Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 23 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

Câu 14. Lớp học có 17 học sinh nam,18 học sinh nữ.Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh đi 
trực nhật biết rằng 2 học sinh chọn được có nam lẫn nữ?
A. 35. B. 306. C. 595. D. 120.
Câu 15. Từ các số 1, 3, 4, 5, 7, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau ?
A. 720. B. 96. C. 24. D. 120.
Câu 16. Cho 7 chữ số 0; 2;3; 4;6;7;9. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 gồm 3 chữ số đôi 
một khác nhau được lấy từ các chữ số trên?
A. 20. B. 30. C. 60. D. 120.
Câu 17. Từ các số 1,2,3,4,5.Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau được tạo thành.Trong đó 
hai chữ số 1 và 2 không đứng cạnh nhau.
A. 120. B. 48. C. 72. D. 60.
pdf 30 trang Yến Phương 08/02/2023 2100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 23 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_23_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 23 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

  1. Ôn Tập HKI ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 23 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề 2cos x 3 Câu 1. Tập xác định của hàm số y là sin x k A. x k . B. x k . C. x . D. x k2 . 2 2 Câu 2. Hàm số: y 3 2cos x tăng trên khoảng: 3 7 A. ; . B. ; . C. ;2 . D. ; . 6 2 2 2 6 6 2 Câu 3. Tìm chu kì của hàm số y 2cos x 3sin 4x . A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. Không có chu kỳ. 2cos x 3 Câu 4. xác định của hàm số y là 1 cos cos 2x   A. k | k  . B. \ k | k . 4 2  4  3   C. k | k  . D. \ k | k  . 4 2  4 2  x Câu 5. Phương trình tan x tan có họ nghiệm là 2 A. x k2 k . B. x k k . C. x k2 k . D. x k2 k . Câu 6. Nghiệm của phương trình sin2 x cos2 x 0 là 3 A. x k . B. x k . C. x k2 . D. x k2 . 4 4 2 4 4 Câu 7. Phương trình sin 2x m 0 vô nghiệm khi m là m 1 A. . B. m 1. C. 1 m 1. D. m 1. m 1 Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình 4sin3 x 3sin x cos x   A. k , k2 | k  . B. k | k . 8 4  8 2  Trang 1
  2. Ôn Tập HKI   C. . k , k | k  D. k | k  . 8 2 4  4  Câu 9. Cho phương trình 2cos x 1 cos x m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m 3 để phương trình có nghiệm thuộc khoảng ; . 2 2 A. . 1 m 1 B. . 1 m 0 C. . 1 m 0 D. . 1 m 0 Câu 10. Phương trình sin2 x 4sin x 5 0 có tập nghiệm là :  A. . 1;5 B. k ,k  . 2    C. . k ,k  D. . k2 ,k  2  2  Câu 11. Số nghiệm của phương trình cos 2x 3 sin 2x 2cos x 0 trong khoảng 0; A. .0 B. 1. C. 2. D. 3. sin 2x 2sin2 x 5sin x cos x 2 Câu 12. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 0 trên đoạn 2cos x 3 0;50  bằng 3625 3625 A. . B. . C. 580 . D. .304 3 6 Câu 13. Tìm các giá trị của m để phương trình sin 2x 4 cos x sin x m có nghiệm. A. . 1 4 2 m 0 B. 0 m 1 4 2 . C. . 1 4 2 m 1 4 2 D. m 1 4 2 . Câu 14. Lớp học có 17 học sinh nam,18 học sinh nữ.Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh đi trực nhật biết rằng 2 học sinh chọn được có nam lẫn nữ? A. 35. B. 306. C. 595. D. 120. Câu 15. Từ các số 1, 3, 4, 5, 7, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau ? A. 720. B. 96. C. 24. D. 120. Câu 16. Cho 7 chữ số 0; 2;3; 4;6;7;9. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được lấy từ các chữ số trên? A. 20. B. 30. C. 60. D. 120. Câu 17. Từ các số 1,2,3,4,5.Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau được tạo thành.Trong đó hai chữ số 1 và 2 không đứng cạnh nhau. A. 120. B. 48. C. 72. D. 60. Trang 2
  3. Ôn Tập HKI Câu 18. Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử 1 k n là : n! Ak Ak k! n k ! A. .C k B. .C k n C. .C k n D. .C k n n k ! n k! n n k ! n n! Câu 19. Có 12 học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ 12 học sinh đó ra 3 học sinh gồm 2 nam và 1 nữ? A. 70. B. 105. C. 220. D. 10. Câu 20. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, sao cho mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn số đứng trướC. 5 5 5 5 A. .A9 B. .C9 C. .C10 D. .A10 Câu 21. Có bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số trong đó có ba chữ số 0, không có hai chữ số 0 nào đứng cạnh nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần. A. 151200. B. 846000. C. 786240. D. 907200. Câu 22. Trong khai triển a b n , số hạng tổng quát của khai triển? k 1 n 1 n k 1 k n k k k 1 n k 1 k 1 k n k n k A. .Cn a b B. .Cn a b C. .Cn a b D. .Cn a b 10 4 2 Câu 23. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x 2 , với x x 0 A. 85. B. 180. C. 95. D. 108. n 2 n Câu 24. Giả sử có khai triển 1 2x a0 a1x a2 x an x . Tìm a5 biết a0 a1 a2 71. A. . 672 B. .672 C. .627 D. . 627 11 2 3 10 2 3 110 a0 a1 a2 a110 Câu 25. Giả sử 1 x x x x a0 a1x a2 x a3 x a110 x với , , , , 0 1 2 3 10 11 là các hệ số. Giá trị của tổng T C11a11 C11a10 C11a9 C11a8 C11 a1 C11 a0 bằng A. .T 11 B. .T 11 C. .T 0 D. .T 1 Câu 26. Một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 4 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất sao cho hai quả lấy ra khác màu là 3 4 2 5 A. B. C. D. 7 7 7 7 Câu 27. Cho phương trình x2 ax b2 0 (1). Bạn Thu chọn ngẫu nhiên một giá trị cho atừ tập hợp các giá trị 1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Bạn Cúc chọn ngẫu nhiên một giá trị cho b từ tập hợp các giá trị 1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Nếu hai bạn chọn được a,b để phương trình (1) có nghiệm kép thì cả hai bạn sẽ được thưởng. Tính xác suất P để Thu và Cúc cùng được thưởng trong trò chơi này ? Trang 3
  4. Ôn Tập HKI 4 8 2 4 A. P B. P C. P D. P 81 81 9 9 Câu 28. Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có 5 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Tính xác suất P để học sinh đó trả lời đúng được 5 câu. 5 5 5 5 5 5 A. P 0,25 0,75 C10 B. P 0,25 0,75 A10 C. P 0,25 5 0,75 5 .120 D. P 0,25 5 0,75 5 .0,5 Câu 29. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số chẵn. Khi đó P bằng: 131 116 1 113 A. B. C. D. 231 231 2 231 Câu 30. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất chọn được số lớn hơn 2019 là 31 8 61 575 A. . B. . C. . D. . 36 9 68 648 Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của M (3;4) qua phép tịnh tiến theo vecto v 7;2 là điểm M . Tọa độ M là A. M ( 4;6) B. M (4; 6) C. M (10;2) D. M ( 10; 2) 1 1 Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , phép tịnh tiến theo vecto v ; biến đường thẳng 2 2 d : 6x 4y 5 0 thành đường thẳng d có phương trình là: A. d :3x 2y 3 0 B. d :3x 2y 3 0 C. d : 6x 4y 3 0 D. d : 6x 4y 3 0 Câu 33. Thôn Đài nằm ở vị trí A 1;3 , thôn Trang nằm ở vị trí B 5; 1 và cách nhau một con sông như hình vẽ. Hai bờ sông là hai đường thẳng y 1; y 2 . Người ta muốn xây một chiếc cầu MN bắc qua sông (cầu vuông góc với sông) và làm hai đoạn đường thẳng từ A đến M và từ B đến N . Để AM BN ngắn nhất, người ta cần đặt hai đầu cầu ở vị trí có tọa độ là N a;1 , M a;2 . Chọn khẳng định đúng ? Trang 4
  5. Ôn Tập HKI ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 23 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề 2cos x 3 Câu 1. Tập xác định của hàm số y là sin x k A. x k . B. x k . C. x . D. x k2 . 2 2 Câu 2. Hàm số: y 3 2cos x tăng trên khoảng: 3 7 A. ; . B. ; . C. ;2 . D. ; . 6 2 2 2 6 6 2 Câu 3. Tìm chu kì của hàm số y 2cos x 3sin 4x . A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. Không có chu kỳ. 2cos x 3 Câu 4. xác định của hàm số y là 1 cos cos 2x   A. k | k  . B. \ k | k . 4 2  4  3   C. k | k  . D. \ k | k  . 4 2  4 2  x Câu 5. Phương trình tan x tan có họ nghiệm là 2 A. x k2 k . B. x k k . C. x k2 k . D. x k2 k . Câu 6. Nghiệm của phương trình sin2 x cos2 x 0 là 3 A. x k . B. x k . C. x k2 . D. x k2 . 4 4 2 4 4 Câu 7. Phương trình sin 2x m 0 vô nghiệm khi m là m 1 A. . B. m 1. C. 1 m 1. D. m 1. m 1 Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình 4sin3 x 3sin x cos x   A. k , k2 | k  . B. k | k . 8 4  8 2  Trang 1