng. Tìm số giao điểm phân biệt của ba đường thẳng đã cho. A. .1 B. .3 C. .6 D. .2 Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành ABCD , các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB , SC . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Giao điểm của MN với SBD là giao điểm của MN với BD . B. Giao điểm của MN với SBD là điểm M . C. Giao điểm của MN với SBD là giao điểm của MN với SI , trong đó I là giao của CM với BD. D. Đường thẳng MN không cắt mặt phẳng SBD . Câu 31. Tìm tập nghiệm của phương trình sin 3x cos x 0.   A. . k , k2 | k  B. k | k  8 4  8 2  Trang 3
  4. Ôn Tập HKI ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 14 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y 3 sin 2x. A. \ x | sin 2x 0. B. . C. \ k2 | k  . D. Một tập hợp khác. Câu 2. Đường cong trong hình vẽ bên là một phần của đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê trong các phương án A, B, C, D dưới đây? y 1 2 2 x O 1 A. y cos 2x . B. y sin x . C. y sin 2x . D. y cos x . Câu 3. Tìm chu kì của hàm số y sin x cos 4x . A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. Không có chu kỳ. Câu 4. Một lớp có 21 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham gia sinh hoạt câu lạc bộ nghiên cứu khoa học? A. 21. B. 35 . C. 14. D. 294 . Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một? A. 5040 . B. 9000 . C. 1000. D. 4536 . Câu 6. Có 5 bì thư khác nhau và 5 con tem khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách dán tem vào bì thư sao cho mỗi bì thư chỉ dán một con tem?. A. 25 . B. 120. C. 10. D. 1. Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến?.  A. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M thành điểm M thì M M v . B. Nếu Tv M M , Tv N N thì MM N N là hình bình hành. C. Phép tịnh tiến theo vectơ v là phép đồng nhất nếu v là vectơ 0 . D. Phép tịnh tiến theo vectơ biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. Câu 8. Hình nào trong các hình sau không có trục đối xứng? A. Hình tam giác đều. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. Câu 9. Trong mặt phẳng , cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm S . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số bốn điểm nói trên? A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 8 . Câu 10. Cho tứ diện ABCD. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Hai đường thẳng AC và BD cắt nhau. B. Hai đường thẳng AC và BD không có điểm chung. C. Tồn tại một mặt phẳng chứa hai đường thẳng AC và BD . D. Không thể vẽ hình biểu diễn tứ diện ABCD bằng các nét liền. Câu 11. Tìm tập nghiệm của phương trình sin 3x 1 0 Trang 1