Tài liệu bài giảng Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 3 - Grammar, Writing
Verb_ing or To Verb in passive form
Verbing in Passive (Động từ dạng Verb_ing ở bị động): being + PII
To Verb in Passive (Động từ dạng To Verb ở bị động): To be + PII
To Verb và Verb_ing ở thể bị động có cách dùng như nêu ở bảng trên nhưng nó mang ý nghĩa bị động
Ex: He expected to be invited. (Anh ta hi vọng được mời).
I don’t like being laughed at. (Tôi không thích bị cười chê)
Verbing in Passive (Động từ dạng Verb_ing ở bị động): being + PII
To Verb in Passive (Động từ dạng To Verb ở bị động): To be + PII
To Verb và Verb_ing ở thể bị động có cách dùng như nêu ở bảng trên nhưng nó mang ý nghĩa bị động
Ex: He expected to be invited. (Anh ta hi vọng được mời).
I don’t like being laughed at. (Tôi không thích bị cười chê)
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu bài giảng Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 3 - Grammar, Writing", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tai_lieu_bai_giang_tieng_anh_lop_11_unit_3_grammar_writing.pdf
Nội dung text: Tài liệu bài giảng Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 3 - Grammar, Writing
- Unit 3 GRAMMAR/WRITING (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG) Giáo viên: NGUYỄN KIỀU OANH A. Grammar: To Verb & Verb_ing I. Presentation 1. Verb_ing & To Verb Verb_ing To Verb o After adjectives (Dùng sau tính từ) o As the subject of a sentence (Dùng khi Ex: Nice to meet you. động từ là chủ ngữ của câu ) o To say the purpose (Để nói về mục đích) Ex: Smoking is bad for you . Ex: I came to this course to get high TOEIC o After prepositions (Sau giới từ ) score. Ex: He is interested in flirting girls . o After some verbs (Sau một số động từ): o After some verbs (Sau một số động từ): decide, Afford, appear, manage, tend, avoid, spend, reject, practice, deny, agree, decide, plan, threaten, arrange, mind, finish, enjoy hope, pretend, refuse, attempt, fail, Ex: I hate getting up early . seem, offer, etc. Ex: She promised to get married to me. 2. Verb_ing or To Verb in passive form Verbing in Passive (Động từ dạng Verb_ing ở bị động): being + PII To Verb in Passive (Động từ dạng To Verb ở bị động): To be + PII To Verb và Verb_ing ở thể bị động có cách dùng như nêu ở bảng trên nhưng nó mang ý nghĩa bị động Ex: He expected to be invited. (Anh ta hi vọng được mời). I don’t like being laughed at. (Tôi không thích bị cười chê) 2. Exercises Exercise 1 1. Having 2. Getting 3. To tell 4. Practicing 5. To see - Trang | 1 -
- Unit 3 Exercise 2 1. B 2. A 3. B 4. B 5. A Exercise 3 1. D 2. C 3. B 4. B 5. C B. Writing I. Key to exercises Task 1 1. They are held on New Year’s Eve (Đêm Giao thừa), at Christmas, on birthdays 2. They often wear casual clothes such as jeans and shirts or T-shirts, dresses, blouses and skirts. 3. They often bring chocolate, toys, flowers, perfume Task 2 1. At my house 2. To come 3. Refreshments (Món ăn nhẹ) 4. To cook 5. Winners 6. By Monday II. Sample writing Dear Hoa, I am having my birthday party at my house at 7 pm this Saturday. Would you like to come? Some of our classmates have been invited too. There will a lot of refreshments, fruits and some special foods cooked by my aunt. We will sing karaoke and play some games with nice prizes for the winners. Please let me know by Friday whether you can come. Love, Mai - Trang | 2 -