Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 17 (Có lời giải chi tiết)
Câu 1. Cho các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7,8,9. Từ các chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4
chữ số đôi một khác nhau?
A. 3452. B. 3024. C. 2102 . D. 3211.
Câu 2. Một nhóm học sinh có 9 em, xếp thành 1 hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp?
A. 630 . B. 1524096 . C. 362880 . D. 1014 .
Câu 3. Nế u đường thẳng d và mặt phẳng không có đi ểm chung thì chúng
A. cắt nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. trùng nhau.
Câu 4. Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó
phải có An?
A. 220 . B. 495 . C.165. D. 990.
chữ số đôi một khác nhau?
A. 3452. B. 3024. C. 2102 . D. 3211.
Câu 2. Một nhóm học sinh có 9 em, xếp thành 1 hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp?
A. 630 . B. 1524096 . C. 362880 . D. 1014 .
Câu 3. Nế u đường thẳng d và mặt phẳng không có đi ểm chung thì chúng
A. cắt nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. trùng nhau.
Câu 4. Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó
phải có An?
A. 220 . B. 495 . C.165. D. 990.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 17 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_17_co_loi_gia.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 17 (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 17 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Từ các chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 3452. B. 3024. C. 2102 . D. 3211. Câu 2. Một nhóm học sinh có 9 em, xếp thành 1 hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp? A. 630 . B. 1524096 . C. 362880 . D. 1014 . Câu 3. Nế u đường thẳng d và mặt phẳng không có đi ểm chung thì chúng A. cắt nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. trùng nhau. Câu 4. Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có An? A. 220 . B. 495 . C.165. D.990. Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB gấp đôi đáy nhỏ CD , E là trung điểm của đoạn AB . Hình vẽ nào sau đây đúng quy tắc? S S A E B E A B A. C D B. C D S S B E A B E A C. C D D. C D Câu 6. Kết luận nào sau đây là sai ? A. TB B B. T A B 0 AB C. TAu B AB u D. T2AB M N AB 2 MN Câu 7. Hàm số y 2sin 2x tuần hoàn với chu kì là A. . B. 2 . C. 4 . D. . 2 Câu 8. Hàm số y sin x đồng biến trên đoạn nào? A. ; . B. 0; . C. 0;2 . D. ; . 2 2 2 Câu 9. Tìm hệ số của x10 trong khai triển (2 x2 ) 2017 là 52012 10 2007 10 2007 10 52012 10 A. C2017 2 . B. C2017 2 . C. C2017 2 x . D. C2017 2 x . Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi EFHKOIJ,,,,,, lần lượt là trung điểm của các đoạn AB, BC, CD, DA, KF, HC, KO . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hai hình thang BJEF và OKDH bằng nhau. B. Hai hình thang AEJK và DHOK bằng nhau. Trang 1
- C. Hai hình thang AEJK và FOIC bằng nhau. D. Hai hình thang BEJO và FOIC bằng nhau. Câu 11. Nếu một đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng mà nó song song với đường thẳng d 'nằm trong mặt phẳng thì A. chứa d . B. d song song với . C. d chứa trong . D. d cắt . Câu 12. Gieo một đồng xu cân đối đồng chất liên tiếp hai lần. Tính xác suất để cả hai lần gieo đều được mặt sấp. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 4 6 8 2 Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Gọi IJ, lần lượt là trung điểm của BC, BD . Giao tuyến của hai mặt phẳng AIJ và ACD là A.Đường thẳng d đi qua A và d//BD . B. Đường thẳng AB . C. Đường thẳng d đi qua A và d//CD . D. Đường thẳng d đi qua A và d//BC . Câu 14. Tập giá trị của hàm số y 4sin x là A. 1;1. B. 2;2. C. 6;6 . D. 4;4. Câu 15. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d '. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng này thành đường thẳng kia? A. Vô số. B. Không có. C. Hai. D. Một. 2sinx 1 Câu 16. Tập xác định của hàm số y là cos x A. D \ k , k B. D \ k , k 2 C. D \ k,k D. D \ k 2 ,k 2 Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 2 y 1 2 4 . Tìm ảnh C ' của C qua phép vị tự tâm I 1;2 , tỉ số k 3. A. x2 y2 4x 7y 5 0 . B. x 5 2 y 1 2 36 . C. x 7 2 y 2 2 9 . D. x2 y2 14x 4y 1 0 Câu 18. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó A. Hoặc song song hoặc trùng nhau. B. Chéo nhau. C. Trùng nhau. D. Song song. Câu 19. Phương trình 2cosx 3 0 có các nghiệm là 5 2 A. x k2; x k 2 với k . B. x k2; x k 2 với k . 66 33 C. x k2 với k . D. x k2 với k . 3 6 Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho A 1;3 . Tìm ảnh của điểm A qua phép đối xứng tâm O. A. A' 1; 3 B. A' 1;3 C. A' 1;3 D. A' 1; 3 Câu 21. Một hộp đựng 4 bi màu xanh, 3 bi màu vàng và 6 bi màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên một bi, tính xác suất để chọn được bi màu đỏ? Trang 2
- 6 1 1 6 A. 7 . B. 12 . C. 2 . D. 13 . Câu 22. Nếu một đường thẳng d song song với mặt phẳng và đường thẳng d ' chứa trong mặt phẳng thì d và d ' sẽ A. song song hoặc chéo nhau. B. cắt nhau. C. chéo nhau. D. song song. Câu 23. Phương trình cot 3x cot x có các nghiệm là: k A. x k2 , k B. xk ,k C. x , k D. x k , k 2 3 2 Câu 24. Cho điểm O và k 0. Gọi M ' là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O , tỉ số k . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó. B. M' V O, k M M V 1 M ' . O, k C. OM' kOM . D. Khi k 1, phép vị tự là phép đối xứng tâm. Câu 25. Phương trình 6cos2 x 5sin x 2 0 có các nghiệm là: 2 A. x k2; x k2 . B. x k2 . 33 6 4 7 C. x k2; x arcsin k2 . D. x k2; x k 2 . 63 66 Câu 26. Số nghiệm của phương trình sin2 x 40 1 với 180 x 180 là A. 4 . B. 1 . C. 3. D. 2 . Câu 27. Cho tập A 0;1;2;3;4;5;6. Từ các phần tử của tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5? A. 432. B. 660. C. 523. D. 679. Câu 28. Từ các chữ số 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số (không nhất thiết khác nhau)? A. 105. B. 16 C. 24 D. 256 Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD . Gọi E là trung điểm của SA ; F và G lần lượt là các điểm thuộc cạnh SC và AB ( F không là trung điểm của SC ). Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng EFG là A. Tứ giác. B. Lục giác. C. Tam giác. D. Ngũ giác. Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện 1 liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k và phép quay tâm O góc quay 90 sẽ biến điểm M 2 thành điểm M ' có tọa độ là: 2;1 1;2 1; 2 2; 1 A. . B. . C. . D. . Câu 31. Phương trình 6 tan2 x 2 tanx 4 0 có các nghiệm là 2 A. x k ;x acr tan k với k . 4 3 2 B. x k ;x acr tan k với k . 4 3 2 C. xk ;x acr tan k với k . 3 Trang 3
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 17 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Từ các chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 3452. B. 3024. C. 2102 . D. 3211. Câu 2. Một nhóm học sinh có 9 em, xếp thành 1 hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp? A. 630 . B. 1524096 . C. 362880 . D. 1014 . Câu 3. Nế u đường thẳng d và mặt phẳng không có đi ểm chung thì chúng A. cắt nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. trùng nhau. Câu 4. Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có An? A. 220 . B. 495 . C.165. D.990. Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB gấp đôi đáy nhỏ CD , E là trung điểm của đoạn AB . Hình vẽ nào sau đây đúng quy tắc? S S A E B E A B A. C D B. C D S S B E A B E A C. C D D. C D Câu 6. Kết luận nào sau đây là sai ? A. TB B B. T A B 0 AB C. TAu B AB u D. T2AB M N AB 2 MN Câu 7. Hàm số y 2sin 2x tuần hoàn với chu kì là A. . B. 2 . C. 4 . D. . 2 Câu 8. Hàm số y sin x đồng biến trên đoạn nào? A. ; . B. 0; . C. 0;2 . D. ; . 2 2 2 Câu 9. Tìm hệ số của x10 trong khai triển (2 x2 ) 2017 là 52012 10 2007 10 2007 10 52012 10 A. C2017 2 . B. C2017 2 . C. C2017 2 x . D. C2017 2 x . Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi EFHKOIJ,,,,,, lần lượt là trung điểm của các đoạn AB, BC, CD, DA, KF, HC, KO . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hai hình thang BJEF và OKDH bằng nhau. B. Hai hình thang AEJK và DHOK bằng nhau. Trang 1