Đề thi cuối học kì 1 môn Toán Khối 11 (Ca 2) - Mã đề 142 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng

Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?

    A.  Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.

    B.  Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.

    C.  Biến đường tròn thành đường tròn có bán kính dài gấp k lần bán kính đường tròn ban đầu .

    D.  Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.

Câu 12: Một lớp học có 20 nam và 20 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 4 người. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn để trong ban cán sự có đúng một nam?

    A.  22000                          B.  1160                                C.  20000                              D.  22800

doc 4 trang Yến Phương 15/02/2023 3600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì 1 môn Toán Khối 11 (Ca 2) - Mã đề 142 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_11_ca_2_ma_de_142_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi cuối học kì 1 môn Toán Khối 11 (Ca 2) - Mã đề 142 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 11 (CA 2) (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút Họ tên : Số báo danh : Mã đề 142 I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? n! n! n! n! A. Ak . B. Ak C. Ak D. Ck n k! n k ! n k! n k n ! n k! n k ! Câu 2: Trong khai triển của nhị thức a b n , tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng: A. k. B. 0. C. n 1. D. n. Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có giao điểm hai đường chéo là O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. OM//SC. B. ON / /SA. C. ON / /SB. D. MN / / AC. Câu 4: Hàm số y cosx tuần hoàn với chu kỳ A. T k2 B. T k C. T 2 D. T . Câu 5: Phương trình cos x cos60có nghiệm là x 60 k180 x 60 k360 A. với k ¢ . B. với k ¢ x 120 k180 x 60 k360 x 60 k180 C. với k ¢ D. x 60 k360 với k ¢ x 60 k180 Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. C. Biến đường tròn thành đường tròn có bán kính dài gấp k lần bán kính đường tròn ban đầu (k ¹ 1). D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. Câu 7: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3cos x 2 là 2 A. 5 và 1. B. 3 và 3. C. 1 và 5. D. 1 và 5. Câu 8: Từ một hộp chứa ba viên bi trắng và bốn viên bi đen lấy ngẫu nhiên hai viên. Xác suất để lấy được 2 viên bi đen là: 1 4 3 2 A. B. . C. D. 7 7 7 7 Câu 9: Cho cấp số cộng có các số hạng liên tiếp lần lượt là 1; x;9. Khi đó giá trị của x là bao nhiêu A. x 6. B. x 4. C. x 2. D. x 5. Câu 10: Cho hàm số y sin 2x . Tập xác định của hàm số là: A. D R \ 1 B. D R \ k  C. (0; ) . D. D R Câu 11: Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh ?
  2. A. 4 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 12: Một lớp học có 20 nam và 20 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 4 người. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn để trong ban cán sự có đúng một nam? A. 22000 B. 1160 C. 20000 D. 22800 Câu 13: Cho cấp số cộng un với u1 1 và công sai d 2. Tổng của 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng A. 16 B. 15 C. 15 D. 13 Câu 14: Một hộp chứa 20 quả cầu, đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu nhiên 1 quả cầu. Gọi A là biến cố nhận được quả cầu ghi số chia hết cho 4. Xác suất của biến cố A là: 3 1 7 1 A. B. C. . D. 10 5 20 4 Câu 15: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 15. B. 360. C. 20 . D. 120. Câu 16: Cho dãy số un xác định bởi un 1 3n với n 1. Số hạng thứ n 1 của dãy là A. 3n 2 B. 2 2n C. 2 3n D. 2 3n Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , Gọi I là trung điểm của BC . Khẳng định nào sao đây đúng ? A. OI // SD B. OI // SA C. OI // AD D. OI // AB Câu 18: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập 2;3;4;5;6;7. Xác suất để số được chọn là số nguyên tố là: 4 2 5 2 A. B. C. D. 7 7 7  3 Câu 19: Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo véc tơ BA biến điểm C thành: A. Điểm A B. Điểm D C. Điểm C D. Điểm B n Câu 20: Cho dãy số u , biết u . Chọn đáp án đúng. n n 2n 1 1 1 1 A. u . B. u . C. u . D. u . 5 32 3 8 4 4 5 16 Câu 21: Số tổ hợp chập k của n phần tử bằng k n n k A. Cn . B. Ck . C. Ak . D. An . Câu 22: Phương trình sin f (x) sin g(x) có công thức nghiệm là: f (x) g(x) k2 f (x) g(x) k A. ,k Z B. ,k Z f (x) g(x) k2 f (x) g(x) k f (x) g(x) k2 C. f (x) g(x) k2 , k Z D. ,k Z f (x) g(x) k2 Câu 23: Một kệ sách có 7 cuốn sách Toán khác nhau và 8 cuốn sách Văn khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn một cuốn từ kệ sách đó? A. 16. B. 56. C. 15. D. 10. Câu 24: Xét phép thử “Gieo 3 đồng tiền xu cân đối, đồng chất, phân biệt”. Khi đó số phần tử của không gian mẫu bằng: A. 8. B. 6. C. 9. D. 12. Câu 25: Cho tứ diện SABC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ACS ) là
  3. A. AB B. BC C. AC D. SA x Câu 26: Phương trình tan 3 có nghiệm là: 2 6 A. x k2 , k ¢ B. x k ,k ¢ C. x k ,k ¢ D. x k , k ¢ 3 2 Câu 27: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết một đường thẳng nằm trong nó. B. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó chứa một điểm và một đường thẳng không đi qua điểm đó. C. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 4 điểm. D. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 3 điểm. Câu 28: Khai triển 2x 1 2021 có bao nhiêu số hạng: A. 2000 B. 2022 C. 2021. D. 2019 Câu 29: Cho tứ diện SABC có M là trung điểm BC. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng SAM và SBC là đường thẳng nào? A. SM . B. MB . C. SB . D. MA . Câu 30: Nếu dãy số Un là cấp số cộng có công sai d thì ta có công thức là n * * A. Un 1 Un d , n ¥ . B. Un 1 Un (n 1)d, n ¥ . * * C. Un 1 Un d, n ¥ . D. Un 1 Un nd, n ¥ . Câu 31: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Biến cố A: “Lần gieo thứ 2 luôn ra mặt 6 chấm”. Liệt kê các phần tử của biến cố A: A. A 1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6  . B. A 1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 . C. A 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5  . D. A 1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5  . Câu 32: Hãy chọn câu đúng: A. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến ấy song song với nhau. B. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau. C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung. Câu 33: Một tổ gồm 5 bạn nam và 6 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 bạn gồm 1 bạn nam và 1 bạn nữ từ tổ đó? A. 30. B. 11. C. 15. D. 10. Câu 34: Cho cấp số cộng un , biết: u1 5,u5 11. Lựa chọn đáp án đúng. A. u3 3. B. u3 7. C. u3 8. D. u3 8. Câu 35: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M(3; 2) thành điểm M’ (–2; 3). Véc tơ v có toạ độ là: A. (5; – 1) B. (1; –5) C. (–5; 1) D. (1; 5) II. PHẦN 2: TỰ LUẬN (3 điểm)
  4. 7 Câu 1 (1 điểm): Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển của đa thức: 2x 1 Câu 2 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, I là trung điểm cạnh SC . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng IBD và SAC . Câu 3 (0,5 điểm): Một đoàn tàu gồm 3 toa đỗ ở sân ga. Có 5 hành khách bước lên tàu, mỗi hành khách độc lập với nhau chọn ngẫu nhiên 1 toa. Có bao nhiêu cách chọn để mỗi toa có ít nhất 1 hành khách bước lên tàu. Câu 4 (0,5 điểm): Một máy có 5 động cơ gồm 3 động cơ bên cánh trái và hai động cơ bên cánh phải. Mỗi động cơ bên cánh phải có xác suất bị hỏng là 0,09 , mỗi động cơ bên cánh trái có xác suất bị hỏng là 0,04 . Các động cơ hoạt động độc lập với nhau. Máy bay chỉ thực hiện được chuyến bay an toàn nếu có ít nhất hai động cơ làm việc. Tìm xác suất để máy bay thực hiện được chuyến bay an toàn. HẾT