12 Đề trắc nghiệm ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 (Có đáp án)

Câu 17: Trong không gian, cho các mệnh đề sau
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
II. Nếu hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song thì cắt nhau theo giao tuyến
song song với hai đường thẳng đó.
III. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng (P)
thì a song song với (P).
IV. Qua điểm A không thuộc mặt phẳng (⍺), kẻ được đúng một đường thẳng song song với
(⍺ ).
Số mệnh đề đúng là
A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1. 
pdf 277 trang Yến Phương 02/02/2023 4960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "12 Đề trắc nghiệm ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf12_de_trac_nghiem_on_tap_va_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan.pdf

Nội dung text: 12 Đề trắc nghiệm ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 01 Câu 1: Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 G2 .lần lượt là trọng tâm tam giác BCDvà ACD . Mệnh đề nào sau đây sai? A. GG12//( ABD) . B. Ba đường thẳng BG1 , AG2 và CD đồng quy. 2 C. GG// ( ABC) D. G G= AB 12 12 3 Câu 2: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để số xuất hiện là số lẻ. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 4 3 Câu 3: Trong các phép biến đồi sau, phép biến đổi nào sai? xk=+2 1 3 A. cos xk= ( ). B. sinx = 1 xk = +2 (k ) 2 2 xk= − + 2 3 C. tanx = 1 xk = + , k . D. sinx= 0 x = k 2 , k . 4 Câu 4: Cho hai biến cố AB, là hai biến cố xung khắc.Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. PABPAPB(= ) ( ). ( ) . B. PABPAPB()()() = + . C. PABPAPB()()() = + . D. PABPAPB()()() = − . Câu 5: Bạn An có 6 áo sơ mi và 7 quần âu đôi một khác nhau. Trong ngày tổn kết năm học, An muốn chọn trang phục gồm 1 quần Âu và 1 áo sơ mi để dự lễ. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một trang phục ? A. 13 B. 49 C. 25 D. 42 Câu 6: Cho tâp S có 20 phần tử. Tìm số tập con 3 phần tử của S 3 3 3 A. 20 . B. A20 . C. 60 D. C20 Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho v =−(2; 1). Tìm ảnh A của điểm A(−1;2) qua phép tịnh tiến theo véctơ v 11 A. A (1;1) . B. A ; . C. A (−3;3) . D. A (3;− 3) . 22 Câu 8: Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu mặt là tam giác? A. 5. B. 3. C. 6 . D. 4 . Câu 9: Trong các phương trình sau, có bao nhiêu phương trình có nghiệm? 1 2 13+ 1. sin x = 2. sin x =− 3. sin x = 2 2 2 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . 2021 Câu 10: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (23x − ) thành đa thức? A. 2021. B. 2023. C. 2022 . D. 2020 . Câu 11: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó? A. 1. B. Vô số. C. Không có. D. 2 . Page 1 Sưu tầm và biên soạn
  2. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11 Câu 12: Trong khai triển (ab+ )n , số hạng tổng quát của khai triển là k−1 n + 1 n − k + 1 k−−1 n k k k+1 n − k + 1 k + 1 k n−− k n k A. Cn a b . B. Cn a b . C. Cn a b . D. Cn a b . Câu 13: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên dưới. Gọi A M B MNPQ,,, lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,,, BC CD DA. Ảnh của tam giác OAM qua phép quay tâm O góc −90 là: Q N A. Tam giác OCN . B. Tam giác OAQ . O C. Tam giác ODQ . D. Tam giác OBN . Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. D C Đường thẳng AD song song với mặt phẳng nào trong các mặt P phẳng dưới đây? A. (SBC). B. ( ABCD). C. (SAC). D. (SAB). Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng (d1 ): 2 x+ 3 y + 1 = 0 và (d2 ):2 x− 3 y − 2 = 0 . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d 2 . A. Vô số. B. 4. C. 1. D. 0. Câu 16: Cho (un ) là dãy số có số hạng tổng quát un =3 n − 1 ( n *). Số hạng un+1 của dãy số là A. unn+1 = 3 . B. unn+1 =+31. C. unn+1 =+32. D. unn+1 =+33. Câu 17: Trong không gian, cho các mệnh đề sau I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. II. Nếu hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song thì cắt nhau theo giao tuyến song song với hai đường thẳng đó. III. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng nằm trên mặt phẳng (P) thì a song song với (P) . IV. Qua điểm A không thuộc mặt phẳng ( ) , kẻ được đúng một đường thẳng song song với ( ) . Số mệnh đề đúng là A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1. Câu 18: Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi lấy ra đều màu đỏ là 2 7 8 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 3 Câu 19: Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên vào bia, biết xác suất trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất là 0,7 và của xạ thủ thứ hai là 0,85 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10. A. 0,6375. B. 0,9625. C. 0,325. D. 0,0375. 3 Câu 20: Cho phương trình sin 2xx− = sin + . Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; ) của 44 phương trình trên 3 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 Page 2 Sưu tầm và biên soạn
  3. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11 Câu 21: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường y tròn lượng giác là hai điểm MN, ? 0,5 A. 2sinx = 1. B. 2cosx = 1. N M C. 2tanx = 1. D. 2sin2x = 1 Câu 22: Cho hình chớp S. ABCD đáy hình hành. Tìm giao tuyến giữa hai O x mặt phẳng (SAD) và (SBC)? A. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và tâm O của đáy. B. Là đường thẳng đi qua đỉnh và song song với cạnh BC . C. Là đường thẳng đi qua đỉnh và song song với cạnh BD. D. Là đường thẳng đi qua đỉnh và song song với cạnh AB . Câu 23: Bình A có chứa 3 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu trắng. Bình B có chứa 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 6 quả cầu trắng. Bình C có chứa 5 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 2 quả cầu trắng. Từ mỗi bình lấy ra một quả cầu. Có bao nhiêu cách lấy để cuối cùng được 3 quả giống màu nhau. A. 180. B. 150. C. 120. D. 60. u2− u 3 + u 5 =11 Câu 24: Cho một cấp số cộng (un ) thỏa . Công sai của cấp số cộng đó bằng: uu46+=28 A. d = 5. B. d = 4. C. d = 3. D. d = 2. Câu 25: Một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh so cho có đủ nam, nữ và số nam ít hơn số nữ? A. 192375. B. 113750. C. 84075 . D. 129254. Câu 26: Tổ của An và Bình có 7 học sinh. Số cách xếp 7 học sinh ấy theo hàng dọc mà An đứng đầu hàng, Bình đứng cuối hàng là A. 100. B. 125. C. 120. D. 110. 10 Câu 27: Xác định hệ số của x13 trong khai triển của (2xx2 + ) . A. 960. B. 180. C. 3360. D. 5120. Câu 28: Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng P . Giả sử ab// , bP//( ). Khi đó A. a cắt P . B. aP// hoặc aP. C. aP//( ) . D. aP. * Câu 29: Cho cấp số cộng un , n , có số hạng tổng quát unn 13. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng A. 59048. B. 310 . C. 155 . D. 59049. Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , M là điểm trên cạnh BC sao cho MB2 MC . Khi đó, đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ABC . B. ACD . C. BCD . D. ABD . Câu 31: Sắp xếp 5 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn lên một kệ sách dài. Tính xác suất để các quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau. 1 125 1 1 A. . B. . C. . D. . 63 126 126 181440 Câu 32: Cho phương trình cos2xx sin 1 0. Bằng cách đặt txsin ( với 11t ) thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây? A. 20tt2 B. 2tt2 2 0 C. 20tt2 . D. 2tt2 1 0 . Page 3 Sưu tầm và biên soạn
  4. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ: 01 Câu 1: Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 G2 .lần lượt là trọng tâm tam giác BCDvà ACD . Mệnh đề nào sau đây sai? A. GG12//( ABD) . B. Ba đường thẳng BG1 , AG2 và CD đồng quy. 2 C. GG// ( ABC) D. G G= AB 12 12 3 Câu 2: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để số xuất hiện là số lẻ. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 4 3 Câu 3: Trong các phép biến đồi sau, phép biến đổi nào sai? xk=+2 1 3 A. cos xk= ( ). B. sinx = 1 xk = +2 (k ) 2 2 xk= − + 2 3 C. tanx = 1 xk = + , k . D. sinx= 0 x = k 2 , k . 4 Câu 4: Cho hai biến cố AB, là hai biến cố xung khắc.Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. PABPAPB(= ) ( ). ( ) . B. PABPAPB()()() = + . C. PABPAPB()()() = + . D. PABPAPB()()() = − . Câu 5: Bạn An có 6 áo sơ mi và 7 quần âu đôi một khác nhau. Trong ngày tổn kết năm học, An muốn chọn trang phục gồm 1 quần Âu và 1 áo sơ mi để dự lễ. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một trang phục ? A. 13 B. 49 C. 25 D. 42 Câu 6: Cho tâp S có 20 phần tử. Tìm số tập con 3 phần tử của S 3 3 3 A. 20 . B. A20 . C. 60 D. C20 Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho v =−(2; 1). Tìm ảnh A của điểm A(−1;2) qua phép tịnh tiến theo véctơ v 11 A. A (1;1) . B. A ; . C. A (−3;3) . D. A (3;− 3) . 22 Câu 8: Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu mặt là tam giác? A. 5. B. 3. C. 6 . D. 4 . Câu 9: Trong các phương trình sau, có bao nhiêu phương trình có nghiệm? 1 2 13+ 1. sin x = 2. sin x =− 3. sin x = 2 2 2 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . 2021 Câu 10: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (23x − ) thành đa thức? A. 2021. B. 2023. C. 2022 . D. 2020 . Câu 11: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó? A. 1. B. Vô số. C. Không có. D. 2 . Page 1 Sưu tầm và biên soạn