Kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

Câu 2. Từ thành phố A đến thành phố  B có  6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố  A đến thành phố C  biết phải đi qua thành phố B
A. 44  B. 46  C. 48   D. 42
Câu 18. Trên giá sách có 10  quyển sách Văn khác nhau, 8  quyển sách Toán khác nhau và  6 quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn nhau?
A.   60. B.  80 C. 188  D.  48
doc 2 trang Yến Phương 08/02/2023 3540
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_101_nam_hoc_202.doc
  • docxKiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Khán.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC MÔN TOÁN - LỚP 11 KHÁNG Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề có 02 trang) Mã đề 101 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y cot x ?  A. D ¡ \ k ,k ¢ . B. D ¡ . C. D ¡ \ k ,k ¢ . D. D ¡ \ 0. 2  Câu 2. Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C biết phải đi qua thành phố B? A. 44. B. 46. C. 48. D. 42. Câu 3. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O ( như hình vẽ) . Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay 1200 ? A. EOD . B. OAB . C. DOC . D. COB . Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A 1;2 . Tìm ảnh A của A qua phép vị tự tâm I 3; 1 tỉ số k 2? A. A 3;4 . B. A 1;5 . C. A 1;5 . D. A 5; 1 . Câu 5. Gọi giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m của hàm số y 3sin x 2. Tìm M m? A. M m 4. B. M m 4. C. M m 2. D. M m 0. Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ? 3 A. sin(x ) 1. B. sin x . C. sin x 0,2. D. sin x . 4 3 Câu 7. Cho hình bình hành ABCD tâm I . Kết luận nào sau đây là sai?     A. TCD (B) A . B. TAB (D) C . C. TID (I) B . D. TAI (I) C . Câu 8. Điều kiện có nghiệm của phương trình asin 5x bcos5x c là: A. a2 b2 c2. B. a2 b2 c2 . C. a2 b2 c2. D. a2 b2 c2. Câu 9. Với hai điểm A, B phân biệt và T A A , T B B với v 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?    v v   A. A B AB . B. A B AB 0 . C. AB v . D. A B v . Câu 10. Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có m cách thực hiện, hành động kia có n cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của hành động thứ nhất thì số cách thực hiện công việc đó là. A. m+ n. B. m.n C. m- n D. 2.m.n. Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay Q . (O; ) 2 A. A (2 3;2 3) . B. A ( 3;0) C. A (0;3) . D. A (0; 3) . Câu 12. Cho điểm O và k 0 . Gọi M là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k .Mệnh đề nào sau đây là sai?   A. OM kOM ' . B. Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó.   C. M V O,k (M ) M V 1 M . D. OM kOM . O, k Câu 13. Nghiệm của phương trình cot x 3 0 là: A. x k2 . B. x k . C. x k . D. x k 3 3 6 6 Trang 1/2 - Mã đề 101
  2. Câu 14. Nghiệm của phương trình 2sin x 1 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào ? y B D C A O A x E F B A. Điểm E và điểm D . B. Điểm C và điểm F . C. Điểm D và điểm C . D. Điểm E và điểm F . Câu 15. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai theo sin x ? 2 2 2 2 A. sin x cos x 1 0. B. sin x tan x 1 0. C. sin x sin 2x 0. D. sin x sin x 1 0. 1 Câu 16. Số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình sinx là: 5 A. 0 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 2 nghiệm. Câu 17. Dựa vào đồ thị của hàm số y sin x ( như hình vẽ ). Tìm khoảng đồng biến của hàm số? 3 5 3 A. 0; . B. ; . C. 2 ; . D. ; . 2 2 2 2 Câu 18. Trên giá sách có 10 quyển sách Văn khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau và 6 quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn nhau? A. 60 . B. 80. C. 188. D. 48 Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 2;5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 ? A. 1;3 . B. 3;1 C. 4;7 . D. 2;4 . Câu 20. Phương trình sinx sin có nghiệm là: x k2 x k A. ;k ¢ . B. ;k ¢ . x k2 x k x k x k2 C. ;k ¢ . D. ;k ¢ . x k x k2 Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x 12cos x m có nghiệm? A. Vô số. B. 26 . C. 27 . D. 13. B. TỰ LUẬN (3,0điểm): Câu 1.(1điểm) Giải phương trình: sinx 3 cosx 2 Câu 2.(1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :3x 2y 3 0 . Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I 2;1 và tỉ số k 2 Câu 3.(1 điểm) Từ các chữ số: 0, 2, 3, 5, 6, 7, 8. Có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau và bé hơn 6666 ? Trang 2/2 - Mã đề 101