Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)
Câu 3. Tổ 1 của lớp 10A có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cô giáo chủ nhiệm chọn 7 em đi lao động, trong đó có 4 nam và 3 nữ. Hỏi cô giáo chủ nhiệm có tất cả bao nhiêu cách chọn ?
A. 19 B. 120 C. 8640 D. 60
Câu 15. Bình có 4 cây bút chì khác nhau và 5 cây bút mực khác nhau. Bình cần chọn một cây bút để tặng bạn, hỏi Bình có bao nhiêu cách chọn ?
A. 5 B. 4 C. 9 D. 20
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_101_nam_hoc_202.docx
- Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đáp án.xlsx
- Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đáp án.docx
Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 101 A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Số tổ hợp chập k của n phần tử (0 £ k £ n, k Î ¥,n Î ¥ * ) được xác định bởi công thức nào sau đây ? 1 n ! k ! n ! A. C k = . B. C k = . C. C k = . D. C k = . n k !(n - k)! n k !(n - k)! n (n - k)!n ! n (n - k)! Câu 2. Trong mặt phẳng, phép quay tâm O góc quay biến đường tròn C I;R thành đường tròn C ' I ';R' . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. R R'. B. R R'. C. R R'. D. R 2R'. Câu 3. Tổ 1 của lớp 10A có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cô giáo chủ nhiệm chọn 7 em đi lao động, trong đó có 4 nam và 3 nữ. Hỏi cô giáo chủ nhiệm có tất cả bao nhiêu cách chọn ? A. 19. B. 120. C. 8640. D. 60. Câu 4. Gọi A và A là hai biến cố đối nhau trong cùng phép thử T . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. P A P A 1. B. P A .P A 1. C. P A 1 P A . D. P A 1 P A . Câu 5. Phương trình nào sau đây có nghiệm ? 5 4 3 2 A. sin x= . B. sin x= . C. sin x= . D. sin x= . 4 3 2 3 Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác ? A. 2sin2 x sin x 3 0. B. 2sin x 3 0. C. sin x 3cos3 x 1. D. 2sin x 3cos x 5. Câu 7. Trong không gian, cho tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B BCD . B. D ABC . C. C ABD . D. A BCD . Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : x y 3 0 . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k 3. A. d ' : x y 9 0. B. d ' : x y 1 0. C. d ' : x y 6 0. D. d ' : x y 3 0.
- Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A(3;2) và vectơ v (1;2) . Tìm toạ độ điểm A' là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ v. A. A'( 2;0). B. A'(4;4). C. A'(3;4). D. A'(2;0). Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BC / / SCD . B. BC / / SBC . C. BC / / SAD . D. BC / / SAB . 14 Câu 11. Hệ số của số hạng thứ tám trong khai triển nhị thức Niutơn của biểu thức 2 3x là 8 6 8 7 7 7 7 7 7 8 6 8 A. C14 2 .(3x) . B. C14 2 .(3x) . C. C14 2 .3 . D. C14 2 .3 . Câu 12. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G (như hình vẽ). Phép quay tâm G góc quay 1200 biến điểm A thành điểm nào sau đây ? A G C B A. G. B. A. C. C. D. B. Câu 13. Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABCD tâm O (như hình vẽ). Phép vị tự tâm B tỉ số k 2 biến điểm O thành điểm nào sau đây ? A B O D C A. B. B. C. C. D. D. A. Câu 14. Hàm số nào sau đây xác định trên ¡ ? 1 A. y cos x. B. y tan x. C. y sin . D. y cot x. x Câu 15. Bình có 4 cây bút chì khác nhau và 5 cây bút mực khác nhau. Bình cần chọn một cây bút để tặng bạn, hỏi Bình có bao nhiêu cách chọn ? A. 5. B. 4. C. 9. D. 20. Câu 16. Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm B thành điểm B ' . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BB' v. B. BB' 2v. C. B'B v. D. BB' v.
- n 0 n 1 n 1 n n * Câu 17. Trong khai triển nhị thức Niutơn a b Cn a Cna b Cn b n ¥ , vế phải có tất cả bao nhiêu số hạng ? A. n 1. B. 2n. C. n 1. D. n. Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3cos x 2 trên tập xác định của nó bằng A. 5. B. 1. C. 1. D. 5. Câu 19. Tập nghiệm của phương trình tan x 3 là A. +k , k ¢ . B. +k2 , k ¢ . C. +k2 , k ¢ . D. +k , k ¢ . 3 3 6 6 Câu 20. Cho tập A 2;3;4;5 . Từ tập A, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 3 chữ số khác nhau ? A. 12. B. 18. C. 8. D. 24. Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD . Hai đường thẳng nào sau đây không chéo nhau ? A. AB và SC . B. AB và CD . C. AB và SD . D. AC và SD . B. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Giải phương trình sin x 3 cos x 1. Câu 2 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, biết AB / /CD, AB CD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SD, SB . a. Chứng minh rằng MN song song với mặt phẳng ABCD . b. Tìm giao điểm của đường thẳng DC và mặt phẳng (AMN). Câu 3 (1 điểm): Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 6; 8. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S, tính xác suất để số được chọn có số chữ số lẻ nhiều hơn số chữ số chẵn. HẾT
- Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: SBD: