Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 9 (Có lời giải chi tiết)

Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? 
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. 
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. 
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song. 
D. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau. 
Câu 22. Một nhóm 6 bạn học sinh mua vé vào rạp chiếu phim. Các bạn mua 6 vé gồm 3 vé mang số 
ghế chẵn, 3 vé mang số ghế lẻ và không có hai vé nào cùng số. Trong 6 bạn thì hai bạn muốn 
ngồi bên ghế chẵn, hai bạn muốn ngồi bên ghế lẻ, hai bạn còn lại không có yêu cầu gì. Hỏi có 
bao nhiêu cách xếp chỗ để thỏa mãn các yêu cầu của tất cả các bạn đó? 
A. 72 . B. 36 . C. 18. D. 180 .
pdf 20 trang Yến Phương 07/02/2023 2960
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 9 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_9_co_loi_giai.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 9 (Có lời giải chi tiết)

  1. Đề 09 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề PHẦ 1 : TRẮC NGHIỆM 7 Đ Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? n 3 n A. u . B. u 3 n . C. u 2 n 3. D. u 1 sin n . n n 1 n n n Câu 2. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau? A. 1280. B. 1250. C. 1270. D. 1260. Câu 3: Một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn 3 người vào ban thường vụ với các chức vụ: Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thì có bao nhiêu cách chọn? A. 120. B. 210. C. 35. D. 220. Câu 4: Một hộp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để lấy được ít nhất 2 bóng tốt. 7 21 1 14 A. P . B. P . C. P . D. P . 11 44 22 55 Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là trung điểm của OC , gọi (α) là mặt phẳng qua I và song song với SC , BD . Thiết diện của (α) và hình chóp S. ABCD là hình gì? A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác. Câu 6. Cho hàm số y 2 sin x 1 có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm x [ 2 ; 2 ] của phương trình 2 sinx 1 m với m (0;1) . A. 4 . B. 8 . C. 6 . D. 5 . Câu 7. Cho 2 điểm A(1;3) và B(4; 1) . Gọi AB', ' là ảnh của A và B qua phép quay tâm O , góc quay 900 . Khi đó, độ dài đoạn AB'' bằng A. 9 . B. 5 . C.5 2 . D. 7 . u1 u 2 1 Câu 8. Dãy số ()un xác định bởi : n 2 . Số hạng u6 của dãy số là : un u n 1 u n 2 A.8 . B.11. C.19. D. 27 . Câu 9. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách . Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. 5 1 37 2 A. . B. . C. . D. . 42 21 42 7 Câu 10. Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là: 3 3 5 3 5 3 5 3 5 5 5 3 A.C8 .2 .3 . B.C8 .2 .3 . C.C8 .2 .3 . D. C8 .2 .3 .
  2. của hai mặt phẳng ADJ và BCI là A I P B D Q J C A. IP. B. PQ. C. PJ . D. IJ. Câu 12. Bạn Xuân có một cái lọ. Ngày thứ nhất bạn bỏ vào lọ 1 viên kẹo, ngày thứ hai bạn bỏ vào 2 viên kẹo, ngày thứ ba bạn bỏ vào 4 viên kẹo Biết sau khi bỏ hết số kẹo ở ngày thứ 12 thì lọ đầy. 1 Hỏi ở ngày thứ mấy, số kẹo trong lọ chiếm lọ? 4 A. Ngày thứ 3. B. Ngày thứ 4. C. Ngày thứ 11. D. Ngày thứ 10. Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số y tan 2 x – 2 x là hàm số lẻ. B. Hàm số y cos x x2 là hàm số chẵn. C. Hàm số y sin x 1 là hàm số lẻ. D. Hàm số y tan 2 x .cot 3 x là hàm số chẵn. Câu 14: Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ()SAC và ()?SBD A. SO. B. SA. C. AC. D. BD. 3 2 Câu 15. Giải phương trình An 5 A n 2 n 15 . A. n 4 . B. n 2 . C. n 3. D. n 5. Câu 16. Cho dãy số un có biểu diễn hình học như sau: Công thức số hạng tổng quát của dãy số trên có thể là 2n 1 2n 1 A. u . B. u . C. u . D. u n2 . n n 1 n n n n n Câu 17. Cho tam giác ABC có ABC 1;2, 1;3, 4; 2 . Gọi ABC ,, lần lượt là ảnh của ABC,, qua phép đối xứng qua trục hoành. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC . A. 2;1 . B. 2; 1 . C. 2;1 . D. 1;2 Câu 18. Trong các mệnh đề dưới đây có bao nhiêu mệnh đề đúng? 1 1 1 1 n a) 1.2 2.3 3.4n ( n 1) n 1 b) 1 3 5 (2n 1) n2 3
  3. 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 1 2 2 2017 2017 Câu 19: Tính tổng T 1 2C2017 2 C 2017 2 C 2017 A. T 2017 2017 . B. T 32017 . C. T 22017 . D. T 32016 . Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song. D. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau. Câu 21. Từ các chữ số của tập hợp A 0;1;2;3;4;5;6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 418 . B. 720 . C. 300 . D. 731. Câu 22. Một nhóm 6 bạn học sinh mua vé vào rạp chiếu phim. Các bạn mua 6 vé gồm 3 vé mang số ghế chẵn, 3 vé mang số ghế lẻ và không có hai vé nào cùng số. Trong 6 bạn thì hai bạn muốn ngồi bên ghế chẵn, hai bạn muốn ngồi bên ghế lẻ, hai bạn còn lại không có yêu cầu gì. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ để thỏa mãn các yêu cầu của tất cả các bạn đó? A. 72 . B. 36 . C. 18. D. 180 . Câu 23. Cho hàm số y (2 m 1)sin x ( m 2)cos x 4 m 3 .Với giá trị nào của m thì hàm số xác định với mọi giá trị của x . 2 2 A. m 2 . B. m 2 . C. m . D. m . 11 11 Câu 24. Trong các hình sau đây: Hình tròn, hình thang cân, tam giác đều, hình vuông và elip. Có bao nhiêu hình vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 25: Trong mặt Oxy cho đường thẳng d: y x 1 và parabol (P ) : y x2 x 1. Tìm hai điểm M và N lần lượt nằm trên d và P sao cho MN, đối xứng qua gốc tọa độ O . A. MN( 2; 3), (2; 3) . B. MN(0; 1), (0;1). C. MN(0; 1), (0;1) và MN( 2; 3), (2; 3) . D. MN( 4;2), (4; 2) và MN(3; 2), ( 3;2) . x 1 1 Câu 26: Cho dãy số ()x thỏa mãn ,n 1. Biết số hạng tổng quát được biểu diễn n x x 2 n 3 n 1 n 2 dưới dạng xn an bn c . Tính a b c A.2 B. 1 C. 2 D. 0 Lời giải Câu 27. Ảnh của đường thẳng d:2 x y 1 0 qua phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O , tỉ số k 2 là
  4. Đề 09 Môn Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Không kể thời gian phát đề PHẦ 1 : TRẮC NGHIỆM 7 Đ Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? n 3 n A. u . B. u 3 n . C. u 2 n 3. D. u 1 sin n . n n 1 n n n Câu 2. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau? A. 1280. B. 1250. C. 1270. D. 1260. Câu 3: Một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn 3 người vào ban thường vụ với các chức vụ: Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thì có bao nhiêu cách chọn? A. 120. B. 210. C. 35. D. 220. Câu 4: Một hộp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để lấy được ít nhất 2 bóng tốt. 7 21 1 14 A. P . B. P . C. P . D. P . 11 44 22 55 Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là trung điểm của OC , gọi (α) là mặt phẳng qua I và song song với SC , BD . Thiết diện của (α) và hình chóp S. ABCD là hình gì? A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác. Câu 6. Cho hàm số y 2 sin x 1 có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm x [ 2 ; 2 ] của phương trình 2 sinx 1 m với m (0;1) . A. 4 . B. 8 . C. 6 . D. 5 . Câu 7. Cho 2 điểm A(1;3) và B(4; 1) . Gọi AB', ' là ảnh của A và B qua phép quay tâm O , góc quay 900 . Khi đó, độ dài đoạn AB'' bằng A. 9 . B. 5 . C.5 2 . D. 7 . u1 u 2 1 Câu 8. Dãy số ()un xác định bởi : n 2 . Số hạng u6 của dãy số là : un u n 1 u n 2 A.8 . B.11. C.19. D. 27 . Câu 9. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách . Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. 5 1 37 2 A. . B. . C. . D. . 42 21 42 7 Câu 10. Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là: 3 3 5 3 5 3 5 3 5 5 5 3 A.C8 .2 .3 . B.C8 .2 .3 . C.C8 .2 .3 . D. C8 .2 .3 .