Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự

Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của lên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh B

     A.Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và (ABC).

     B.60°. 

     C.30°. 

     D.75°.

     E.45°. 

 

docx 3 trang Yến Phương 16/02/2023 2300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_ma_de_111_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK CCZ TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN CSC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 1 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 111 x 1 Câu 33. Cho đường cong C có phương trình y . Gọi M là giao điểm của C với trục tung. Tiếp x 1 tuyến của C tại M có phương trình là A. y 2x 1. B. y 2x 1. C. y 2x 1.D. y x 2 . 2x Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số f (x)= tại điểm x = - 1 . x - 1 1 A. B.f ¢ (C.- 1 )D.= 1. f ¢(- 1)= - 2. f ¢(- 1)= - . f ¢(- 1)= 0. 2 Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh B A. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và (ABC). B. 60°. C. 30°. D. 75°. E. 45°. x 2a khi x 0 f x Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số 2 liên tục tại điểm x 0. x x 1 khi x 0 1 1 A. . B. 1. C. 0 . D. . 4 2 2x2 6 Câu 37. Tính lim a b . Khi đó a2 b2 bằng x 3 x 3 A. 6 . B. 10 . C. 7 . D. 25 . x 2 + 2x - 3 Câu 38. Tính đạo hàm của hàm số y = . x + 2 x 2 + 6x + 7 3 x 2 + 4x + 5 x 2 + 8x + 1 A. B.y ' =C. D. 2 . y ' = 1+ 2 . y ' = 2 . y ' = 2 . (x + 2) (x + 2) (x + 2) (x + 2) Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , ABC là tam giác đều cạnh a, SA 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 57a 57a 2 57a 57a A. B. C. D. 12 6 3 3 Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy (ABCD). Gọi H là trung điểm của AB, SH HC, SA AB. là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Giá trị tan bằng 1 3 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 1/3 - Mã đề 111
  2. Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a, SA  ABCD và SA a 3 . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC bằng a 3 a 2 a 3 A. B. C. D. a 2 2 4 Câu 42. Đạo hàm của hàm số y cot2 cos x sin x là biểu thức nào sau đây? 2 1 cos x 1 cos x A. 2cot cos x sinx .B. 2cot cos x sinx . sin2 cos x sin2 cos x sin x 2 sin x 2 2 1 cos x 1 cos x C. 2cot cos x . D. 2cot cos x . sin2 cos x sin2 cos x sin x 2 sin x 2 2 Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông, BA BC a, cạnh bên AA a 2. Gọi là góc hợp bởi hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC). Khi đó 1 6 1 A. tan . B. tan . C. tan 2. D. tan . 2 3 3 Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) bằng A. 60°. B. 30°. C. 45°. D. 90°. 2x 1 Câu 45. Đạo hàm cấp n của hàm số y là x2 3x 2 n n n n n 5. 1 .n! 3. 1 .n! n 5. 1 .n! 3. 1 .n! A. y : . B. y . x 2 n 1 x 1 n 1 x 2 n 1 x 1 n 1 n n n n n 5. 1 .n! 3. 1 .n! n 5. 1 .n! 3. 1 .n! C. y . D. y . x 2 n 1 x 1 n 1 x 2 n 1 x 1 n 1 Câu 46. Cho phương trình 3x3 2x 2 0 . Xét phương trình f x 0 1 , trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. 1 có 4 nghiệm trên ¡ . B. 1 có nghiệm trên khoảng 1;2 . C. 1 vô nghiệm. D. 1 có ít nhất một nghiệm. Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và (SAB) vuông góc với (ABCD). Gọi là góc tạo bởi (SAC) và (SCD). Giá trị của cos bằng 6 2 5 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 f x 8 3 f x 7 1 Câu 48. Cho f x là đa thức thỏa mãn lim 6 . Tính L lim . x 3 x 3 x 3 x2 2x 3 1 3 1 3 A. L = . B. L = . C. L = .D. L = . 2 2 4 4 2/3 - Mã đề 111
  3. Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có tam giác ABC vuông cân tại A, AB a,CC ' 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BC1 bằng 5a 2 5a 3 5a a 5 A. B. C. D. 5 5 5 2 HẾT 3/3 - Mã đề 111