Kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 100 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

Câu 4. Có  cây bút khác nhau và  quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn  cây bút và  quyển sách. Hỏi bạn đó có bao nhiêu cách chọn?

     A. 70.                                   B. 90.                                    C. 60.                                   D. 80.

Câu 4(1 điểm).    Cho một bảng gồm  ô vuông đơn vị như hình sau:Một em bé cầm  hạt đậu đặt ngẫu nhiên vào  ô vuông đơn vị trong bảng. Tính xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu.

docx 8 trang Yến Phương 02/02/2023 2460
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 100 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_100_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 100 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 100 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câu 1. Với k,n là các số nguyên dương tuỳ ý thoả mãn k n , mệnh đề nào dưới đây là đúng? n! n! n! n! n k ! A. C k . B. C k . C. C k . D. C k . n n k ! n k ! n k! n k ! n k! 1 Câu 2. Cho A, A là hai biến cố đối nhau liên quan đến một phép thử T, xác suất xảy ra biến cố A là . 5 Xác suất xảy ra biến cố A là 1 1 4 A. P(A) = . B. P(A) = . C. P(A) = 1. D. P(A) = . 2 5 5 Câu 3. Chu kỳ của hàm số y tan x là A. . B. . C. 3 . D. 2 . 2 Câu 4. Có 10 cây bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cây bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn đó có bao nhiêu cách chọn? A. 70 . B. 90. C. 60 . D. 80. Câu 5. Khai triển 2x 1 199 có bao nhiêu số hạng? A. 200 . B. 199. C. 198. D. 201. Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m có nghiệm A. m 1; . B. m ; 1  1; . C. m ; 1 . D. m  1;1. Câu 7. Cho hình vuông ABCD tâm O (như hình vẽ). Phép quay tâm O , góc quay 900 biến điểm B thành điểm nào sau đây ? A. C. B. A. C. B. D. D. Câu 8. Nghiệm của phương trình cot x cot là 4 k A. x k k Z . B. x k Z . 4 2 C. x k k Z . D. x k k Z . 4 4 Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 1;2 . Tìm toạ độ điểm A là ảnh của A qua phép vị tự tâm O 0;0 tỉ số k 2. A. A 4;2 . B. A 1; 2 . C. A 2; 4 . D. A 2;4 . Mã đề 100 Trang 1/8
  2. Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SAB) là A. SA. B. SC. C. SB. D. SO. Câu 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho vectơ v a;b và điểm M x; y . Gọi M ' x '; y ' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Khẳng định nào sau đây đúng? x x ' a x ' x a x ' x x ' x a A. . B. . C. . D. . y y ' b y ' y b y ' y y ' y b Câu 12. Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban và một thư kí được chọn từ 20 thành viên là 3 3 A. 3!. B. A20 . C. 20!. D. C20 . Câu 13. Trong không gian, cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 1. 2 Câu 14. Nghiệm của phương trình sin x 4sin x 3 0 là A. x k2 ,k ¢ . B. x k2 ,k ¢ . 2 2 C. x k2 ,k ¢ . D. x k2 ,k ¢ . Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y cot x  A. D k ,k Z  . B. D R . 2   C. D R \ k ,k Z  . D. D R \ k ,k Z . 2  B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) ĐỀ 1 13 Câu 1(1 điểm). Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển nhị thức x 2 . Câu 2(1 điểm). Giải phương trình 3 cos x sin x 2 . Câu 3(2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lươt là trung điểm của SA và SD. a) Chứng minh MN// ABCD . b) Xác định giao điểm của đường thẳng NC và mặt phẳng SAB . Câu 4(1 điểm). Cho một bảng gồm 9 ô vuông đơn vị như hình sau: Một em bé cầm 4 hạt đậu đặt ngẫu nhiên vào 4 ô vuông đơn vị trong bảng. Tính xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu. Mã đề 100 Trang 2/8
  3. ĐỀ 2 12 Câu 1(1 điểm). Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển nhị thức x 2 . Câu 2(1 điểm). Giải phương trình 3 sin x cos x 2. Câu 3(1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lươt là trung điểm của SA và SB. a) Chứng minh MN// ABCD . b) Xác định giao điểm của đường thẳng NC và mặt phẳng SAD . Câu 4(1 điểm). Cho một bảng gồm 9 ô vuông đơn vị như hình sau: Một em bé cầm 4 hạt đậu đặt ngẫu nhiên vào 4 ô vuông đơn vị trong bảng. Tính xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11 HỌC KÌ 1 NĂM 2022-2023 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) MĐ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 100 C D A D A D B C D A B B D A D HDC TỰ LUẬN B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm). MÃ ĐỀ 1 CÂU Nội dung Điể m 13 Câu 1(1.0 điểm): Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển nhị thức x 2 . CÔNG THỨC ĐÚNG 0.25 Câu 1 Thay các số 0.25 5 8 5 0.25 T6 T5 1 C13x 2 8 0.25 T6 41.184x . Câu 2(1.0 điểm). Giải phương trình: 3 cos x sin x 2 . Mã đề 100 Trang 3/8
  4. 3 1 2 0.25 Ta có: 3 cos x sin x 2 cos x sin x 2 2 2 2 cos cos x sin sin x 6 6 2 2 0.25 cox x Câu 2 6 2 5 x k2 x k2 6 4 12 , k ¢ , k ¢ .( mỗi ý 0,25) 0.5 x k2 x k2 6 4 12 Câu 3(2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lươt là trung điểm của SA và SD. a) Chứng minh MN// ABCD . b) Xác định giao điểm của đường thẳng NC và mặt phẳng SAB . Câu 3 Hình vẽ phục vụ câu a I S M N A D 0.25 B C 3a) Xét tam giác SAD có M là trung điểm của SA, N là trung điểm của SD. 0.25 Từ đó suy ra MN là đường trung bình của tam giác SAD. Suy ra MN / / AD MN  ABCD Vậy ta có: MN / / AD MN / / ABCD ( mỗi ý 0,25) 0.5 AD  ABCD 3b) +Chọn mặt phẳng phụ (SCD) chứa NC. + Xét 2 mặt phẳng (SAB) và (SCD) có điểm S chung 0.25 và lần lượt chứa 2 đt song song là AB và CD. + Giao tuyến của hai mặt phẳng (SCD) và (SAB) là đường thẳng d đi qua điểm S và song song với AB và CD. 0.25 + Trong mặt phẳng (d; CD), CN cắt d tại I. 0.25 I CN 0.25 Ta có: . Vậy I là giao điểm cần tìm. I d  SAB Câu 4(1.0 điểm). Cho một bảng gồm 9 ô vuông đơn vị như hình sau: Mã đề 100 Trang 4/8
  5. Một em bé cầm 4 hạt đậu đặt ngẫu nhiên vào 4 ô vuông đơn vị trong bảng. Tính xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu. Câu 4 Đặt ngẫu nhiên 4 hạt đậu (giống nhau) vào 4 ô vuông trong bảng gồm 9 ô vuông. 0.25 4 Số kết quả có thể xảy ra là: n  C9 126 . Gọi A là biến cố: "bất kỳ hàng nào và cột nào trong bảng cũng có hạt đậu". Do 3 hàng của bảng, hàng nào cũng có hạt đậu nên 1 hàng sẽ có 2 hạt và 2 hàng còn lại mỗi hàng có một hạt. Khi đó, để có một kết quả thuận lợi cho A ta làm như sau: 2 +) Chọn 1 hàng và đặt 2 hạt đậu vào 2 trong 3 ô của hàng đó có 3.C3 9 cách. +) Chọn 1 trong 2 hàng còn lại và đặt hạt đậu thứ 3 vào ô của cột không chứa 2 ô đã đặt hạt đậu ở bước trên. Sau đó đặt hạt đậu thứ 4 vào 1 trong 3 ô của hàng còn lại có 2.3 6 cách. 0.25 Tuy nhiên trong 6 cách này có 2 cách đặt giống nhau nên số cách đặt chỉ là 6 1 5 Do đó, số kết quả thuận lợi cho A là n A 9.5 45 . 0.25 Vậy xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu là 0.25 n A 45 5 P A . n  126 14 * Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì CBChT phân khúc cho điểm phù hợp với đáp án này. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm). MÃ ĐỀ 2 CÂU Nội dung Điểm 12 Câu 1(1.0 điểm): Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển nhị thức x 2 . CÔNG THỨC ĐÚNG 0.25 Câu 1 Thay các số 0.25 7 5 7 0.25 Ta có: T8 T7 1 C12 x 2 101.376x5. 0.25 Câu 2(1.0 điểm). Giải phương trình: 3 sin x cos x 2 3 1 2 0.25 Ta có: 3 sin x cos x 2. sinx cos x 2 2 2 2 cos sinx sin cos x 6 6 2 2 0.25 sin x Câu 2 6 2 Mã đề 100 Trang 5/8
  6. x k2 x k2 6 4 12 , k ¢ , k ¢ .( mỗi ý 0,25) 7 0.5 x k2 x k2 6 4 12 Câu 3(2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lươt là trung điểm của SA và SB. a) Chứng minh MN// ABCD . b) Xác định giao điểm của đường thẳng NC và mặt phẳng SAD . Câu 3 0.25 Hình vẽ phục vụ câu a 3a) Xét tam giác SAB có M là trung điểm của SA, N là trung điểm của SB. Từ đó suy ra MN là đường trung bình của tam giác SAB. Suy ra MN / / AB 0.25 MN  ABCD Vậy ta có: MN / / AB MN / / ABCD ( mỗi ý 0,25) 0.5 AB  ABCD 3b) +Chọn mặt phẳng phụ (SBC) chứa NC. + Xét 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) có điểm S chung 0.25 và lần lượt chứa 2 đt song song là AD và BC. + Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) là đường thẳng d đi qua điểm S và 0.25 song song với AD và BC . + Trong mặt phẳng (d; BC), CN cắt d tại I. 0.25 I CN 0.25 Ta có: . Vậy I là giao điểm cần tìm. I d  SAD Câu 4(1.0 điểm). Cho một bảng gồm 9 ô vuông đơn vị như hình sau: Một em bé cầm 4 hạt đậu đặt ngẫu nhiên vào 4 ô vuông đơn vị trong bảng. Tính xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu. Mã đề 100 Trang 6/8
  7. Câu 4 Đặt ngẫu nhiên 4 hạt đậu (giống nhau) vào 4 ô vuông trong bảng gồm 9 ô vuông. 0.25 4 Số kết quả có thể xảy ra là: n  C9 126 . Gọi A là biến cố: "bất kỳ hàng nào và cột nào trong bảng cũng có hạt đậu". Do 3 hàng của bảng, hàng nào cũng có hạt đậu nên 1 hàng sẽ có 2 hạt và 2 hàng còn lại mỗi hàng có một hạt. Khi đó, để có một kết quả thuận lợi cho A ta làm như sau: 2 +) Chọn 1 hàng và đặt 2 hạt đậu vào 2 trong 3 ô của hàng đó có 3.C3 9 cách. +) Chọn 1 trong 2 hàng còn lại và đặt hạt đậu thứ 3 vào ô của cột không chứa 2 ô đã đặt hạt đậu ở bước trên. Sau đó đặt hạt đậu thứ 4 vào 1 trong 3 ô của hàng còn lại có 2.3 6 cách. 0.25 Tuy nhiên trong 6 cách này có 2 cách đặt giống nhau nên số cách đặt chỉ là 6 1 5 Do đó, số kết quả thuận lợi cho A là n A 9.5 45 . 0.25 Vậy xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có hạt đậu là 0.25 n A 45 5 P A . n  126 14 * Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì CBChT tự chia thang điểm phù hợp với đáp án này. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 11 THPT Thời gian làm bài: 60 phút. KHUNG MA TRẬN - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm - Tự luận: 4 bài = 5 câu x 1điểm = 5,0 điểm Cấp độ tư duy Chủ đề Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Các hàm số lượng giác 1 1 6,67% Phương trình lượng 2 6,67% giác cơ bản Phương trình lượng 1 Câu 2 13,33% giác thường gặp Qui tắc đếm 1 3,33% Hoán vị, chỉnh hợp, tổ 1 1 6,67% hợp Mã đề 100 Trang 7/8
  8. Nhị thức Newton 1 Câu 1 13,33% Xác suất 1 Câu 4 13,33% Phép tịnh tiến 1 3,33% Phép quay 1 3,33% Phép vị tự, phép đồng 1 3,33% dạng Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng; hai đường thẳng chéo 1 Câu 3b 13,33% nhau và hai đường thẳng song song Đường thẳng và mặt 1 Câu 3a 13,33% phẳng song song Cộng 12 3 2 2 1 10đ Quế Sơn, ngày 25 tháng 12 năm 2022 Tổ trưởng Hoàng Công Trung Mã đề 100 Trang 8/8