Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 20 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

Câu 4. Từ thành phố A tới thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 4 
con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B ?
A. 24 . B. 7 . C. 6 . D. 12.
Câu 5. Người ta ghi nhãn các chiếc ghế ngồi trong một rạp hát bằng hai ký tự: ký tự ở vị trí đầu tiên là một chữ 
cái (trong bảng 24 chữ cái) và ký tự ở vị trí thứ hai là một số nguyên dương từ 1,2,3,...,30 . Hỏi có tất 
cả bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau trong rạp hát ?
A. 30 . B. 24 . C. 54 . D. 720 .

Câu 11. Trong không gian cho mặt phẳng (α) chứa 4 điểm phân biệt A, B, C, D (không có ba điểm nào 
thẳng hàng) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng (α). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng được tạo từ S và hai 
trong số bốn điểm nói trên.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 

pdf 24 trang Yến Phương 08/02/2023 2840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 20 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_20_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 20 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

  1. Ôn Tập HKI ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 20 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề sin 2x Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là: 1-cos x A. D = \ {k2p, k Î }. B. D = \ {p + k2p, k Î }. ïì p ïü C. D = \íïk , k Î ýï. D. D = \ {1}. îï 2 þï 1 Câu 2. Phương trình sin 2x có tập nghiệm là: = 2 ïì p 5p ïü ïìp ïü A. S = íï + kp, + kp, k Î ýï. B. S = íï + k2p, k Î ýï . îï12 12 þï îï6 þï ïì p ïü ïì p p ïü C. C = íï + kp, k Î ýï. D. S = íï + k , k Î ýï . îï12 þï îï18 2 þï Câu 3. Phương trình lượng giác: 2cos x + 2 = 0 có nghiệm là: é p é 3p êx = + k2p êx = + k2p ê 4 ê 4 A. ê . B. ê . ê 3p ê -3p êx = + k2p êx = + k2p ëê 4 ëê 4 é 5p é p êx = + k2p êx = + k2p ê 4 ê 4 C. ê . D. ê . ê -5p ê -p êx = + k2p êx = + k2p ëê 4 ëê 4 Câu 4. Từ thành phố A tới thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B ? A. 24 . B. 7 . C. 6 . D. 12. Câu 5. Người ta ghi nhãn các chiếc ghế ngồi trong một rạp hát bằng hai ký tự: ký tự ở vị trí đầu tiên là một chữ cái (trong bảng 24 chữ cái) và ký tự ở vị trí thứ hai là một số nguyên dương từ 1,2,3, ,30 . Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau trong rạp hát ? A. 30 . B. 24 . C. 54 . D. 720 . 9 3 1 Câu 6. Tìm số hạng chứa x trong khai triển x 2x 1 1 A. C3 x3 B. C3 x3 C. C3 x3 D. C3 x3 8 9 8 9 9 9 Câu 7. Một lớp học có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Giáo cần chọn ra 3 bạn để tham gia 1 cuộc thi. Tính xác suất để 3 bạn đó đều là nữ 460 38 435 230 A. B. C. D. 473 473 473 1419 v 3;2 Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , xét phép tịnh tiến Tv với . Biết ảnh của điểm M là điểm M ' 8;5 . Tọa độ của điểm M là. Trang 1
  2. Ôn Tập HKI A. M 11;3 . B. M 3; 11 . C. M 5;7 . D. M 7; 5 . Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 5; 2 . Ảnh A' của A qua phép quay tâm O với góc quay là 90o có tọa độ là A. A' 2; 5 . B. A' 2;5 . C. A' 2;5 D. A' 2; 5   Câu 10. Cho 4IA 5IB . Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I , biến A thành B là 4 3 5 1 A. k . B. k . C. k . C. k . 5 5 4 5 Câu 11. Trong không gian cho mặt phẳng (α) chứa 4 điểm phân biệt A, B, C, D (không có ba điểm nào thẳng hàng) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng (α). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng được tạo từ S và hai trong số bốn điểm nói trên. A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 12. Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 Câu 13. Số nghiệm thuộc đoạn ; của phương trình sin2x 0 là: 2 2 A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 14. Số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình sin 2x 1 là: 4 A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 15. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y 2cos x . B. y 2sinx . C. y 2sin x . D. y sinx cos x . Câu 16. Điều kiện để phương trình 3sinx mcos x 5 vô nghiệm là m 4 A. . B. m 4. C. m 4. D. 4 m 4. m 4 Câu 17. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 15. B. 4096 . C. 360 . D. 720 . Câu 18. Chọ tập A 1;2;3;4;5;6 . Từ các số của tập A, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100? A. 36 . B. 42 . C. 30 . D. 99 . 1000 1000 999 Câu 19. Khai triển đa thức P(x) (2x 1) ta được P(x) a1000 x a599 x  a1x a0 Mệnh đề nào sau đây là đúng? n n A. a1000 a999  a1 2 B. a1000 a999  a1 2 1 C. a1000 a999  a1 1 D. a1000 a999  a1 0 . Câu 20. An tham gia 1 cuộc thi, An phải bốc chọn và giải 1 đề tự luận và 1 đề trắc nghiệm. Biết rằng có 8 đề trắc nghiệm và 10 đề tự luận, trong đó có 3 đề trắc nghiệm loại khó và 4 đề tự luận loại khó. Tính xác suất để An bốc được tối đa 1 đề khó. Trang 2
  3. Ôn Tập HKI 3 37 3 17 A. B. C. D. 40 40 20 20 2 2 Câu 21. Cho đường tròn C : x 1 y 2 4 , đoạn thẳng A 2;3 ; B 1; 2 cố định và C là điểm di động trên C . Vẽ hình bình hành ABCD . Khi đó D di động trên đường nào. A. C ' : x 4 2 y 7 2 4 B. C ' : x 2 2 y 3 2 4 C. C ' : x 4 2 y 7 2 4 D. C ' : x 2 2 y 3 2 4 2 2 Câu 22. Cho đường tròn C : x 3 y 2 9 . Tìm ảnh của đường tròn C qua phép dời hình có đượng bằng cách thực hiện liên tiếp một phép tịnh tiến theo v 1; 2 rồi tới một phép quay tâm O góc quay 90o . 2 2 A. C ' : x2 y 4 9 . B. C ' : x2 y 4 9 . 2 C. C ' : x 4 2 y2 9 D. C ' : x 4 y2 9 Câu 23. Cho hình vuông tâm O . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CD, DA . Phép dời hình nào sau đây biến tam giácAMO thành tam giác CPO ?  A. Phép tịnh tiến theo véc tơ AM . B. Phép đối xứng trục MP . 0 C. Phép đối xứng trục BD. D. Phép quay tâm O góc quay -180 . Câu 24. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định đúng là: A. Trong hình chóp, tất cả các mặt bên bên đều là hình tam giác. B. Hình chóp là hình có tất cả các mặt đều là hình tam giác. C. Hai mặt phẳng phân biệt luôn có một giao tuyến chung D. Một đường thẳng song với một đường thẳng phân biệt khác (nằm trong một mặt phẳng) thì song song với mặt phẳng đó Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với BC . B. d qua S và song song với DC . C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD . Câu 26. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN // mp ABCD . B. MN // mp SAB . C. MN // mp SCD . D. MN // mp SBC . 2 2 Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C có phương trình x 1 y 1 4 . Phép vị tự tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k 2 biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ? A. x 1 2 y 1 2 8 . B. x 2 2 y 2 2 8. C. x 2 2 y 2 2 16 . D. x 2 2 y 2 2 16 . Câu 28. Để hàm số y sinx cos x tăng, ta chọn x thuộc khoảng nào? 3 3 A. k2 ; k2 . B. k ; k . 4 4 4 4 Trang 3
  4. Ôn Tập HKI ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 20 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề sin 2x Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là: 1-cos x A. D = \ {k2p, k Î }. B. D = \ {p + k2p, k Î }. ïì p ïü C. D = \íïk , k Î ýï. D. D = \ {1}. îï 2 þï 1 Câu 2. Phương trình sin 2x có tập nghiệm là: = 2 ïì p 5p ïü ïìp ïü A. S = íï + kp, + kp, k Î ýï. B. S = íï + k2p, k Î ýï . îï12 12 þï îï6 þï ïì p ïü ïì p p ïü C. C = íï + kp, k Î ýï. D. S = íï + k , k Î ýï . îï12 þï îï18 2 þï Câu 3. Phương trình lượng giác: 2cos x + 2 = 0 có nghiệm là: é p é 3p êx = + k2p êx = + k2p ê 4 ê 4 A. ê . B. ê . ê 3p ê -3p êx = + k2p êx = + k2p ëê 4 ëê 4 é 5p é p êx = + k2p êx = + k2p ê 4 ê 4 C. ê . D. ê . ê -5p ê -p êx = + k2p êx = + k2p ëê 4 ëê 4 Câu 4. Từ thành phố A tới thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B ? A. 24 . B. 7 . C. 6 . D. 12. Câu 5. Người ta ghi nhãn các chiếc ghế ngồi trong một rạp hát bằng hai ký tự: ký tự ở vị trí đầu tiên là một chữ cái (trong bảng 24 chữ cái) và ký tự ở vị trí thứ hai là một số nguyên dương từ 1,2,3, ,30 . Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau trong rạp hát ? A. 30 . B. 24 . C. 54 . D. 720 . 9 3 1 Câu 6. Tìm số hạng chứa x trong khai triển x 2x 1 1 A. C3 x3 B. C3 x3 C. C3 x3 D. C3 x3 8 9 8 9 9 9 Câu 7. Một lớp học có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Giáo cần chọn ra 3 bạn để tham gia 1 cuộc thi. Tính xác suất để 3 bạn đó đều là nữ 460 38 435 230 A. B. C. D. 473 473 473 1419 v 3;2 Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , xét phép tịnh tiến Tv với . Biết ảnh của điểm M là điểm M ' 8;5 . Tọa độ của điểm M là. Trang 1