Đề thi cuối kì 2 Toán Lớp 11 - Trường THPT Như Thanh
Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đt vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
D. Một đt vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường
còn lại.
Câu 11: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD, mệnh đề nào
sai ?
A. AC vuông góc SA B. SD vuông góc AC C. SA vuông góc BD D. AC vuông góc BD
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối kì 2 Toán Lớp 11 - Trường THPT Như Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_cuoi_ki_2_toan_lop_11_truong_thpt_nhu_thanh.pdf
Nội dung text: Đề thi cuối kì 2 Toán Lớp 11 - Trường THPT Như Thanh
- ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG THPT NHƯ THANH I. TRẮC NGHIỆM x3 x2 x 1 Câu 1: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: lim x 1 x 1 1 A. B. 2 C. 0 D. 2 n 3 Câu 2: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: lim n 1 1 A. 0 B. 1 C. 1 D. 2 x2 16 khi x 4 Câu 3: Cho hàm số: f (x) x 4 đề f(x) liên tục tại điêm x = 4 thì m bằng? m khi x 4 A. 1 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 4: Cho hàm số f(x) = x4 – 2x + 3. Khi đó f’(-1) là: A. 2 B. -2 C. 5 D. -6 4 Câu 5: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) = tại điểm có hoành độ x0 = -1 có hệ số góc là: x 1 A. -1 B. -2 C. 2 D. 1 1 Câu 6: Một vật rơi tự do theo pt s gt 2 (m), với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại t= 5(s) 2 là: A. 122,5 (m/s) B. 29,5(m/s) C. 10 (m/s) D. 49 (m/s) 4 1 Câu 7: Cho hàm số y x4 x3 x . Kết quả nào đúng? 3 3 1 1 4 1 4 1 A. y' 4x3 4x2 B. y' x3 4x2 C. y' 3x4 x2 D. y 4x3 x2 3 3 3 3 3 3
- 1 3 2 Câu 8: Cho hsố f(x) = x 4x 5x 1. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của pt f’(x) = 0 thì x1.x2 có giá trị 3 bằng: A. 5 B. 8 C. -5 D. -8 x 3 x 2 Câu 9: Cho f(x) = x . Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) ≤ 0 là: 3 2 A. Ø B. 0; C. [-2;2] D. R Câu 10: Cho hàm số f x x3 3x 2 2 . Nghiệm của bất phương trình f '' x 0 là: A. ;0 2; . B. 0;2 . C. ;0 . D. 1; . Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. C. Một đt vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. D. Một đt vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường còn lại. Câu 11: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD, mệnh đề nào sai ? A. AC SA B. SD AC C. SA BD D. AC BD Câu 12: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BC SAB B. BC SAM C. BC SAC D. BC SAJ Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, M là trung điểm AB, N là trung điểm AC, (SMC) (ABC) , (SBN) (ABC) , G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. AB (SMC) B. IA (SBC) C. BC (SAI ) D. AC (SBN )
- Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. (BIH ) (SBC) B. (SAC) (SAB) C. (SBC) (SAB) D. (SAC) (SBC) Câu 15: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và không thuộc mặt phẳng ( ) . Mệnh đề nào sai? A. Nếu a / /( ) và b ( ) thì a b B. Nếu a / /( ) và b a thì b ( ) C. Nếu a ( ) và a / /b thì b ( ) D. Nếu a ( ) và b a thì b / /( ) Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABC) là: A. góc S BA . B. góc S CA . C. góc S MA . D. góc S JA. Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc mặt đáy ABCD , AD SB a 3 , AB a . Góc giữa AD và SC bằng bao nhiêu? A. 45o . B. 90o . C. 60o . D. 30o . a Câu 18: Cho Hchóp S.ABCD có đáy ABCD là HV cạnh a. SA (ABCD)và SA . 3 Góc giữa (SBC) và (ABCD) bằng bao nhiêu ? A. 30o B. 45o C. 60o D. 90o x2 3x 1 Câu 19: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung 2x 1 có phương trình là: A. y x 1 B. y x 1 C. y x D. y x . 1 Câu 20: Đạo hàm của hàm số y x3 5 x 4 là: x
- 5 1 5 1 5 1 5 1 A. y ' 3x2 B. y ' 3x2 x C. y ' x2 D. y ' 3x2 2 x x2 2 x2 2 x x2 2 x x2 II. TỰ LUẬN x2 3x 2 neáu x 2 Bài 1: Xác định a để hàm số f x x 2 liên tục tại x = 2 2 3x ax 1 neáu x 2 3 2 Bài 2: Cho hàm số y f(x) x 3x 9x 5. a. Giải bất phương trình: y 0 . b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến bằng -9 Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA AB a , BC a 3 . Hình chiếu của S lên mặt đáy ABCD là trung điểm của cạnh AB. a) Chứng minh SAB vuông góc SBC . b) Tính góc giữa cạnh SA và mặt bên SBC