10 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023

Câu 1: Hãy chọn câu sai. 
A. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt 
phẳng còn lại. 
B. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì 
(P) và (Q) song song với nhau. 
C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này 
đều song song với mặt phẳng kia. 
D. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau thì mọi mặt phẳng (R) đã cắt (P) 
đều phải cắt (Q) và các giao tuyến của chúng song song nhau. 
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. Phép tịnh tiến theo BC biến điểm A thành điểm D. 
B. Phép tịnh tiến theo AB biến điểm D thành điểm C.

C. Phép tịnh tiến theo OC biến điểm A thành điểm O. 
D. Phép tịnh tiến theo DA biến đoạn thẳng CD thành đoạn thẳng AB. 

pdf 49 trang Yến Phương 15/02/2023 3480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf10_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: 10 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022-2023

  1. Đề 1 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB / /CD). Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên. B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO ( O là giao điểm của AC và BD). C. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và (SBC) là SI ( I là giao điểm của AD và BC). D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABCD. Câu 2: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số từ 4 chữ số khác nhau? A. 7!. B. 7.4 C. 7.6.5.4. D. 7!.6!.5!.4!. Câu 3: Cho hàm số f (x) cos2x và g(x) tan3x , chọn mệnh đề đúng. A. f (x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. B. là hàm số lẻ, là hàm số chẵn. C. là hàm số lẻ, là hàm số chẵn. D. và đều là hàm số lẻ. Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là A. Tam giác IBC.
  2. B. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD). C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB). D. Tứ giác IBCD. 1 Câu 5: Tìm công bội q của một cấp số nhân u có u và u 16 n 1 2 6 1 A) q = 2 B) q = 2 C) q = - D) q = -2 1 Câu 6: Phương trình sin x cosx 1 sin2x có nghiệm là 2 xk 62 A. ;k . xk 4 xk 8 B. ;k . xk 2 xk C. 4 ;k . xk x k2 D. 2 ;k . x k2
  3. Câu 7: Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và ABD. Những khẳng định nào sau đây là đúng: (1) MN // (BCD). (2) MN // (ACD). (3) MN // (ABD). A. Chỉ có (1) đúng B. (2) và (3). C. (1) và (2) D. (1) và (3) Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto u 4;6 biến đường thẳng a có phương trình x + y + 9 = 0 thành A. Đường thẳng x + y + 9 = 0. B. Đường thẳng x + y – 9 = 0. C. Đường thẳngx – y + 9 = 0. D. Đường thẳng –x + y + 9 = 0. 9 8 Câu 9: Trong khai triển x 2 ,x 0, số hạng không chứa x là x A. 4308 B. 86016 C. 84 D. 43008 u21 Câu 10: Dãy số un cho bởi: , n 1.Số hạng thứ 3 của dãy là un 1 2u n 3 A. u3 6.
  4. B. u3 3. C. u3 1. D. u3 1. 22 Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: x 2 y 1 16 qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3 là đường tròn có phương trình: 22 A. x 2 y 1 16. 22 B. x 2 y 1 16. 22 C. x 3 y 4 16. 22 D. x 3 y 4 16 . Câu 12: Số nghiệm của phương trình sin x cosx 1 trên khoảng (0; ) là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 13: Một túi chứa 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất để được ít nhất 1 bi trắng là 1 A. . 5 1 B. . 10 9 C. . 10
  5. 4 D. . 5 Câu 14: Điều kiện để phương trình msin x 3cosx 5 có nghiệm là A. m 4. B. 4 m 4. C. m 34. m4 D. . m4 Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I là trung điểm của SD, J là điểm trên SC và không trùng trung điểm SC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABCD) và (AIJ) là A. AK, K là giao điểm IJ và BC. B. AH, H là giao điểm IJ và AB. C. AG, G là giao điểm IJ và AD. D. AF, F là giao điểm IJ và CD. II. Tự luận (5 điểm) Bài 1: a) Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người. Hỏi có bao nhiêu cách lập đoàn đại biểu, trong đó có hai nữ, ba nam và chọn 1 nam làm trưởng đoàn. 6 3 2 b) Tìm hệ số của x trong khai triển biểu thức x 2 ,x 0. x Bài 2: Giải phương trình sau: 2cos2 x (1 2 3)cosx 3 0
  6. Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N và P lần lượt trung điểm của SA, SB và AD. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SPC) và (SDN). b) Tìm giao điểm K của đường thẳng MN và mặt phẳng (SPC). c) Chứng minh hai đường thẳng PK và SC song song . Đề 2 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Hãy chọn câu sai. A. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại. B. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau. C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia. D. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau thì mọi mặt phẳng (R) đã cắt (P) đều phải cắt (Q) và các giao tuyến của chúng song song nhau. Câu 2: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Phép tịnh tiến theo BC biến điểm A thành điểm D. B. Phép tịnh tiến theo AB biến điểm D thành điểm C.
  7. C. Phép tịnh tiến theo OC biến điểm A thành điểm O. D. Phép tịnh tiến theo DA biến đoạn thẳng CD thành đoạn thẳng AB. 1 Câu 3: Tập xác định của hàm số y là sin x cosx  A. D \  k2 ,k 4  B. D \  k ,k 2 C. D \ k  ,k  D. D \  k ,k 4 Câu 4: Cho ABC có M là trung điểm AB, N là trung điểm BC. Phép vị tự nào sau đây biến AC thành MN ? A. Tâm B, tỉ số k = 2. 1 B. Tâm B, tỉ số k . 2 C. Tâm B, tỉ số k = -2. 1 D. Tâm B, tỉ số k . 2 Câu 5: Nghiệm của phương trình cos4x 12sin2 x 1 0 là k A. x 2 B. xk 2 C. xk
  8. D. x 2k Câu 6: Cho tam giác ABC và điểm I thuộc tia đối của tia AC. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? A. ABC BIC . B. BI ABC . C. A ABC . D. I ABC . 2 Câu 7: Tìm giá trị của n biết Cn 66. A. n = 11 B. n = 10 C. n = 12 D. n = 13 Câu 8: Cho hàm số y 2sin2 x sin x 1. Nếu hàm số đạt giá trị nhỏ nhất thì cos 2x bằng 7 A. 8 1 B. 4 9 C. 8 7 D. 8
  9. Đề 1 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB / /CD). Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên. B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO ( O là giao điểm của AC và BD). C. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và (SBC) là SI ( I là giao điểm của AD và BC). D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABCD. Câu 2: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số từ 4 chữ số khác nhau? A. 7!. B. 7.4 C. 7.6.5.4. D. 7!.6!.5!.4!. Câu 3: Cho hàm số f (x) cos2x và g(x) tan3x , chọn mệnh đề đúng. A. f (x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. B. là hàm số lẻ, là hàm số chẵn. C. là hàm số lẻ, là hàm số chẵn. D. và đều là hàm số lẻ. Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là A. Tam giác IBC.