Kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 124 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Văn Khải

Câu 3.  Từ các số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số khác nhau?

    A.  36                          B.  15                          C.  20                         D.  72

Câu 5.  Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sinx + 4cosx +5 lần lượt là

    A. 5 và -5                   B. 10 và 0              C. 1 và -1              D. 2 và -1

 

docx 3 trang Yến Phương 16/02/2023 2340
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 124 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Văn Khải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_124_nam_hoc_2021_20.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 124 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Văn Khải

  1. KIỂM TRA GIỮA KÌ - HỌC KỲ I Trường THPT Nguyễn Văn Khải NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Kiểm tra online) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: 124 SBD: Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm B 3; 1 . Tìm tọa độ điểm B' là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2;4 là A. B' 5;3 B. B' 1; 5 C. B' 1;5 D. B' 5; 3 Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Tìm tọa độ điểm là ảnh của M qua M 1; 2 M 2 phép dời hình thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc 900 và phép tịnh tiến theo vectơ v 2;4 ? A. 1;1 B. 4;2 C. 3;5 D. 4;5 Câu 3. Từ các số 1,2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số khác nhau? A. 36 B. 15 C. 20 D. 72 Câu 4. Phương trình sin8x cos6x 3 sin 6x cos8x có các họ nghiệm là: A. . B. . C. . D. . x k x k x k x k 4 3 5 8 x k x k x k x k 12 7 6 2 7 2 9 3 Câu 5. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3sin x 4cosx+5 lần lượt là A. 5 và – 5. B. 10 và 0. C. 1 và –1. D. 2 và –1. 1 Câu 6. Tập xác định của hàm số y là? 2 cos x A. R . B. R \ k2 ,k Z C. R \ arccos 2 k2 ,k Z D. R \ 2 1 cos 3x Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số y 1 sin 4x  3  A. D ¡ \ k , k ¢  B. D ¡ \ k , k ¢  4 2  8 2    C. D ¡ \ k , k ¢  D. D ¡ \ k , k ¢  8 2  6 2  Câu 8. Cho đường thẳng d :3x y 3 0 . Viết phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I 1;2 và phép tịnh tiến theo vec tơ v 2;1 . A. d ':3x y 8 0 B. d ': x y 8 0 C. d ': 2x y 8 0 D. d ':3x 2y 8 0 Trang 1/3 - Mã đề 124
  2.  Câu 9. Tập nghiệm x k ,k Z là của phương trình nào sau đây? 6  1 3 A. cos 2x B. tan x 1 C. sin x D. cot x 3 2 2 Câu 10. Điều kiện để phương trình m.sin x 3cos x 5 có nghiệm là: m 4 A. m 4 B. 4 m 4 C. m 34 D. m 4 Câu 11. Các nghiệm của phương trình sin x cos 2x 2 0 là: 2 A. k2 ,k Z B. k2 ,k Z C. k2 ,k Z D. k2 ,k Z 2 2 3 Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm P 5; 2 ,Q 1;7 . Q là ảnh của điểm P qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Khi đó tọa độ của vectơ v là ? A. v 4; 9 B. v 5;9 C. v 5; 5 D. v 6;9 Câu 13. Ảnh của đường thẳng 5x y 3 0 qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 2 là đường thẳng: A. 5x y 9 0 B. 5x y 5 0 C. 10x y 3 0 D. 5x y 6 0 Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép Q quay (O; ) . 2 A. A (2 3;2 3) . B. A (0; 3) . C. A (0;3) . D. A ( 3;0) . Câu 15. Số nghiệm của phương trình 3 trên khoảng là tan x tan ;2 11 4 A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 16. Số nghiệm của phương trình: sin x 1 với x 5 là: 4 A. 1B. 0C. 2D. 3 Câu 17. Cho A 1;2;3;4;5;6;7. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 21 B. 120 C. 2520 D. 78125 Câu 18. Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau sin 2x 2cos 2x 3 y 2sin 2x cos 2x 4 A. 2 B. 2 min y ; max y 2 min y ; max y 3 11 11 C. 2 D. 2 min y ; max y 4 min y ; max y 2 11 11 2 2 Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C1 : x y 2x 6y 10 0 . Phép quay Q 0 biến đường tròn C thành C có tâm I’ là O; 90 1 2 I ' 3; 1 I ' 3; 1 I ' 3;1 I ' 1; 3 A. B. C. D. Câu 20. Trong mp(Oxy) cho M(−2;4). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số Trang 2/3 - Mã đề 124
  3. k = −2? A. (4;8)B. (−8;4)C. (4;−8) D. (−4;−8) HẾT Trang 3/3 - Mã đề 124