Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022 - 2023

Câu 2: Cho 6 chữ số 2; 3; 4; 5; 6; 7. Từ các chữ số trên có thể lập được bao nhiêu 
số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? 
A. 120. 
B. 60. 
C. 20. 

Câu 6: Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu 
cách chọn con đường từ A đến C mà phải đi qua B?

A. 7. 
B. 12. 
C. 6. 
D. 8. 

 

pdf 51 trang Yến Phương 08/02/2023 2780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022 - 2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftong_hop_de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2022_2.pdf

Nội dung text: Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022 - 2023

  1. Ma trận Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Hàm số 1 câu 5 câu lượng 0,25 2,25 giác điểm điểm Phương 1 câu Hàm số trình 0,25 lượng lượng điểm giác, giác cơ phương bản trình Phương 1 câu 1 câu 1 câu lượng trình 0,25 0,75 0,75 giác lựng điểm điểm điểm giác thường gặp Quy tắc 1 câu 7 câu đếm 0,25 2,25 điểm điểm Hoán 1 câu vị, 0,25 chỉnh điểm hợp, tổ hợp Tổ hợp Nhị 1 câu 1 câu xác suất thức 0,25 0,25 Niu - điểm điểm tơn Phép 1 câu 1 câu 1 câu thử và 0,25 0,25 0,75 biến cố, điểm điểm điểm xác xuất cổ điển Phương 1 câu 1 câu 5 câu pháp
  2. Dãy số, quy nạp 0,25 0,25 1,75 cấp số dãy số điểm điểm điểm cộng, Cấp số 1 câu 1 câu cấp số cộng 0,25 0,75 nhân điểm điểm Cấp số 1 câu nhân 0,25 điểm Phép 1 câu 3 câu Phép tịnh 0,25 0,75 dời tiến điểm điểm hình và Phép 1 câu phép đối 0,25 đồng xứng điểm dạng trục trong hoặc mặt phép vị phẳng tự Phép 1 câu đối 0,25 xứng điểm tâm Đường 1 câu 7 câu thẳng 0,25 3 điểm và mặt điểm phẳng Đường trong thẳng không và mặt gian phẳng Hai 1 câu trong đường 0,25 không thẳng điểm gian, chéo 1 câu quan hệ nhau, 0,75 song hai điểm song đường thẳng song song
  3. Đường 1 câu thẳng 0, 5 và mặt điểm phẳng song song Hai mặt 1 câu 1 câu 1 câu phẳng 0,25 0,25 0,75 song điểm điểm điểm song Tổng 10 câu 2 câu 6 câu 1 câu 2 câu 5 câu 2 câu 2,5 1,25 1,5 0,75 0,5 3 điểm 0,5 điểm điểm điểm điểm điểm điểm Đề 1: I. Trắc nghiệm (5 điểm) 5 Câu 1: Tập nghiệm của phương trình sin xsin= là 3 52 − A. S=  + k2 ; + k2 ;k 33 57 B. Sk2;k2;k=+ + . 33 55 − C. Sk2;k2;k=+ + . 33 52 − D. Sk=+  ;k + ;k . 33 Câu 2: Cho 6 chữ số 2; 3; 4; 5; 6; 7. Từ các chữ số trên có thể l ập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 120. B. 60. C. 20.
  4. D. 40. Câu 3: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó. B. Nếu hai mặt phẳng( )và()song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng . C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt và thì và song song với nhau. D.Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đều song song với mặt phẳng . Câu 4: Tập nghiệm của phương trình cos2x− 3cosx + 2 = 0 là  A. Sk;k;= +  −+ kk . 3 3  B. S=  k2 ; + k2 ; − + k2 k . 3 3  C. Sk= +  ;k2 −+ ;k 2k . 3 3  D. Sk2;k;k= +  −+ k . 3 3 1 Câu 5: Tìm công bội q của một cấp số nhân (u ) có u = và u 16= n 1 2 6 A. q = 2 1 B. q = 2 C. q = -2 1 D. q =− 2 Câu 6: Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn con đường từ A đến C mà phải đi qua B?
  5. A. 7. B. 12. C. 6. D. 8. Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(0; 5) Tìm tọa độ điểm M biết A là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2=−( ) . A. M(1; 3). B. M(1; 6). C. M(3; 7). D. M(2; 4). Câu 8: Cho một cấp số cộng (un ) có u51 và tổng của 40 số hạng đầu là 3320. Tìm công sai của cấp số cộng đó. A.-4. B. 8 . C. -8 . D. 4. Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , điểm M 1 nằm trên cạnh SB sao cho SMSB.= Giao điểm của đường thẳng SD và mặt 3 phẳng (MAC) nằm trên đường thẳng nào sau đây? A. Đường thẳng MO B. Đường thẳng MA C. Đường thẳng MC D. Đường thẳng AC Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số ytan= x .  A. D= R \  + k ,k Z 4
  6.  B. DR\k,kZ=−+  4  C. DR\k,kZ=+  2 D. DR\k,kZ=  u11 = Câu 11: Cho dãy số(un ) với 2n . Công thức tổng quát u n nào dưới đây uu1n1n+ =+− ( ) là của dãy số đã cho? A. unn = . B. u 1n n=− . 2n C. u 1n 1= + − ( ) . D. u1nn =+ . Câu 12: Một công ty cần tuyển 3 nhân viên. Có 10 người nộp đơn trong đó có một người tên là Hoa. Khả năng được tuyển của mỗi người là như nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính xác suất để Hoa được chọn. 3 A. . 8 3 B. . 10 1 C. . 8 1 D. 10 Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x + y – 3 = 0. Ảnh của d qua phép vị tâm I(2 ; -3) tỉ số –2 là: A. 2x + y + 3 = 0 B. 2x + y – 3 = 0 C. 2x + y –1 = 0 D. 2x + y + 1 = 0
  7. Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là A. Đường thẳng SA. B. Đường thẳng SO. C. Đường thẳng SB. D. Đường thẳng SC. 5 5 Câu 15: Biết C 1n 5= 5 0 4 . Tính A n . A. 108 258. B. 62 016. C. 1 860 480. D. 77 520. Câu 16: Trong đề kiểm tra 15 phút môn Toán có 20 câu trắc nghiệm. Mỗi câu trắc nghiệm có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Bình giải chắc chắn đúng 10 câu, câu còn lại lựa chọn ngẫu nhiên đáp án. Tính xác suất để Bình đạt được đúng 8 điểm. Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm, trả lời sai không bị trừ điểm. 6 6 1 A. C10 . 4 64 13 B. . 44 64 6 13 C. C 10 . 44 16 4 13 D. . 44 Câu 17: Cho tam giác ABC có trọng tâm G; A , B , C , theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Phép vị tự biến tam giác ABC thành tam giác A B C là A. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2.
  8. Ma trận Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Hàm số 1 câu 5 câu lượng 0,25 2,25 giác điểm điểm Phương 1 câu Hàm số trình 0,25 lượng lượng điểm giác, giác cơ phương bản trình Phương 1 câu 1 câu 1 câu lượng trình 0,25 0,75 0,75 giác lựng điểm điểm điểm giác thường gặp Quy tắc 1 câu 7 câu đếm 0,25 2,25 điểm điểm Hoán 1 câu vị, 0,25 chỉnh điểm hợp, tổ hợp Tổ hợp Nhị 1 câu 1 câu xác suất thức 0,25 0,25 Niu - điểm điểm tơn Phép 1 câu 1 câu 1 câu thử và 0,25 0,25 0,75 biến cố, điểm điểm điểm xác xuất cổ điển Phương 1 câu 1 câu 5 câu pháp