Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 18 (Có lời giải chi tiết)

Câu 7. Từ các chữ số 4;5;6;7 ;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác 
nhau? 
A. 256 . B. 120 . C. 60 . D. 216 . 
Câu 8. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để mặt xuất hiện có số 
chấm chẵn là?  
A. 0,5. B. 0,3 . C. 0,2 . D. 0,4 . 
Câu 14. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không có tính chất “biến đường thẳng thành 
đường thẳng song song hoặc trùng với nó”. 
A. Phép tịnh tiến. B. Phép vị tự. 
C. Phép đối xứng trục. D. Phép đối xứng tâm.

pdf 25 trang Yến Phương 07/02/2023 2100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 18 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_18_co_loi_gia.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 18 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 18 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng d:3x 2y 5 0 thành chính nó. Vectơ v có thể là vectơ nào sau đây? A. v 3; 2 . B. v 2;3 . C. v 2; 3 . D. v 3;2 . Câu 2. Cho mặt phẳng P và đường thẳng d P . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu d//b và b P thì d// P . B. Nếu d P A và b P thì d và b cắt nhau hoặc chéo nhau . C. Nếu d// P thì trong P tồn tại đường thẳng a sao cho a// d . D. Nếu d// P và b P thì d//b . 13 7 1 Câu 3. Hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu tơn x là x A. 715. B. 286 . C. 286. D. 715. 210 220 Câu 4. Cho khai triển 12 x 3x a0 axax1 2 a 20 x . Tính tổng S a0 a1 a2 a3 a20 . A. S 2048 . B. S 1. C. S 1024 . D. S 1048576 . Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 2; 4 . Tính tọa độ điểm M là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 . A. M 4;8 . B. M 4; 8 . C. M 4; 8 . D. M 4;8 . Câu 6. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác CBD . A. Phép tịnh tiến theo AC . B. Phép tịnh tiến theo đường thẳng BE . C. Phép quay tâm O, góc quay 1200 . D. Phép quay tâm O, góc quay 1200 . Câu 7. Từ các chữ số 4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau? A. 256 . B. 120 . C. 60 . D. 216 . Câu 8. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để mặt xuất hiện có số chấm chẵn là? A. 0,5. B. 0,3 . C. 0,2 . D. 0,4 . Câu 9. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng 15 19 7 A. 7 ; . B. ;10 . C. ; 3 . D. 6 ;5 . 2 2 2 Câu 10. Cho hai hàm số fx sin 2x và gx cos3 x . Chọn mệnh đề đúng A. f là hàm số chẵn và g là hàm số lẻ. B. f và g là hai hàm số chẵn. C. f và g là hai hàm số lẻ. D. f là hàm số lẻ và g là hàm số chẵn. Trang 1
  2. Câu 11. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 3cm,4cm ,5 cm. Giả sử tam giác ABC là ảnh của tam giác ABC qua phép dời hình F . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. Tam giác ABC là tam giác đều. B. Tam giác ABC là tam giác vuông cân. C. Tam giác ABC là tam giác vuông. D. Không nhận dạng được tam giác A BC . Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình co s 2x 3sin2x 1 trong khoảng 0; là 2 A. 0. B. . C. 2 . D. . 3 Câu 13. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d . Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng d thành đường thẳng d . A. Không có phép đối xứng trục nào. B. Có duy nhất một phép đối xứng trục. C. Có vô số phép đối xứng trục. D. Có hai phép đối xứng trục. Câu 14. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không có tính chất “biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó”. A. Phép tịnh tiến. B. Phép vị tự. C. Phép đối xứng trục. D. Phép đối xứng tâm. Câu 15. Chu kỳ của hàm số y tan3x cos 2 2x là A. . B. 2 . C. . D. . 3 2 Câu 16. Trong một bó hoa có 5 bông hoa hồng, 6 bông hoa cúc và 4 bông hoa đồng tiền. Chọn 9 bông hoa có đủ ba loại để cắm vào lọ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 4939. B. 5005 . C. 4804 . D. 4884 . Câu 17. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2tan2 x 5tan x 3 0 là 5 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 4 Câu 18. Thành phố ABC,, được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà chỉ đi qua thành phố B một lần? A. 6 . B. 12 . C. 4 . D. 8. 11n 1 Câu 19. Giá trị của biểu thức C C0 C1 C2 1 C n bằng n3n32 n3n n n n n n 1 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 20. Có 10 hộp sữa, trong đó có 3 hộp sữa hỏng. Chọn ngẫu nhiên 4 hộp. Xác suất để lấy được 4 hộp mà không có hộp nào bị hỏng là Trang 2
  3. 1 41 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 42 41 21 Câu 21: Một hộp đựng 12 viên bi khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất 2 viên bi màu đỏ là 7 7 4 21 A. . B. . C. . D. . 44 11 11 44 Câu 22: Cho hai đường thẳng song song d1, d2 . Trên đường thẳng d1 lấy 10 điểm phân biệt, trên d2 lấy 20 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 30 điểm trên? A. 1710000. B. 2800 . C. 4060 . D. 5600. Câu 23: Trong mặt phẳng P , cho tứ giác ABCD có AB cắt CD tại E , AC cắt BD tại F , S là điểm không thuộc mặt phẳng P . Gọi M , N lần lượt là giao điểm của EF với AD và BC . Giao tuyến của SEF với SAD là A. MN . B. SN . C. SM . D. DN . Câu 24: Cho hai đường thẳng song song d và d '.Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d '. A. Không có phép tịnh tiến nào. B. Có duy nhất một phép tịnh tiến. C. Có đúng hai phép tịnh tiến. D. Có vô số phép tịnh tiến. Câu 25. Cho tứ diện ABCD , MNI,, lần lượt là trung điểm của các cạnh CD, AC, BD, G là trung điểm NI . Khi đó giao điểm của GM và ABD thuộc đường thẳng A. AI . B. DB . C. AB . D. AD . Câu 26. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là A. 5 mặt, 10 cạnh. B. 5 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 5 cạnh. D. 6 mặt, 10 cạnh. Câu 27. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác BCD , M là trung điểm CD , I là điểm trên đoạn thẳng AG , BI cắt mặt phẳng ACD tại J . Khẳng định nào sau đây sai? A. J là trung điểm AM . B. AJ ABG  ACD . C. DJ BDJ  ACD . D. AJM,, thẳng hàng Câu 28. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ACD) và (GAB) là A. AH , với H là hình chiếu của B lên CD. B. AN , với N là trung điểm của CD. C. AK , với K là hình chiếu của C lên BD. D. AM , với M là trung điểm của AB . Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn ():(Cx 1)2 ( y 2)2 4. Tìm phương trình đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng tâm I (2;1) . A. (x 3)2 (y 4)2 4 . B. (x 3)2 ( y 4)2 4 C. (x 3)2 (y 4)2 4 . D. (x 3)2 (y 4)2 4 . Câu 30. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, M là trung điểm của OC . Mặt phẳng P qua M và song song với SA, BD . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng P là A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình ngũ giác. Trang 3
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 18 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng d:3x 2y 5 0 thành chính nó. Vectơ v có thể là vectơ nào sau đây? A. v 3; 2 . B. v 2;3 . C. v 2; 3 . D. v 3;2 . Câu 2. Cho mặt phẳng P và đường thẳng d P . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu d//b và b P thì d// P . B. Nếu d P A và b P thì d và b cắt nhau hoặc chéo nhau . C. Nếu d// P thì trong P tồn tại đường thẳng a sao cho a// d . D. Nếu d// P và b P thì d//b . 13 7 1 Câu 3. Hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu tơn x là x A. 715. B. 286 . C. 286. D. 715. 210 220 Câu 4. Cho khai triển 12 x 3x a0 axax1 2 a 20 x . Tính tổng S a0 a1 a2 a3 a20 . A. S 2048 . B. S 1. C. S 1024 . D. S 1048576 . Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 2; 4 . Tính tọa độ điểm M là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 . A. M 4;8 . B. M 4; 8 . C. M 4; 8 . D. M 4;8 . Câu 6. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác CBD . A. Phép tịnh tiến theo AC . B. Phép tịnh tiến theo đường thẳng BE . C. Phép quay tâm O, góc quay 1200 . D. Phép quay tâm O, góc quay 1200 . Câu 7. Từ các chữ số 4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau? A. 256 . B. 120 . C. 60 . D. 216 . Câu 8. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để mặt xuất hiện có số chấm chẵn là? A. 0,5. B. 0,3 . C. 0,2 . D. 0,4 . Câu 9. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng 15 19 7 A. 7 ; . B. ;10 . C. ; 3 . D. 6 ;5 . 2 2 2 Câu 10. Cho hai hàm số fx sin 2x và gx cos3 x . Chọn mệnh đề đúng A. f là hàm số chẵn và g là hàm số lẻ. B. f và g là hai hàm số chẵn. C. f và g là hai hàm số lẻ. D. f là hàm số lẻ và g là hàm số chẵn. Trang 1