Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 26 (Có lời giải chi tiết)

Câu 3. Trên mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt A, B,C, D, E, F . Có tất cả bao nhiêu vectơ khác vectơ – 
không mà điểm đầu và điểm cuối của chúng thuộc tập điểm đã cho ? 
A. 36 . B. 12. C. 25 . D. 30 . 

Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và 
SBD là 
A. Đường thẳng SA . B. Đoạn thẳng SO . C. Điểm S . D. Đường thẳng SO . 
Câu 20. Lớp 11A1 có 21 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của 
lớp 11A1 để làm lớp trưởng? 
A. 44 . B. 483. C. 21. D. 23. 

pdf 28 trang Yến Phương 07/02/2023 5540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 26 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_26_co_loi_gia.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 26 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 26 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố “Tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 9”. 5 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 18 9 6 36 Câu 2. Cho mặt phẳng P và ba điểm ABC,, không thẳng hàng không thuộc mặt phẳng P . Gọi MNP,, lần lượt là giao điểm của AB, BC, CA với P . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. MNP ABC . B. MNP,, thẳng hàng C. 4 điểm MNPC,,, không đồng phẳng. D. 4 điểm ABMC,,, không đồng phẳng. Câu 3. Trên mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt ABCDEF,,,,, . Có tất cả bao nhiêu vectơ khác vectơ – không mà điểm đầu và điểm cuối của chúng thuộc tập điểm đã cho ? A. 36 . B. 12. C. 25 . D. 30 . Câu 4. Cho hình bình hành tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A.T C D . B.  . C.  . D. T O C . AB TAO O C TAD C B OA Câu 5. Cho phép thử với không gian mẫu  . Gọi AB, là hai biến cố liên quan đến phép thử đã cho. Khẳng định nào sau đây sai? A. B A thì A và B đối nhau. B. AB  thì A và B xung khắc. C. A B là biến cố chắc chắn. D. P  1. 0122019 2020 Câu 6. Cho S C2020 C 2020 C2020 C 2020 C 2020 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. S 0 . B. S 22020 1. C. S 1 22020 . D. S 21010 . 1 Câu 7. Tìm tập nghiệm của phương trình cos x 2   A. k ,k . B. k2 , k  . 4  4  3  3  C. k, k  . D. k2 , k  . 42  4  * Câu 8. Cho dãy số un , biết un 3n 8 , n . Số 56 là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy? A. 14. B.16. C. 18. D.12. n * Câu 9. Cho dãy số un , biết un 1 n 5 , n . Số hạng thứ 2020 của dãy số đã cho bằng A. 45. B. 46 . C. 25. D. 24 . Câu 10. Gọi M , N lần lượt là ảnh của M , N tùy ý theo phép vị tự tỉ số 3 . Khẳng định nào dưới đây đúng?       A. MN 3MN . B. MN 3MN . C. MN 3 MN . D. MN 3MN . Trang 1
  2. Câu 11. Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng ? 112 3 A. 3, 1,3,5. B. 2, 4, 6, 8. C. 0, 3,9, 27. D. , , , . 233 5 1 Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y . cos x  A. D \ k2 ,k  . B. D \ k 2 ,k  . 2   C. D \ k , k  . D. D \ k ,k . 2  Câu 13. Cho phương trình cos2x cosx 2 0 . Đặt t cos x , phương trình đã cho trở thành A. 2t2 t 2 0 . B. 2t2 t 2 0 . C. 2t2 t 1 0. D. 2t2 t 3 0. Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. M' V O;2 M M V O;2 M . B. Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó. C. Phép vị tự tỉ số k 1 là phép đồng nhất. D. Phép vị tự tỉ số k 1 là phép đối xứng tâm. Câu 15. Trong mặt phẳng P cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM , BN . Lấy điểm S nằm ngoài P . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SAB , SMN . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. d song song với BN . B. d song song với AM . C. d song song với MN . D. d chứa điểm C . Câu 16. Từ các chữ số 1, 3 , 5 , 7 , 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số? A. 20 . B. 12 . C. 18 . D. 25 . Câu 17: Từ một chiếc hộp chứa 6 quả cầu trắng, 5 quả cầu đen và 4 quả cầu đỏ, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Tính xác suất sao cho 3 quả lấy được có màu trắng. 1 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 12 91 20 91 Câu 18. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn? A. y cos x . B. y sin 2x . C. y tan x . D. y sin3 x . Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là A. Đường thẳng SA . B. Đoạn thẳng SO . C. Điểm S . D. Đường thẳng SO . Câu 20. Lớp 11A1 có 21 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của lớp 11A1 để làm lớp trưởng? A. 44 . B. 483. C. 21. D. 23. Câu 21. Phương trình cosx cos 2x 0có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0;2  . Trang 2
  3. A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Câu 22. Từ các số 2,3, 4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 500 ? A. 75. B. 120. C. 105. D. 60. 10 Câu 23. Tìm hệ số của x18 trong khai triển của biểu thức 2x3 1 . A.13440. B. 14520 . C. 12650 . D. 15380. Câu 24. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong mặt phẳng đáy kẻ đường thẳng d đi qua A và không song song với các cạnh của hình bình hành, d cắt đoạn BC tại E . Gọi C ' là một điểm trên cạnh SC và F là giao điểm của SD và C' EA . Khẳng định nào sau đây đúng? A. EA, CD, FC ' đồng quy. B. 4 điểm SEFC,,, đồng phẳng. C. Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi AEC ' là hình ngũ giác. D. EA//'CF . Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1;2 . Gọi M TMv với v 2;3 . Tính độ dài đoạn thẳng OM . A. 26 . B. 34 . C. 4 . D. 6 . Câu 26. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình:sinx 3cos x m có nghiệm? A. 8. B. 7 . C. 4 . D. 6 . Câu 27. Cho tam giác ABC , có diện tích bằng 3 . Gọi ABC', ', ' lần lượt là ảnh của ABC,, qua phép vị tự tỉ số k 3. Tính diện tích tam giác ABC . A. 3 . B. 9 . C. 27 . D. 1. Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 3 . Tìm tọa độ điểm M ' là ảnh của M qua phép quay tâm O góc 1200 . A. 1; 3 . B. 3; 1 . C. 3;1 . D. 2;0 . Câu 29. Cho đa giác đều có 2020 đỉnh. Số hình chữ nhật có 4 đỉnh là 4 trong số 2020 điểm là đỉnh của đa giác đã cho là 2 4 2 4 A. C2020 . B. C1010 . C. C1010 . D. C2020 . Câu 30. Trong các dãy số ()un sau, dãy số nào bị chặn? 1 A. u 2n . B. u sin(2n ) cos(n ) n n n n C. un 3 1 D. un 2n 1 2n Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm I ( 2;4) , bán kính 5. Viết phương trình ảnh đường tròn (I ;5) qua phép tịnh tiến theo vectơ v (1; 2) . A. (x 1)2 (y 2)2 25 . B. (x 1)2 (y 2)2 25 . Trang 3
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 26 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề Câu 1. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố “Tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 9”. 5 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 18 9 6 36 Câu 2. Cho mặt phẳng P và ba điểm ABC,, không thẳng hàng không thuộc mặt phẳng P . Gọi MNP,, lần lượt là giao điểm của AB, BC, CA với P . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. MNP ABC . B. MNP,, thẳng hàng C. 4 điểm MNPC,,, không đồng phẳng. D. 4 điểm ABMC,,, không đồng phẳng. Câu 3. Trên mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt ABCDEF,,,,, . Có tất cả bao nhiêu vectơ khác vectơ – không mà điểm đầu và điểm cuối của chúng thuộc tập điểm đã cho ? A. 36 . B. 12. C. 25 . D. 30 . Câu 4. Cho hình bình hành tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A.T C D . B.  . C.  . D. T O C . AB TAO O C TAD C B OA Câu 5. Cho phép thử với không gian mẫu  . Gọi AB, là hai biến cố liên quan đến phép thử đã cho. Khẳng định nào sau đây sai? A. B A thì A và B đối nhau. B. AB  thì A và B xung khắc. C. A B là biến cố chắc chắn. D. P  1. 0122019 2020 Câu 6. Cho S C2020 C 2020 C2020 C 2020 C 2020 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. S 0 . B. S 22020 1. C. S 1 22020 . D. S 21010 . 1 Câu 7. Tìm tập nghiệm của phương trình cos x 2   A. k ,k . B. k2 , k  . 4  4  3  3  C. k, k  . D. k2 , k  . 42  4  * Câu 8. Cho dãy số un , biết un 3n 8 , n . Số 56 là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy? A. 14. B.16. C. 18. D.12. n * Câu 9. Cho dãy số un , biết un 1 n 5 , n . Số hạng thứ 2020 của dãy số đã cho bằng A. 45. B. 46 . C. 25. D. 24 . Câu 10. Gọi M , N lần lượt là ảnh của M , N tùy ý theo phép vị tự tỉ số 3 . Khẳng định nào dưới đây đúng?       A. MN 3MN . B. MN 3MN . C. MN 3 MN . D. MN 3MN . Trang 1