Tóm tắt ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 11

(Bản scan)

*V+ V-ing _ só _

- mention: đề cập đên - quit: từ bỏ - TIsk: CÓ nguy CƠ
- fancy: thích - deny: phủ nhận -1nvolve: liên quan
- detest: phét - encourage: khích lệ - consIder: xem xét
- imagine: tưởng tượng. - miss: bỏ lỡ - Itis no use: không có ích
- Ït is no good: không tôt - postpone: hoãn lại - suggest: để nghị
- practice: luyện tập - finish - admit: thừa nhận
- avoid: tránh - mind: ngại - delay: hoãn
- hate: ghét

- _ waste / spend: lãng phí, bỏ ra (thời gian, tiền bạc)

- _ have difficulty / trouble: gặp khó khăn/trở ngại

- _ can't help: không thể không

- _ can”t stand / can't bear: không chịu đựng nỗi

- _ feel like: cảm thấy thích

- _ look forward to: mong chờ, mong đợi

- _ ]tis (not) worth: đáng / không đáng

- _ keep / keep on: tiếp tục

-  bebusy

- be used to / get used to

pdf 20 trang Yến Phương 15/03/2023 2160
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftom_tat_ngu_phap_tieng_anh_lop_11.pdf