Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 4 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)
Câu 18. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6 . Người đó bắn
hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên bắn trúng và một viên trượt mục tiêu là:
A. 0,24 . B. 0, 4 . C. 0,48 . D. 0,45 .
Câu 19. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P lần lượt là các điểm trên các cạnh AB , AC và BD sao cho
MN không song song với BC , MP không song song với AD. Mặt phẳng (MNP) cắt các
đường thẳng BC, CD, AD lần lượt tại K, I, J . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng:
A. M , I, J . B. N, K, J . C. K, I, J . D. N, I, J .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 4 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_4_nam_hoc_202.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 4 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)
- Ôn Tập HKI ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 4 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm). Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm: A. cot2 x cot x 3 0 . B. 3 sin x 2 . 1 1 C. cos 4x . D. 2sin x 3cos x 4 . 4 2 Câu 2. Tập xác định của hàm số y cos x 1 là: A. k2 k . B. . C. k2 k . D. k k . 2 Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn: A. y 2019cos x 2020sin x . B. y tan 2019x cot 2020x . C. y cot 2019x 2020sin x . D. y sin 2019x cos 2020x . Câu 4. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc như nhau là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 12 6 36 GA Câu 5. Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Gọi A là trọng tâm tam giác BCD . Tỉ số bằng GA 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 4 3 Câu 6. Phép quay Q O; biến điểm M thành điểm M . Khi đó A. OM OM và M OM . B. OM OM và OM ,OM . C. OM OM và OM ,OM . D. OM OM và M OM . Câu 7. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P,Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BD, AB,CD, AD, BC . Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng? A. M , P, S, N . B. M , N, R, S . C. P,Q, R,S . D. M , N, P,Q . Câu 8. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k 1. B. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k . Trang 1
- Ôn Tập HKI C. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc. Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kì T ? A. y 2cos x . B. .y cos x C. .y cos 2x D. .y cos x 2 Câu 10. Hàm số y = tan x đồng biến trên mỗi khoảng æ-p 3p ö A. .(kp;p + kp), "k Î B. .ç + kp; + kp÷, "k Î èç 4 4 ø÷ æ-p p ö C (k2p;p + k2p), "k Î D. .ç + kp; + kp÷, "k Î èç 2 2 ø÷ Câu 11. Cho phép thử có không gian mẫu 1,2,3,4,5,6 . Các cặp biến cố không đối nhau là: A. A 1 và B 2,3, 4,5,6 . B. và . C. E 1,4,6 và F 2,3 . D. C 1,4,5 và D 2,3,6 . Câu 12. Số tập hợp con khác rỗng của tập hợp gồm 15 phần tử là A 32768 B. .32767 C. .15! D. .152 Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng: A. . ACD B. . ABD C. . BCD D. . ABC Câu 14. Cho I 2;0 . Phép đồng dạng hợp thành của phép và phép (O là gốc tọa độ). Biến V 1 TOI o; 2 đường tròn C : x2 y2 4 thành C có phương trình A. .x 2 y 2 4x 3 0 B. .x 2 y 2 4x 1 0 C. .x 2 y 2 4x 0 D. .x 2 y 2 4x 3 0 Câu 15. Trong hệ trục Oxy , cho đường thẳng d : 2x y 1 0 , phép tịnh tiến theo vectơ v biến d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau? A. .v 2;4 B. .v 4;2 C. .v 2; 1 D. .v 1;2 Câu 16. Một đa giác lồi có 27 đường chéo. Số đỉnh của đa giác đó là: A. 9. B. 8. C. 11. D. 10. Câu 17. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy không phải là hình thang và M tùy ý nằm trong SCD . Gọi d MAB SCD . Chọn câu đúng: A. CD,d, BC đồng quy. B. AB,d, AC đồng quy. C. AB,CD,d đồng quy. D. d, AD,CD đồng quy. Trang 2
- Ôn Tập HKI Câu 18. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6 . Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên bắn trúng và một viên trượt mục tiêu là: A. .0,24 B. 0,4 . C. .0,48 D. .0,45 Câu 19. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P lần lượt là các điểm trên các cạnh AB , AC và BD sao cho MN không song song với BC , MP không song song với AD . Mặt phẳng (MNP) cắt các đường thẳng BC, CD, AD lần lượt tại K, I, J . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng: A. .M , I, J B. .N, K, J C. .K, I, J D. .N, I, J Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2x 2 sin x cos x 2 là A. .min y 1 2 2; max y 1 2 2 B. min y 2; max y 2 . C. min y 1 2 2; max y 4 . D. .min y 1 2 2; max y 3 8 5 6 10 Câu 21. Hệ số của x trong khai triển (1- x) +(1- x) + +(1- x) là: A. .55 B. 37 . C. .147 D. . 147 Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A 1;5 , B 3;2 . Biết các điểm A, B theo thứ tự là ảnh của các điểm M , N qua phép vị tự tâm O , tỉ số k 2 . Độ dài đoạn thẳng MN là: A. .50 B. .12,5 C. .10 D. .2,5 Câu 23. Số nghiệm của phương trình 2sin 2x 1 thuộc khoảng ; là: 3 A. .4 B. .1 C. .2 D. .3 Câu 24. Cho tập A 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A là: A 27162 B. .30240 C. .30420 D. .27216 1 Câu 25. Tìm m để phương trình 2 (1 2m) tan x 2m 3 0 có nghiệm thuộc khoảng 0; . cos x 4 3 3 3 A. .m B. .m 1 C. .1 m D. m 1hoặc .m 2 2 2 Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn C : x2 y2 2x 4y 4 0 và đường tròn C : x2 y2 6x 4y 4 0. Phép vị tự tâm I biến đường tròn C thành đường tròn C . Tọa độ tâm I là A. 0;1 và . 3;4 B. 1;2 và . 3; 2 C. 1;0 và . 4;3 D. 1; 2 và . 3;2 Trang 3
- Ôn Tập HKI ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 4 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm). Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm: A. cot2 x cot x 3 0 . B. 3 sin x 2 . 1 1 C. cos 4x . D. 2sin x 3cos x 4 . 4 2 Câu 2. Tập xác định của hàm số y cos x 1 là: A. k2 k . B. . C. k2 k . D. k k . 2 Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn: A. y 2019cos x 2020sin x . B. y tan 2019x cot 2020x . C. y cot 2019x 2020sin x . D. y sin 2019x cos 2020x . Câu 4. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc như nhau là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 12 6 36 GA Câu 5. Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Gọi A là trọng tâm tam giác BCD . Tỉ số bằng GA 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 4 3 Câu 6. Phép quay Q O; biến điểm M thành điểm M . Khi đó A. OM OM và M OM . B. OM OM và OM ,OM . C. OM OM và OM ,OM . D. OM OM và M OM . Câu 7. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P,Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BD, AB,CD, AD, BC . Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng? A. M , P, S, N . B. M , N, R, S . C. P,Q, R,S . D. M , N, P,Q . Câu 8. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k 1. B. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k . Trang 1