Kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Có đáp án)

Câu 8:  Có 3 cây bút đỏ khác nhau, 4 cây bút xanh khác nhau trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút ?

    A.  12.                               B.  4.                                      C.  3.                                      D.  7. 

Câu 13:   Cho tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau lấy từ tập X sao cho số đó lớn hơn 2023.

    A.  584.                             B.  596.                                  C.  593.                                  D.  600. 

doc 2 trang Yến Phương 02/02/2023 2620
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_101_nam_hoc_2022_202.doc
  • docKiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Phần đáp.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: TOÁN 11. Thời gian làm bài : 60 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 101 I/ TRẮC NGHIỆM ( 15 câu – 5 điểm) Câu 1: Trong một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong tổ trên tham gia lao động. A. 72. B. 36. C. 20. D. 9. Câu 2: Cho A và B là hai biến cố đối của một phép thử T. Biết xác suất xảy ra biến cố A là P A 0,3 . Tính xác suất của biến cố B? 7 A. P B 0,2 . B. P B . C. P B 0,7 . D. P B 0,3 . 100 Câu 3: Hệ số của x7 trong khai triển 2 3x 15 là: 8 8 8 8 8 7 7 7 7 A. C15.2 . B. C15. C. C15.2 .3 . D. C15.2 .3 . Câu 4: Trong mp tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: (x 1)2 (y 2)2 4 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây: A. x 2 2 y 4 2 16 . B. x 2 2 y 4 2 16 . C. x 4 2 y 2 2 16 . D. x 4 2 y 2 2 4 . Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt trung điểm AB và AC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN / / ABC . B. BC / / AMN . C. MN / / BCD . D. BC / / ABC . Câu 6: Trong một hộp chứa 7 bi xanh khác nhau, 4 bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 bi trong hộp. Tính xác suất để 3 bi lấy ra có đủ hai màu. 42 26 7 13 A. . B. . C. . D. . 55 33 33 55 Câu 7: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. Tập xác định của hàm số y sin x là ¡ . B. Hàm số y cos x là hàm số chẵn . C. Tập xác định của hàm số y tan x là ¡ . D. Hàm số y sin x là hàm số lẻ. Câu 8: Có 3 cây bút đỏ khác nhau, 4 cây bút xanh khác nhau trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút ? A. 12. B. 4. C. 3. D. 7. Câu 9: Nghiệm của phương trình sin x 1 là: A. x k2 . B. x k . C. x k2 . D. x k . 2 2 2 Câu 10: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình: tan 2 x tan x + m 0 có nghiệm. Trang 1/2 - Mã đề 101
  2. 1 1 1 A. m 1. B. m . C. m . D. m 1. 4 4 4 Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có AC  BD M và AB CD N. Giao tuyến của mặt phẳng SAB và mặt phẳng SCD là đường thẳng A. SN. B. MN. C. SM. D. SA . Câu 12: Cho lục giác đều MNPQEF tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?  A. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến E thành Q.  B. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến P thành O.  C. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến F thành O.  D. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến M thành N. Câu 13: Cho tập hợp X 0;1;2;3;4;5;6. Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau lấy từ tập X sao cho số đó lớn hơn 2023. A. 584. B. 596. C. 593. D. 600. Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, phép quay tâm O góc 900 biến điểm M (0;3) thành điểm M . Khi đó tọa độ của điểm M là A. (0; 3). B. (3;0). C. (0;3). D. ( 3;0). Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2022sin x 1 bằng A. 2 . B. 2022. C. 2023. D. 1. II/ TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài 1: (1,5đ) Giải các phương trình sau: 1 a/ sin x b/ 2cos2 x 3 sin 2x 3 2 Bài 2: (1,5đ) a/ Viết khai triển nhị thức Niutơn x 2 5 . b/ Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh nam và 5 học sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất để có ít nhất 2 học sinh nữ đứng liền kề nhau. Bài 3: (2đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AB và AB 2CD . a/ Chứng minh CD / / SAB . AM b/ Gọi M là trung điểm SD , gọi K là giao điểm của AM và SBC . Tính tỉ số . AK HẾT Trang 2/2 - Mã đề 101