Tài liệu ôn tập Giải tích Lớp 11 - Chương 4 Giới hạn (Có đáp án)
Câu 198. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Một hình vuông ABCD có cạnh bằng 1, có diện tích là
S1. Nối bốn trung điểm A1, B1,C1, D1 lần lượt của bốn cạnh AB, BC,CD, DA ta được hình vuông
A1B1C1D1 có diện tích là S2 . Tương tự nối bốn trung điểm A2,B2,C2 ,D2 lần lượt của bốn cạnh
A1B1, B1C1,C1D1, D1A1 ta được hình vuông A2B2C2D2 có diện tích là S3 . Cứ tiếp tục như vậy ta
thu được các diện tích S4,S5,S6,...Sn. Tính lim(S1 + S2 + S3 +…+ Sn )?
S1. Nối bốn trung điểm A1, B1,C1, D1 lần lượt của bốn cạnh AB, BC,CD, DA ta được hình vuông
A1B1C1D1 có diện tích là S2 . Tương tự nối bốn trung điểm A2,B2,C2 ,D2 lần lượt của bốn cạnh
A1B1, B1C1,C1D1, D1A1 ta được hình vuông A2B2C2D2 có diện tích là S3 . Cứ tiếp tục như vậy ta
thu được các diện tích S4,S5,S6,...Sn. Tính lim(S1 + S2 + S3 +…+ Sn )?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn tập Giải tích Lớp 11 - Chương 4 Giới hạn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tai_lieu_on_tap_giai_tich_lop_11_chuong_4_gioi_han_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Tài liệu ôn tập Giải tích Lớp 11 - Chương 4 Giới hạn (Có đáp án)
- TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11 Chương 4. GIỚI HẠN • Mức độ. VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO a a Câu 141. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Biết rằng limn2 n 2 n2 1 trong đó là b b phân số tối giản, a ,b * . Giá trị của biểu thức P 5a2 b2 là A.1. B. 1 C. 0 . D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có: lim n2 n 2 n2 1 n2 n 2 n2 1 lim n2 n 2 n2 1 n 1 lim 121 n1 n 1 nn2n2 1 1 1 lim n 121 2 1 1 nn2n2 a 1 Suy ra : b 2 22 Vậy P 5a b 1. 2a sinx , x 2 asinx b , x . Biết rằng hàm số Câu 142. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hàm số fx 22 cosx 2, x 2 liên tục trên . Giá trị của biểu thức P 2a b là 5 7 A. . B. 0 C. 1. D. . 2 2 Lời giải Chọn A Trên ; ta có f x 2a sin x nên f x liên tục trên ; 2 2 Trên ; ta có f x asin x b nên f x liên tục trên ; với mọi a,b 2 2 2 2 Trên ; ta có f x cosx 2 nên f x liên tục trên ; 2 2 Vậy f x liên tục trên khi và chỉ khi f x liên tục tại x và f x liên tục tại x 1 2 2 2 Ta có: Trang 1
- limfx lim 2 a sinx 2a x x 2 2 limfx lim a sin x b a b x x 2 2 f asin b a b 2 2 Vậy f x liên tục tại x khi và chỉ khi 1 2 limfx lim fx f 2a a b 3a b 0 2 x x 2 2 Ta có: limfx lim a sin x b a b x x 2 2 limfx lim cosx 2 2 x x 2 2 f cos 2 2 2 2 Vậy f x liên tục tại x khi và chỉ khi 2 2 limfx limfx f a b 2 2 x x 2 2 1 a 2 3a b 0 Vậy f x liên tục trên khi và chỉ khi 3 a b 2 b 2 5 Vậy P 2a b . 2 3 2x 6 3 22 Câu 143. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Biết rằng lim2 a3 b . Tính a b . x 3 3 x A. 9 . B. 25 . C. 5 . D. 13. Lời giải Chọn A 22 2x3 6 3 2 x 3 x 3x 3 2 x 3x 3 Ta có lim lim lim x 33 x2 x 3 3 x 3 x x 3 3 x 2 2 3 3. 3 3 18 a 3 22 33 a b 9 . 3 3 2 3 b 0 21 x 3 8 xa Câu 144. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Biết rằng lim ( với a,b là số nguyên). x 0 xb Tính a b : 13 A. 25. B. 1. C. 1. D. . 12 Lời giải Chọn B Trang 2
- TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11 Ta có 3 3 2 1 x 8 x 2 1 x 2 2 8 x lim lim x 0x x 0 x x 2 1 1 13 lim 1 . 2 x 0 x 1 1 3 3 12 12 4 2 8 x 8 x a 13 Suy ra: a b 1. b 12 x2 x 2 3 3 x 5 a a Câu 145. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho lim ( là phân số tối giản, x 1 2 x 3 x 2 b b a, b là số nguyên). Tính tổng P a2 b 2 . A. P 5. B. P 3. C. P 2 . D. P 2. Lời giải Chọn A x2 x 2 3 3 x 5 x2 x 2 2 2 3 3 x 5 Ta có: lim lim x 1 2 x 1 2 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x2 x 2 3 3 x lim x 1 2 x2 3 x 2 x 2 x 2 2 x2 3 x 2 4 23 3 x 5 3 3 x 5 x 1 x 2 3 x 1 lim x 1 2 x 1 x 2 x2 x 2 2 x 1 x 2 4 23 3 x 5 3 3 x 5 x 2 3 lim x 1 2 x 2 x2 x 2 2 x 2 4 23 3 x 5 3 3 x 5 3 3 1 . 4 12 2 1 a Theo giả thiết ta có . 2 b a a 1 a 1 Vì là phân số tối giản, a, b là số nguyên hoặc P a2 b 2 5 . b b 2 b 2 an3 bn 2 2 n 4 Câu 146. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho a, b là các số thực thỏa mãn lim 1. n2 1 Tổng 2a b bằng A. 4. B.1.C3. D.5. Lời giải Chọn B an3 bn 2 2 n 4 Do lim 1 a 0 ( vì nếu a 0 thì bậc cao nhất của tử lớn hơn bậc cao n2 1 nhất của mẫu thì giới hạn là vô cực). 2 4 3 2 2 b an bn 2 n 4 bn 2 n 4 2 Lúc đó: lim lim limn n b 1. 2 2 1 n 1 n 1 1 n2 Vậy 2a b 1. 3
- Câu 147. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho a và b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a ax 1 1 khi x 0 và b để hàm số f x x liên tục tại x 0 . 2 4x 5bkhi x 0 A. a 5b . B. a 10b . C. a b . D. a 2b . Lời giải Chọn B ax 1 1 aa Ta có limf x lim lim và f 0 5b . x 0x 0x x 0 ax 1 1 2 a Để hàm số đã cho liên tục tại x 0 khi limf x f 0 5b a 10b . x 0 2 Câu 148. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho phương trình: m2 4 x 1 2020 2019. 4 x Có bao nhiêu giá trị nguyên của mđể phương trình trên vô nghiệm. A. 5 B.3 C. 4 D.1 Lời giải Chọn B m2 4 x 1 2020 2019. 4 x Đk: x 4 +) Nếu m2 4 0 m 2 Khi đó ta có pt: 4 x 0 x 4 tm Pt đã cho có nghiệm. +) Nếu m2 4 0 2 m 2 • Nếu x 1thì VT 0, VP 0 Pt đã cho vô nghiệm. •Nếu x 4 thì VT 0,VP 0 Pt đã cho vô nghiệm. •Nếu x ;1 1;4 thì VT 0,VP 0 Pt đã cho vô nghiệm. 2 m 2 +) Nếu m 4 0 . m 2 Xét f x m2 4 x 1 2020 2019. 4 x . f x là hàm liên tục trên tập xác định f x liên tục trên 1;4 Ta có: f 1 2019. 3 0 , f 4 32020. m 2 4 0 f 1.4 f 0 . Pt đã cho có ít nhất 1 nghiệm thuộc 1;4 . Vậy 2 m 2 thì pt đã cho vô nghiệm Mà m nên m 1;0;1. Do đó có 3 giá trị nguyên của m để pt đã cho vô nghiệm. 2120 a a Câu 149. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Kết quả của giới hạn lim 21 20 , ( a,b , x 1 1 x1 x b b tối giản). Tính tổng S a b A. 41. B. 2 . C. 3. D. 5 . Lời giải Chọn C Trang 4
- TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 11 Chương 4. GIỚI HẠN • Mức độ. VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO a a Câu 141. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Biết rằng limn2 n 2 n2 1 trong đó là b b phân số tối giản, a ,b * . Giá trị của biểu thức P 5a2 b2 là A.1. B. 1 C. 0 . D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có: lim n2 n 2 n2 1 n2 n 2 n2 1 lim n2 n 2 n2 1 n 1 lim 121 n1 n 1 nn2n2 1 1 1 lim n 121 2 1 1 nn2n2 a 1 Suy ra : b 2 22 Vậy P 5a b 1. 2a sinx , x 2 asinx b , x . Biết rằng hàm số Câu 142. (THPT Nguyễn Văn Cừ - 2021) Cho hàm số fx 22 cosx 2, x 2 liên tục trên . Giá trị của biểu thức P 2a b là 5 7 A. . B. 0 C. 1. D. . 2 2 Lời giải Chọn A Trên ; ta có f x 2a sin x nên f x liên tục trên ; 2 2 Trên ; ta có f x asin x b nên f x liên tục trên ; với mọi a,b 2 2 2 2 Trên ; ta có f x cosx 2 nên f x liên tục trên ; 2 2 Vậy f x liên tục trên khi và chỉ khi f x liên tục tại x và f x liên tục tại x 1 2 2 2 Ta có: Trang 1