Kỳ thi kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hương Khê (Có đáp án)

Câu 17. Một tổ có 9  học sinh nam và  1 học sinh nữ có khả năng như nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn   học sinh (một nam và một nữ) làm trực nhật?
A. 9             B. 10  C. 10!  D.  9!
Câu 18. Trong mặt phẳng (⍺)  cho 15 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối được lấy từ  điểm trên ?
A.  210.             B.  105. C.  150. D.  15².
Câu 19. Cho hình vuông MNPQ  tâm O . Ảnh của điểm M  qua phép đối xứng trục  là
     A. Điểm  M.   B. Điểm  N. C. Điểm  P. D. Điểm  Q.

 

 

docx 2 trang Yến Phương 08/02/2023 4101
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hương Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxky_thi_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_ma_de_001_nam.docx
  • docxKỳ thi kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hương Kh.docx

Nội dung text: Kỳ thi kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hương Khê (Có đáp án)

  1. MãĐiểm: đề: 001 Giám khảo: . Mã phách: Mã phách Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 I. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (Chọn một đáp án đúng nhất khoanh tròn vào Đáp án phương án trả lời đồng thời điền vào bảng trả lời ở phía dưới) Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Câu 1. Hàm số y tan x có chu kì tuần hoàn là: Giám thị Đáp án A. . B. 3 . C. 2 . D. . . 2 Câu 31 32 33 34 35 Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? . 2 Đáp án A. y cos 2x . B. .y taC.n x . yD. c.os x y sin x Câu 3. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Ảnh của điểm O qua phép đối xứng tâm O là: A. Điểm O . B. Điểm B .C. Điểm .D. ĐiểmD . A Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y tan x :  A. D IR . B D IR \ k ,k Z  2  KỲ THI KIỂM TRA C. D IR \ k ,k Z . D D IR \ k2 ,k Z GIỮA HỌC KỲ I Câu 5. Tập giá trị của hàm số y cos(x ) là: 3 NĂM HỌC 2022-2023 1 A. . 0 ; 1 B. . 0; C. .  D.1;1 .  1;0 Môn thi: TOÁN 11 2 Câu 6. Hàm số y cosx luôn nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 3 A. 0; . B. . ; C. . 0; D. . ( ; ) 2 2 Câu 7. Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm? 7 5 3 A. .c o sB.x . C. . cosxD. . sin x 5 sin x 6 3 2 Câu 8. Phương trình sinx sin( ) (đơn vị của là radian) có nghiệm là: Họ và tên: A. x k2 ; x k2 ,k Z. . B. x k2 ; x k2 ,k Z. C. x k ; x k ,k Z. Lớp: D. x k2 ; x k2 ,k Z. này viết vào phâng CHú ý: Thí sinh không được  Lớp: Câu 9. Cho hình chữ nhật MNPQ tâm O . Phép tịnh tiến theo vectơ MO biến điểm M thành điểm nào? A. Điểm O . B. Điểm M . C. Điểm N . D. Điểm P . 1 Câu 10. Nghiệm của phương trình cot x là 3 SỐ BÁO DANH A. x k ,k Z. B. x k ,k Z. 6 6 C. x k ,k Z. D. x k ,k Z. 3 3 Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng? A. .s inB.x . 1 x 1 k2 ,k Z sin x 1 x k2 ,k Z C. .s D.in x. 1 x k2 ,k Z sin x 1 x k2 ,k Z 2 2 Câu 12. Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm? A. sin x 2cos x 7 . B. .2022sin x 2023cos x 1 C. sin x cos x 3. D. .sin x cos x 4 Câu 13. Có bao nhiêu các sắp xếp 8 bạn học sinh thành một hàng dọc ? A. .4 0 3 2 0 B. . 4C.30 2. 0 5D.04 .0 43020
  2. Câu 14. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào C. x k2 ,k ¢ . D. .x k2 ,k ¢ dưới đây đúng ? 3 4 n! n! n! k! n k ! A. .C k B. . C. . D. . C k C k C k Câu 26. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 2 biến điểm A 3; 2 thành n k! n k ! n k! n n k ! n n! điểm A a;b . Tính T 3a b. Câu 15. Có bao nhiêu cách chọn một quyển sách từ một giá sách gồm 10quyển A. .T 22 B. . T 11C. . D.T . 18 T 17 sách toán và 3quyển sách lý ? 2 A. .7 B. . 13 C. . 30 D. . 35 Câu 27. Nghiệm của phương trình sin x sinx 2=0 Câu 16. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến mỗi điểm M thành M . Mệnh đề nào sau A. x k2 ,k ¢ . B. .x k2 ,k ¢ đây đúng? 2      1   1  A. OM 2OM ' . B. OM 2OM . C. OM OM . D. .OM ' OM C. x k2 ,k ¢ . D. .x k2 ; x arcsin(2) k2 ,k ¢ 2 2 2 2 Câu 17. Một tổ có 9 học sinh nam và 1 học sinh nữ có khả năng như nhau. Hỏi có Câu 28. Từ các chữ số 2;4;5;6;7;8 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? bao nhiêu cách chọn 2 học sinh (một nam và một nữ) làm trực nhật? A. .1 20 B. . 6.5.4.3 C. . 15 D. . 36 A. 9. B. 10. C. 10!. D. 9!. Câu 29. Một tổ có 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh đi lao động Câu 18. Trong mặt phẳng (cho ) điểm15 phân biệt. Hỏi có bao nhiêu véctơ khác trong đó có đúng 1 học sinh nam? 3 1 1 3 1 3 2 2 véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 15 điểm trên ? A. .C 8 .C7 B. . C7 CC.8 . D.A7 .A8 C7 .C8 2 A. 210 . B. .1 05 C. . 150 D. . 15 Câu 30. Từ các chữ số 1;2;3;6;7;8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và Câu 19. Cho hình vuông MNPQ tâm O . Ảnh của điểm M qua phép đối xứng phải có mặt chữ số 3 ? trục OP là A. .2 40 B. . 120 C. . 4! D. . 60 A. Điểm M . B. Điểm N .C. Điểm .D. ĐiểmP . Q Câu 31. Có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 5 và 7 viên bi đỏ được đánh số từ 6 đến 12 . Hỏi Câu 20. Cho hình vuông ABCD tâm O (như hình bên dưới). có bao nhiêu cách sắp số bi trên theo một rãnh dài có 12 lỗ sao cho mỗi lỗ một bi ? A. 12! . B. .5 !.7! C. . 12 D. . 5.7! Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M 2022;0 . Hỏi M là ảnh của điểm nào qua phép đối xứng trục Ox ? A. .M 1 2022;0 B. . C. . M 2D. 2 0.22;1 M 3 2022; 1 M 4 0;2022 Câu 33.Cho hình vuông tâm O như hình bên. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc , 2 , Tìm ảnh của điểm B qua phép quay tâm O góc quay 900 biến hình vuông trên thành chính nó? A. .Q 0 B OB. . Q 0 B A O; 90 O; 90 C. .Q 0 B DD. . Q 0 B C O; 90 O; 90 vào phâng này viết vào phâng CHú ý: Thí sinh không được 1 Câu 21. Nghiệm của phương trình cot 3x là: 3 A. Sáu. B. Ba. C. Bốn. D. Năm. A. x 600 k1800 ,k ¢ . B. .x 200 k600 ,k ¢ Câu 34.Phép vị tự tâm O tỉ số 3 lần lượt biến hai điểm A, B thành hai điểm C, D . Mệnh đề nào sau 0 0 0 0 đây đúng? C. .x 60 D.k18 .0 ,k ¢ x 120 k180 ,k ¢        1  Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x 5 là A. AC 3BD . B. AB . 3C.C D . 3 A B D. DC . AB CD 3 A. 4 . B. 5. C. 6 . D. . 1 Câu 35. Cho số thực m thõa mãn phép đối xứng tâm O 0;0 biến điểm A m; m thành điểm A thuộc 5 1 Câu 23. Số nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình: sin x là: vào đường thẳng d : x 3y 3 0 . Hỏi m thuộc vào khoảng nào trong các khoảng sau: 2 3 A. 1 . B. 2 .C. .D. . 3 4 A. 2; 1 . B. . 1;2 C. . 0;1 D. . 1;0 Câu 24. Phương trình: sin x 3 cos x 1 tương đương với phương trình nào sau Phần II: Tự luận. đây: Bài 1: Giải phương trình: 2.sin(3x ) 2 4 0 1 0 1 A. cos x 30 . B. cos x 60 . Bài 2: Một đội xây dựng gồm 8 công nhân, 3kĩ sư và 4 quản đốc. Có bao nhiêu cách lập một tổ công tác 2 2 gồm 5 người sao cho trong tổ phải có ít nhất 1 kĩ sư ,2 công nhân và 1 quản đốc? 1 1 C. cos x 300 . D. cos x 600 . Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2x 3y 7 0 . Phép tịnh tiến theo vec tơ 2 2 v 1;3 biến đường thẳng d thành thành đường thẳng d ' . Viết phương trình đường thẳng d ' . 1 Câu 25. Nghiệm của phương trình cosx là: 2 Bài 4: Cho tập hợp A 0;1;2;3;4;5;6;7 . Từ tập hợp A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ 2 5 số khác nhau trong đó luôn có mặt các chữ số 0;1;2;3 sao cho các chữ số 0;1không đứng cạnh nhau và A. x k2 ,k ¢ . B. .x k2 ,k ¢ 3 6 các chữ số 2;3 không đứng cạnh nhau.