Kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 231 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
Câu 30. (0,5 đ) Có 5 bưu thiếp khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Cần chọn 3 bưu thiếp bỏ vào 3 bì thư, mỗi bì thư một bưu thiếp và gửi cho 3 người bạn mỗi bạn một bưu thiếp. Hỏi có mấy cách thực hiện?
Câu 31. (0,5 đ) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp, tính xác suất để 3 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu.
Câu 31. (0,5 đ) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp, tính xác suất để 3 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu.
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 231 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_231_nam_hoc_2022_20.doc
Nội dung text: Kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 231 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
- SỞ GD & ĐT CÀ MAU KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN - 11 Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 32 câu) (Đề có 4 trang) Mã đề 231 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập giá trị của hàm số y sin 2x là A. 1;1 B. ;0 C. 0; D. ¡ Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác? A. 2sin x 3 0 . B. tan 2 x 2 . C. sin x 2cos x 3 . D. 3cos2 x 2 0 . Câu 3: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số? A. 360 . B. 4096 . C. 1296. D. 1290 . Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SAD là A. Đường thẳng SA . B. Đường thẳng SB . C. Đường thẳng SC . D. Đường thẳng SD . Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M 2;1 . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 90 là: A. M 1; 2 . B. M 1;2 . C. M 2; 1 . D. M 1; 2 . Câu 6: Từ một hộp chứa 5 viên bi trắng và 3 viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên hai viên. Xác suất để lấy được ít nhất 1 viên bi xanh là 5 5 12 9 A. B. C. D. 28 14 13 14 Câu 7: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như trong hình ? A. y tan x. B. y cot x. C. y sin x. D. y cos x. Câu 8: Cho đường thẳng d đi qua hai điểm A (α),B (α), (A B) . Khẳng định nào đúng? A. d (α) . B. d (α) . C. d (α) . D. (α) d . Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 3; 1 và điểm O 0;0 . Tìm ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 . Trang 1/4 - Mã đề 231
- 3 1 3 1 A. A ; . B. A ; . C. A 6; 2 . D. A 6;2 . 2 2 2 2 2 Câu 10: Cho cấp số nhân có u 3;q . Hãy chọn kết quả đúng. 1 3 n 1 2 A. (un) là một dãy số tăng dần. B. un 3. 3 n 2 4 8 16 C. Sn 9. 9 D. 4 số hạng tiếp theo của cấp số là : 2; ; ; ; 3 3 3 3 Câu 11: Gieo con súc sắc hai lần, gọi biến cố A :“ lần gieo thứ hai xuất hiện mặt 6 chấm”. Hãy xác định biến cố A. A. A 1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 . B. A 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 . C. A 1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6 . D. A 1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 . Câu 12: Các thành phố A, B,C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình dưới. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D ? A C B D A. 72 B. 12 C. 9 D. 24 Câu 13: Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá rô là 12 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 13 13 4 4 Câu 14: Tập xác định của hàm số y cos x là A. R \ k ,k Z B. 1;1 C. R \ k ,k Z D. ¡ 2 Câu 15: Gieo một đồng tiền ba lần là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu: A. NN, NS, SN, SS . B. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN . C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN . D. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS. Câu 16: Nghiệm của phương trình tan x tan là 4 A. x k ,k ¢ . B. x k2 ,k ¢ . 4 4 C. x k ,k ¢ . D. x k2 ,k ¢ . 4 4 Trang 2/4 - Mã đề 231
- 1 1 Câu 17: Cho một cấp số cộng có u ;d . Hãy viết dạng khai triển của dãy. Chọn kết quả 1 2 2 đúng. 1 3 5 1 1 1 1 3 1 1 1 A. ; 1; ; 2; ; B. ; 0; 1; ; 1; C. ; 0; ; 1; ; D. ; 0; ; 0; ; 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 18: Hình nào trong các hình sau là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác? A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1. Câu 19: Phương trình cos x cos có nghiệm là x k2 x k2 A. ,k ¢ B. ,k ¢ x k2 x k2 x k x k C. ,k ¢ D. ,k ¢ x k x k 2 * Câu 20: Cho dãy số un có công thức số hạng tổng quát là un 3 4n , n ¥ . Khi đó u5 bằng A. . 97 B. . 23 C. . 103 D. . 503 2 2 Câu 21: Phép tịnh tiến theo vectơ u 1;5 biến đường tròn C : x 2 y 3 9 thành đường tròn C ' . Tìm phương trình đường tròn C ' . 2 2 A. C : x 3 y 2 9. B. C : x 3 2 y 2 2 9 . 2 2 C. C : x 3 y 2 9. D. C : x 3 2 y 2 2 9. Câu 22:Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển nhị thức Niu-ton của 2x 1 6 . A. - 960 B. 960 C. 160 D. - 160 Câu 23:Cho tập A có n phần tử ( n ¥ , n 1), k là số nguyên thỏa mãn 0 k n . Trong các khẳng định sau, chọn khẳng định đúng. n! n! k! n! A. Ak . B. Ak . C. C k . D. C k . n (k n)! n (n k)! n (n k)! n (n k)! Câu 24: Phương trình 2sin2 x 3 sin 2x 3 có nghiệm là 2 5 4 A. x k B. x k C. x k D. x k 3 3 3 3 Câu 25: Phép tịnh tiến theo v 3;2 biến đường thẳng x 5y 3 0 thành đường thẳng nào? Trang 3/4 - Mã đề 231
- A. x 5y 10 0 . B. x 5y 16 0. C. x 5y 16 0 . D. x 5y 10 0 . Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y cot 4x B. y sin 2x C. y cos x D. y tan 6x Câu 27: Trong không gian, cho đường thẳng d và mặt phẳng với d . Mệnh đề nào sau đây đúng? / / d ' A. d / /d ' . B. d ' d / /d ' d / / d d / /d ' d / / C. d / / . D. / / d ' d Câu 28: Lớp học có 20 bạn học sinh nam, 25 học sinh nữ. Cần chọn 5 bạn nam, 5 bạn nữ để tập văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn? 10 10 5 5 5 5 A. C45 B. A45 C. A20A25 D. C20C25 II. TỰ LUẬN Câu 29. (1,0 đ) Giải các phương trình sau: 3 a) cos x b) 3 sin x cos x 3 2 Câu 30. (0,5 đ) Có 5 bưu thiếp khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Cần chọn 3 bưu thiếp bỏ vào 3 bì thư, mỗi bì thư một bưu thiếp và gửi cho 3 người bạn mỗi bạn một bưu thiếp. Hỏi có mấy cách thực hiện? Câu 31. (0,5 đ) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp, tính xác suất để 3 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu. Câu 32. (1,0 đ) Cho hình chóp đỉnh S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Trên đoạn SA, lấy điểm I không trùng với S và A; trên đoạn BC lấy điểm J không trùng với B và C. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . b) Tìm giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng SBD . HẾT Trang 4/4 - Mã đề 231