Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lê Lợi (Có đáp án)

Câu 1: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu của đỉnh lên mặt đáy trùng với tâm của đáy.
C. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bên bằng nhau.
D. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông. 
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
B. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu của đỉnh lên mặt đáy trùng với tâm của đáy.
C. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
D. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bên bằng nhau. 
pdf 36 trang Yến Phương 02/02/2023 3140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lê Lợi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lê Lợi (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu TN+4 câu TL) (Đề có 4 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 115 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm) Câu 1: Cho hình hộp ABCD. A1 B 1 C 1 D 1 . Giá trị k thích hợp thõa mãn đẳng thức BA+ BC + BB11 = kBD là: A. k =1. B. k = 0. C. k = 2. D. k = 4. Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai? A. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông. B. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu của đỉnh lên mặt đáy trùng với tâm của đáy. C. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. D. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bên bằng nhau. f( x )− f (6) Câu 3: Cho hàm số y= f() x có đạo hàm thỏa mãn f (6)= 2 . Giá trị của biểu thức lim bằng x→6 x − 6 1 1 A. . B. 12. C. . D. 2. 2 3 Câu 4: Trong không gian,cho hai đường thẳng a và b lần lượt có các vectơ chỉ phương là uv, .Biết hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. uv.=− 1. B. uv.= 0. C. uv.= 0. D. uv.= 1. 2022 Câu 5: lim bằng 23n + A. 1001. B. 2022. C. + . D. 0 . Câu 6: Cho các hàm số u== u( x); v v( x) có đạo hàm trên tập xác định của nó. Tìm mệnh đề sai? nn −1 A. (u) = n. u . u ( n , n 1). B. ().u+ v = u + v 1 u u C. =,u = u ( x ) 0. D. u=, u = u ( x ) 0 . 2 ( ) uu 2 u Câu 7: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? x 1 1 A. lim = − . B. lim= 0 . C. lim x2 = + . D. lim= 0. x→− x +1 x→+ x x→− x→+ x3 Câu 8: Cho hàm số y= f( x) xác định trên khoảng (ab; ) và x0 ( a; b) . Hàm số y= f( x) được gọi là liên tục tại x0 nếu A. limf ( x )= a . B. limf ( x )= b . C. limf ( x )= f ( x0 ). D. limf ( x )= x0 . xx→ 0 xx→ 0 xx→ 0 xx→ 0 Câu 9: Cho các hàm số có đạo hàm trên tập xác định của nó.Có bao nhiêu công thức sai trong các công thức dưới đây: (1): ().u− v = u − v (2): (u . v ) = u '. v '. u u v+ u v (3): ().ku= k u , k là hằng số. (4): =2 (v = v ( x ) 0). vv Trang 1/36 - Mã đề 115
  2. A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 10: Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng ( ) . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và vuông góc với ( ) ? A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số. Câu 11: Đạo hàm của hàm số yx= sin 3 là: A. yx =−cos3 . B. yx = 3cos3 . C. y = cos3x . D. yx = 3cos . Câu 12: Cho hàm số fx( ) thỏa mãn limfx ( )=− 2 . Tínhlim f ( x )+ x ? x→3 x→3 A. 5. B. 11. C. 1. D. 6. Câu 13: Đạo hàm của hàm số yx= 2022 là: 2022 2021 2022 2022 A. (xx) = 2022 . B. (xx) = 2022 . C. xx2022 = 2022 . D. xx2022 = 2022 2023 . ( ) ( ) Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 3 2 1 A. limn = + . B. lim = 0 . n limqqn = 0, C. limcc= ( c là hằng số). D. . Câu 15: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 1 A. ( xx) =(  0). B. ( xx) =(  0). x 2 x 1 1 C. ( xx) =(  0). D. ( xx) =(  ). x 2 x Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC ) bằng A. AB . B. AA . C. BC . D. AC . Câu 17: Khẳng định nào sau đây đúng? sin x sin 3x sin 3x sin x A. lim= 1. B. lim= 0. C. lim= 1. D. lim= 0. x→0 x x→0 x x→0 x x→0 x x Câu 18: Đạo hàm của hàm số y = là: 3 x x −1 x x 1 A. = 3.x B. = . C. = 3. D. = . 3 39 3 33 Câu 19: Cho x 0 , tìm mệnh đề đúng? −−11 −11 11 11 A. = 2 . B. = 2 . C. = 2 . D. =− . xx xx xx xx Câu 20: Hàm số g( x) =−sin x là đạo hàm của hàm số nào sau đây? 1 A. y = . B. yx=−sin . C. yx=−cos . D. yx= cos . sin x 32 Câu 21: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= f( x ) = 2 x + x − 1 tại điểm xo =−2 bằng A. −13. B. 20. C. 19. D. 28. Câu 22: Cho hàm số f( x) =( x22 − 1) + 2 . Tính f (1?) Trang 2/36 - Mã đề 115
  3. A. f (1) = 12. B. f (1) = 0. C. f (1) = 16. D. f (1) = 8. Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm ,cạnh . SA⊥ ( ABCD) . Gọi là trung điểm của DO . Khi đó khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (SAC) bằng A. 2.a B. 4.a C. a 2. D. 2a 2. Câu 24: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây liên tục trên ? x3 −1 sin 3x A. y = . B. yx=+3 1 . C. y = . D. 3 x −1 . x −1 cos3x + 1 43− x Câu 25: Đạo hàm của hàm số y = là kết quả nào sau đây: x − 2 −5 −11 2 10 A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . (x − 2)2 (x − 2)2 (x − 2)2 (x − 2)2 Câu 26: Đạo hàm của hàm số y= x3.sin x là kết quả nào sau đây: 2 2 A. y =− x(3sin x x cos x ). B. y =+ x(3cos x x sin x ). 2 2 C. y =+ x(3sin x x cos x ). D. y =− x(3cos x x sin x ). Câu 27: Đạo hàm của hàm số yx=2cos − 3 + 1 là kết quả nào sau đây: 2 A. yx'= 6cos3 . B. yx'=+ 6cos3 1. C. yx'= − 2sin − 3 . D. yx'=− 2sin 3 . 2 2 1 Câu 28: Một chất điểm chuyển động có phương trình S= f( t) = t32 − t +45 t + ( S là quãng đường 3 chuyển động tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 giây lả: A. 3(ms /2 ) . B. 4(ms /2 ) . C. 1(ms /2 ) . D. 2(ms /2 ) . Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm .Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ()ABCD là A. BSD. B. SBA. C. SBC. D. SBO. 1 5 Câu 30: Đạo hàm của hàm số yx=−(5 tan ) , x + k , k là kết quả nào sau đây: 5 2 4 4 4 4 −−(5 tanx ) (5− tanx ) −−(5 tanx ) A. yx'=− (5 tan ) . B. y '.= 2 C. y '.= 2 D. y '.= 2 sin x cos x cos x 5 2 2 9 6 3 Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số y=−( x 2 x ) ta thu được kết quả y = ax + bx + cx . Khi đó tổng abc++bằng A. −3. B. 3. C. 2. D. −2. Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. A B C D (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng DA và BD bằng Trang 3/36 - Mã đề 115
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu TN+4 câu TL) (Đề có 4 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 115 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm) Câu 1: Cho hình hộp ABCD. A1 B 1 C 1 D 1 . Giá trị k thích hợp thõa mãn đẳng thức BA+ BC + BB11 = kBD là: A. k =1. B. k = 0. C. k = 2. D. k = 4. Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai? A. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông. B. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu của đỉnh lên mặt đáy trùng với tâm của đáy. C. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. D. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bên bằng nhau. f( x )− f (6) Câu 3: Cho hàm số y= f() x có đạo hàm thỏa mãn f (6)= 2 . Giá trị của biểu thức lim bằng x→6 x − 6 1 1 A. . B. 12. C. . D. 2. 2 3 Câu 4: Trong không gian,cho hai đường thẳng a và b lần lượt có các vectơ chỉ phương là uv, .Biết hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. uv.=− 1. B. uv.= 0. C. uv.= 0. D. uv.= 1. 2022 Câu 5: lim bằng 23n + A. 1001. B. 2022. C. + . D. 0 . Câu 6: Cho các hàm số u== u( x); v v( x) có đạo hàm trên tập xác định của nó. Tìm mệnh đề sai? nn −1 A. (u) = n. u . u ( n , n 1). B. ().u+ v = u + v 1 u u C. =,u = u ( x ) 0. D. u=, u = u ( x ) 0 . 2 ( ) uu 2 u Câu 7: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? x 1 1 A. lim = − . B. lim= 0 . C. lim x2 = + . D. lim= 0. x→− x +1 x→+ x x→− x→+ x3 Câu 8: Cho hàm số y= f( x) xác định trên khoảng (ab; ) và x0 ( a; b) . Hàm số y= f( x) được gọi là liên tục tại x0 nếu A. limf ( x )= a . B. limf ( x )= b . C. limf ( x )= f ( x0 ). D. limf ( x )= x0 . xx→ 0 xx→ 0 xx→ 0 xx→ 0 Câu 9: Cho các hàm số có đạo hàm trên tập xác định của nó.Có bao nhiêu công thức sai trong các công thức dưới đây: (1): ().u− v = u − v (2): (u . v ) = u '. v '. u u v+ u v (3): ().ku= k u , k là hằng số. (4): =2 (v = v ( x ) 0). vv Trang 1/36 - Mã đề 115