Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 24 (Có lời giải chi tiết)
Câu 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ chi chúng không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt, không cắt nhau và song song thì chéo nhau.
Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn Lan, Chi, Tuấn vào 3 ghế kê thành hàng ngang?
A. 12 . B. 24 . C. 6 . D. 8 .
Câu 16. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Ba điểm phân biệt .
C. Một điểm và một đường thẳng. D. Bốn điểm phân biệt.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 24 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_24_co_loi_gia.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 24 (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 24 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. B. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ chi chúng không đồng phẳng. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt, không cắt nhau và song song thì chéo nhau. 7 Câu 2. Khai triển nhị thức Px x 1 theo số mũ tăng dần của x A. Px 17 x 21x2 35 x3 35 x4 21x5 7x6 x7 . B. Px 17 x 21x2 35 x3 35 x4 21x5 7 x6 x7 . C. Px x 7 7x6 21x5 35 x4 35x3 21 x2 7x 1. D. Px 17 x 21x2 30 x3 35 x4 21x5 7 x6 x7 . Câu 3. Cho mệnh đề "3n 3 n 1,n 2, n * ". Giả thiết quy nạp khi chứng minh mệnh đề này bằng phương pháp quy nạp là A. 3k 3k 1, với k *. B. 3k 3k 1, với k 2,k * . C. 3k 1 3k 1, với k 2,k *. D. 3k 1 3k 4, với k 2,k * . Câu 4. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 và công sai d . Công thức tìm số hạng tổng quát un là A. un nu1 d . B. un u1 nd . C. un u1 n 1 d . D. un u1 n 1 d . 5n 2 Câu 5. Cho dãy số u xác định bởi công thức u . Số hạng thứ 3 của dãy số bằng n n 19n 1 5 17 13 11 A. . B. . C. . D. . 8 58 58 7 Câu 6. Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. PAPB( ). ( ) 1. B. PA(B) PA() PB() . C. PA()1 PB () . D. PA() PB() . Câu 7. Cho dãy số ()un xác định bởi un 9 2n . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ()un bị chặn. B. ()un tăng. C. ()un giảm và bị chặn dưới. D. ()un giảm và bị chặn trên. Câu 8. Cho mệnh đề “ 2n 1 2n 3*, n 2, n * ”. Để chứng minh mệnh đề đúng bằng phương pháp quy nạp, bước đầu tiên cần làm là kiểm tra * đúng với n bằng bao nhiêu ? A. n 2 B. n 2 . C. n 0 . D. n 3. Câu 9. Tìm chu kỳ tuần hoàn T của hàm số y 2018tanx 2019 A. T 4 B. T k ,k . C. T . D. T 2 . Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ? 1 2019 A. y cot 2x . B. y sin . C. y sin x . D. y cos . x 2 4 x Trang 1
- Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn Lan, Chi, Tuấn vào 3 ghế kê thành hàng ngang? A. 12 . B. 24 . C. 6 . D. 8 . Câu 12. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt ba chấm là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 6 4 Câu 13. Một tổ công nhân gồm 10 người. Cần chọn 4 người cùng đi làm nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn. 6 3 4 A. C10 . B. 10!. C. 10 . D. A10 . Câu 14. Tìm số hạng đầu tiên của cấp số nhân un với công bội q 2 và u8 384 . 1 A. u . B. u 3. C. u 6 . D. u 12 . 1 3 1 1 1 Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y 6 2cos x . A. M 8. B. M 4 . C. M 9. D. M 6 . Câu 16. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Ba điểm phân biệt . C. Một điểm và một đường thẳng. D. Bốn điểm phân biệt. Câu 17. Cho dãy số un xác định bởi u1 u2 1 và un un 1 un 2 , với mọi n 3. Số hạng thứ 4 của dãy có giá trị là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 18. Cho tứ diện ABCD. Gọi MNPQ,,, lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 A. MN// BD& MN BD. B. MN// PQ& MN PQ. 2 C. MNPQ là hình hình bình. D. MP& NQ chéo nhau. Câu 19. Chọn khẳng định sai? A. Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng Q thì P và Q song song với nhau. B. Nếu hai mặt phẳng P và Q song song với nhau thì mọi mặt phẳng R đã cắt P đều phải cắt Q và các giao tuyến của chúng song song với nhau. C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phắng kia. D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại. Câu 20. Trong mặt phẳng , cho năm điểm ABCDE,,,, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm S . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong năm điểm nói trên? A. 4. B. 8. C. 10. D. 6. Trang 2
- Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi PQI,, lần lượt là trung điểm của SD, SC và BC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. OPQ // SAB . B. IOP IPQ PI . C. IPQ // SBD . D. OPQ cắt OIQ . . u9 8u 6 Câu 22. Cho cấp số nhân un với công bội nhỏ hơn 2 thỏa mãn . Tính tổng 11 số hạng u1 u7 195 đầu của cấp số nhân này. A. 195. B. 19682 . C. 6141. D. 3069 . Câu 23. Cho cấp số cộng un có u10 6, u14 18 . Tổng của số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng un là A. 24. B. 24 . C. 18 D.17 Câu 24 . Cho lăng trụ ABC. A B C , K là trung điểm BB . Đặt CA aCB, b, AA c . Khẳng định nào sau đây đúng 1 1 1 1 A. AK a b c . B. AK a b c . C. AK a b c D. AK ab c . 2 2 2 2 Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. IJEF,,, lần lượt là trung điểm SA,, SB SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ . A. CD B. AB C. AD D. EF nn 5 1006 Câu 26. Cho n làsố tự nhiên thỏa mãn: C2019 C2019 . Tính Cn A. 1 B. 1007 C. 1070 D. 507528 Câu 27. Trong không gian cho điểm O và bốn điểm ABCD,,, phân biệt và không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để bốn điểm ABCD,,, tạo thành hình bình hành là 1 1 A. OA OC OB OD . B.OA OC OB OD . 22 1 1 C.OA OB OC OD . D. OA OB OC OD 0 . 22 Câu 28. Cho cấp số cộng un thỏa mãn u3 u344 1402 . Tổng của 346 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là A. 240643. B. 242546 . C. 243238 . D. 242000 . Câu 29. Cho tứ diện đều SABC . Gọi I là trung điểm của AB , M là một điểm di động trên đoạn AI . Gọi P là mặt phẳng qua M và song song với SIC . Thiết diện tạo bởi P và tứ diện SABC là A. Hình bình hành. B. Tam giác cân tại M . C. Tam giác đều. D. Hình thoi. Trang 3
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 24 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. B. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ chi chúng không đồng phẳng. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt, không cắt nhau và song song thì chéo nhau. 7 Câu 2. Khai triển nhị thức Px x 1 theo số mũ tăng dần của x A. Px 17 x 21x2 35 x3 35 x4 21x5 7x6 x7 . B. Px 17 x 21x2 35 x3 35 x4 21x5 7 x6 x7 . C. Px x 7 7x6 21x5 35 x4 35x3 21 x2 7x 1. D. Px 17 x 21x2 30 x3 35 x4 21x5 7 x6 x7 . Câu 3. Cho mệnh đề "3n 3 n 1,n 2, n * ". Giả thiết quy nạp khi chứng minh mệnh đề này bằng phương pháp quy nạp là A. 3k 3k 1, với k *. B. 3k 3k 1, với k 2,k * . C. 3k 1 3k 1, với k 2,k *. D. 3k 1 3k 4, với k 2,k * . Câu 4. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 và công sai d . Công thức tìm số hạng tổng quát un là A. un nu1 d . B. un u1 nd . C. un u1 n 1 d . D. un u1 n 1 d . 5n 2 Câu 5. Cho dãy số u xác định bởi công thức u . Số hạng thứ 3 của dãy số bằng n n 19n 1 5 17 13 11 A. . B. . C. . D. . 8 58 58 7 Câu 6. Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. PAPB( ). ( ) 1. B. PA(B) PA() PB() . C. PA()1 PB () . D. PA() PB() . Câu 7. Cho dãy số ()un xác định bởi un 9 2n . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ()un bị chặn. B. ()un tăng. C. ()un giảm và bị chặn dưới. D. ()un giảm và bị chặn trên. Câu 8. Cho mệnh đề “ 2n 1 2n 3*, n 2, n * ”. Để chứng minh mệnh đề đúng bằng phương pháp quy nạp, bước đầu tiên cần làm là kiểm tra * đúng với n bằng bao nhiêu ? A. n 2 B. n 2 . C. n 0 . D. n 3. Câu 9. Tìm chu kỳ tuần hoàn T của hàm số y 2018tanx 2019 A. T 4 B. T k ,k . C. T . D. T 2 . Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ? 1 2019 A. y cot 2x . B. y sin . C. y sin x . D. y cos . x 2 4 x Trang 1