Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 21 (Có lời giải chi tiết)

Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.  
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. 
C. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điềm thẳng hàng.  
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. 
Câu 6. Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai 
học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự Đại hội Đoàn trường. Hỏi giáo viên có bao nhiêu 
cách chọn? 
A. 1190. B. 300. C. 35. D. 595.
pdf 26 trang Yến Phương 07/02/2023 2460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 21 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_21_co_loi_gia.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 21 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 21 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho A là một biến cố liên quan đến một phép thử T với không gian mẫu  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. PA là số lớn hơn 0 . B. PA 1 PA . C. PA 0 A  . D. PA là số nhỏ hơn 1 . Câu 2. Từ các chữ số thuộc tập hợp 1;2;3; ;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau? 3 9 3 3 A. A9 . B. 3 . C. C9 . D. 9 . Câu 3. Khẳng định nào sai? A. Phép đối xứng tâm O là một phép quay tâm O, góc quay 1800 . B. Qua phép quay Q O; điểm O biến thành chính nó. C. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 1800 . D. Phép quay tâm O góc quay 900 và phép quay tâm O góc quay 900 là một. Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y tan x . 4   A. D x x k , k  . B. D x x k , k  . 2  4  3  3  C. D x x k , k . D. D x x k , k . 2  4  Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. C. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điềm thẳng hàng. D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. Câu 6. Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự Đại hội Đoàn trường. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn? A. 1190. B. 300. C. 35. D. 595. Câu 7. Chu kỳ của hàm số y cos x là: 2 A. . B. . C. 2 . D. k 2 . 3 Câu 8. Một hình H có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu: A. Tồn tại một phép đối xứng tâm biến H thành chính nó. B. Tồn tại một phép đối xứng trục biến H thành chính nó. C. Hình H là một hình bình hành. D. Tồn tại phép dời hình biến hình H thành chính nó. Trang 1
  2. Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y cos x . B. y cosx . C. y cosx . D. y cosx . Câu 10. Tập nghiệm của phương trình sin 2x sin x là: k2   A. S k2; k . B. S k2; k 2 k . 33  3   C. S k2; k2 k . D. S k2; k 2 k . 3  Câu 11. Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu. A. 3014. B. 1380. C. 560. D. 2300 . Câu 12. Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Câu 13. Trong số các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu ? A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. 100 . B. 18 . C. 81. D. 90. Câu 15. Nghiệm của phương trình cos2 x sin x 1 0 là : A. x k2 . B. x k2 . C. x k2 . D. x k . 2 2 2 2 Câu 16. Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M xM; yM có ảnh là điểm x' 2xM M' x '; y' theo công thức F .Tìm tọa độ điểm A' là ảnh của điểm A 3; 2 qua y' 2yM phép biến hình F . A. A' 2; 2 . B. A' 0;4 . C. A' 6;4 . D. A' 6; 4 . Câu 17. Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay , 0 2 biến hình vuông trên thành chính nó? A. Hai. B. Ba. C. Một. D. Bốn. Câu 18. Gieo ba con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là: Trang 2
  3. 12 1 3 6 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216 Câu 19. Tập giá trị của hàm số y sin3x là A.  3;3. B. 1;1 . C.  1;1. D. 3;3 . Câu 20. Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ? tan x cot x A. y . B. y cos x . C. y sin 2 x . D. y . sin x cos x Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng SMN và SAC là: A. SD . B. SO, với O là tâm hình bình hành ABCD . C. SG , với G là trung điểm của AB . D. SF, với F là trung điểm CD . a Câu 22. Biết phương trình 3 cosx sinx 2 có nghiệm dương bé nhất là , ( với a, b là các số b a nguyên dương và phân số tối giản). Tính a2 ab. b A. S 135 . B. S 75 . C. S 85. D. S 65 . Câu 23. Một phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A 1;2 thì biến điểm A thành điểm A' có tọa độ là A. A' 2;4 B. A' 1; 2 C. A' 4;2 D. A' 3;3 O Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M 1;2 thành điểm M ' . Tìm tọa độ điểm M ' . A. M ' 2;1 B. M ' 2;1 C. M ' 2; 1 D. M ' 2; 1 5 Câu 25. Khai triển nhị thức 2x y ta được kết quả là A. 2x5 10xy4 20 xy 33 10 xy2 y 5 . B. 32x5 10000 xy4 80000 xy32 400 xy23 10 xy 4 y5 . C. 32x5 16xy4 8 xy 32 4xy 23 10 xy4 y5 . D. 32x5 80 xy4 80 xy32 40 xy 23 10 xy 4 y 5 . Câu 26. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi IJEF,,, lần lượt là trung điểm SA,, SB SC, SD . Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng IJ ? A. AD B. AB . C. EF . D. CD . Câu 27. Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc 0;2 của phương trình 6sin2x 7 3sin2x 8cos2 x 6 . 17 7 10 11 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 5 10 3 2 Câu 28. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển biểu thức 3x 2 . x A. 240 . B. 240. C.810 . D. 810 . Trang 3
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 21 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho A là một biến cố liên quan đến một phép thử T với không gian mẫu  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. PA là số lớn hơn 0 . B. PA 1 PA . C. PA 0 A  . D. PA là số nhỏ hơn 1 . Câu 2. Từ các chữ số thuộc tập hợp 1;2;3; ;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau? 3 9 3 3 A. A9 . B. 3 . C. C9 . D. 9 . Câu 3. Khẳng định nào sai? A. Phép đối xứng tâm O là một phép quay tâm O, góc quay 1800 . B. Qua phép quay Q O; điểm O biến thành chính nó. C. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 1800 . D. Phép quay tâm O góc quay 900 và phép quay tâm O góc quay 900 là một. Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y tan x . 4   A. D x x k , k  . B. D x x k , k  . 2  4  3  3  C. D x x k , k . D. D x x k , k . 2  4  Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. C. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điềm thẳng hàng. D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. Câu 6. Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự Đại hội Đoàn trường. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn? A. 1190. B. 300. C. 35. D. 595. Câu 7. Chu kỳ của hàm số y cos x là: 2 A. . B. . C. 2 . D. k 2 . 3 Câu 8. Một hình H có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu: A. Tồn tại một phép đối xứng tâm biến H thành chính nó. B. Tồn tại một phép đối xứng trục biến H thành chính nó. C. Hình H là một hình bình hành. D. Tồn tại phép dời hình biến hình H thành chính nó. Trang 1