Kiểm tra 1 tiết Giải tích Lớp 11 - Chương 2 - Mã đề 01 (Có đáp án)

đoàn viên của chi đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện.  
A. 35 B. 1260 C 32760 D. 1365 
Câu 7: Số cách lấy 3 con tú lơ khơ trong bộ bài 52 quân là: 
A. 1304 B. 450 C. 22100 D. 2652

Câu 8: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau? 
A. 720 B. 1 C. 36 D. 24 

Câu 13 (2 điểm): Cho một hộp kín có chứa  4 bi xanh, 5 bi vàng. Nhặt ngẫu nhiên 3 viên bi. 
Tính xác suất của các biến cố: 
a. Ba viên bi chọn ra có cùng màu. 
b. Ba viên bi lấy ra  có ít nhất 1 viên bi xanh. 

pdf 4 trang Yến Phương 16/02/2023 2020
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Giải tích Lớp 11 - Chương 2 - Mã đề 01 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_1_tiet_giai_tich_lop_11_chuong_2_ma_de_01_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết Giải tích Lớp 11 - Chương 2 - Mã đề 01 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT NTT KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐS> 11 CHƯƠNG 2 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: Lớp: MÃ ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): ( Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án được lựa chọn) Câu 1: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau? A. 5040 B. 930 C. 720 D. 210 Câu 2: Cho một hộp kín trong có chứa 3 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh. Nhặt ra 3 quả cầu. Xác suất đề nhặt được 3 quả cầu cùng màu là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 12 5 7 6 Câu 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 48 B. 120 C. 24 D. 100 3 2 Câu 4: Cho biểu thức 3.Cn 1 3. A n 52( n 1) . Khi đó giá trị n thỏa mãn là: A. 5 B. 13 C. 7 D. 10 1 9 Câu 5: Cho nhị thức x . Số hạng chứa x 3 là: x2 A. 36 B. -36x 3 C. 36x 3 D. – 36 Câu 6: Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 8 nam và 7 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 đoàn viên của chi đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. A. 35 B. 1260 C 32760 D. 1365 Câu 7: Số cách lấy 3 con tú lơ khơ trong bộ bài 52 quân là: A. 1304 B. 450 C. 22100 D. 2652 Câu 8: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau? A. 720 B. 1 C. 36 D. 24 Câu 9: Cho một hộp kín trong có chứa 3 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh. Nhặt ra 2quả cầu. Xác suất để nhặt được 2 quả cầu có đủ cả 2 màu là: 1 1 2 6 A. B. C. D. 3 7 3 7 Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên hai lần gieo bằng 6 là: 5 1 7 1 A. B. C. D. 36 6 36 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11 (2 điểm): Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho. 2 2011 Câu 12 (1 điểm): Tìm hệ số của x 2012 trong khai triển của nhị thức x2 . x3 Câu 13 (2 điểm): Cho một hộp kín có chứa 4 bi xanh, 5 bi vàng. Nhặt ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất của các biến cố: a. Ba viên bi chọn ra có cùng màu. b. Ba viên bi lấy ra có ít nhất 1 viên bi xanh. HẾT
  2. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B B C B C D C A A A II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐẠT ĐƯỢC ĐIỂM 1 Gọi số cần tìm là abcd . 0,5 Khi đó: a có 6 cách chọn. 0,5 Các số còn lại có A3 cách chọn. 0,5 6 Vậy có tất cả là: 6. A3 = 720 (số). 6 0,5 2 2 0,25 k2 2011 k k Số hạng tổng quát của khai triển là T C2011 .( x ) .(3 ) . x k4022 2 k kk 3 TCx2011 . .( 2) . x . k k4022 5 k 0,25 T C2011 .( 2) . x . Để có số hạng chứa x 2012 thì 4022 – 5k = 2012. 0,25 Suy ra k = 402. Vậy hệ số của x 2012 là T C402.( 2) 402 2 402 . C 402 . 2011 2011 0,25 3 Không gian mẫu là các trường hợp chọn ra 3 viên bi từ 9 viên bi.  3 Số phần tử của không gian mẫu n( ) C9 84 . 0,25 a. A: “Ba viên bi chọn ra cócùng màu”. 0,25 3 3 0,25 n(A) C4 C 5 14 . n(A) 14 1 P(A) . n( ) 84 6 0,25 Vậy xác suất để 3 viên bi chọn ra có cùng màu là 1/6. b. B: “Ba viên bi lấy ra có ít nhất 1 viên bi xanh”. n(B) CC12 . CC 21 . C 3 74. 45 45 4 0,75 n(B) 74 37 P(B) . 0,25 n( ) 84 42
  3. TRƯỜNG THPT NTT KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐS> 11 CHƯƠNG 2 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: Lớp: MÃ ĐỀ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): ( Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án được lựa chọn) Câu 1: Từ các chữ số 0, 1, 2, 5, 6, 9. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau? A. 360 B. 312 C. 120 D. 192 Câu 2: Cho một hộp kín trong có chứa 4 quả cầu màu đỏ, 3 quả cầu màu xanh. Nhặt ra 3 quả cầu. Xác suất đề nhặt được 3 quả cầu cùng màu là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 12 5 7 6 Câu 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? A. 48 B. 120 C. 24 D. 100 3 2 Câu 4: Cho biểu thức 3.Cn 1 3. A n 52( n 1) . Khi đó giá trị n thỏa mãn là: A. 5 B. 13 C. 7 D. 10 1 9 Câu 5: Cho nhị thức x . Số hạng chứa x 6 là: x2 A. 9 B. 9x 6 C. -9x 6 D. – 9 Câu 6: Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 7 nam và 8 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 đoàn viên của chi đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. A. 840 B. 32760 C. 70 D. 1365 Câu 7: Số cách lấy 2 con tú lơ khơ trong bộ bài 52 quân là: A. 1304 B. 450 C. 1326 D. 2652 Câu 8: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau? A. 720 B. 12 C. 36 D. 120 Câu 9: Cho một hộp kín trong có chứa 4 quả cầu màu đỏ, 3 quả cầu màu xanh. Nhặt ra 2 quả cầu. Xác suất để nhặt được 2 quả cầu có đủ cả 2 màu là: 1 1 2 6 A. B. C. D. 3 7 3 7 Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên hai lần gieo bằng 8 là: 5 1 7 1 A. B. C. D. 36 6 36 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11 (2 điểm): Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho. 2 2019 Câu 12 (1 điểm): Tìm hệ số của x 2018 trong khai triển của nhị thức x2 . x3 Câu 13 (2 điểm): Cho một hộp kín có chứa 4 bi đỏ, 5 bi xanh. Nhặt ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất của các biến cố: a. Ba viên bi chọn ra có cùng màu. b. Ba viên bi lấy ra ít nhất có 1 viên bi đỏ. HẾT
  4. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B C B B B D C D A A II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐẠT ĐƯỢC ĐIỂM 1 Gọi số cần tìm là abc. 0,5 Khi đó: a có 6 cách chọn. 0,5 2 Các số còn lại có A6 cách chọn. 0,5 Vậy có tất cả là: 6.30= 180 (số). 0,5 2 2 0,25 k2 2019 k k Số hạng tổng quát của khai triển là T C2019 .( x ) .(3 ) . x k4038 2 k kk 3 TCx2019 . .( 2) . x . k k4038 5 k 0,25 T C2019 .( 2) . x . Để có số hạng chứa x 2018 thì 4038 – 5k = 2018. 0,25 Suy ra k = 404. Vậy hệ số của x 2018 là T C404.( 2) 404 2 404 . C 404 . 2019 2019 0,25 3 Không gian mẫu là các trường hợp chọn ra 3 viên bi từ 9 viên bi. 0,25  3 Số phần tử của không gian mẫu n( ) C9 84 . 0,25 a. A: “Ba viên bi chọn ra có cùng màu”. 0,25 3 3 n(A) C4 C 5 14 . 0,25 n(A) 14 1 P(A) . n( ) 84 6 Vậy xác suất để 3 viên bi chọn ra có cùng màu là 1/6. b. B: “Ba viên bi lấy ra có ít nhất 1viên bi đỏ”. 0,75 n(B) CC12 . CC 21 . C 3 74. 45 45 4 n(B) 74 37 P(B) . 0,25 n( ) 84 42