Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 22 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

Câu 11. Một hộp đồ bảo hộ có 10 chiếc khẩu trang và 3 mặt nạ chống giọt bắn. Có bao nhiêu cách chọn một 
chiếc khẩu trang và một mặt nạ chống giọt bắn từ hộp đồ bảo hộ trên. 
A. 10. B. 30. C. 13. D. 3. 
Câu 12. Đi từ A đến B có 3 con đường, đi từ B đến C có 4 con đường. Hỏi đi từ A đến C có bao cách đi ?

A. 7. B. 8. C. 10. D. 12. 
Câu 13. Trong một cuộc đua thuyền có 16 thuyền cùng xuất phát. Hỏi có bao nhiêu khả 
năng xếp loại 3 thuyền về nhất, nhì, ba? 
A. 5. B. 560. C. 48 . D. 3360. 
Câu 14. Từ các số 1, 2 , 3, 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. 
A. 60 . B. 10. C. 120. D. 125. 

pdf 16 trang Yến Phương 07/02/2023 2800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 22 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_11_de_22_truong_thpt_nho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giũa kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 22 - Trường THPT Nho Quan A (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ 22 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) 2021− cos x Câu 1. Điều kiện xác định của hàm số y = là sin x k A. x + k , k . B. x k , k . C. x 2, k k . D. xk , . 2 2 Câu 2. Hàm số yx= cos nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. − ; . B. −− ; . C. (0; ) . D. − ;0 . 22 2 2 Câu 3. Tập giá trị của hàm số yx= sin 2 là A. −2;2 . B. . C. −1;1 . D. 0; 2 . Câu 4. Tập xác định của hàm số yx= tan là  A. D= \ kk 2 , . B. D= \  +kk 2 , . 2  C. D\,.=  +kk D. D\,.= kk  2 Câu 5. Chu kỳ của hàm số yx= cos2 là: A. k2 . B. 2 . C. . D. 2 . 3 Câu 6. Phương trình sinx = 1 có số nghiệm thuộc đoạn − ;  là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Phương trình lượng giác 2cot x −= 3 0 có nghiệm là 3 A. x= + k , k . B. x= arccot + k , k . 3 2 C. x= + k , k . D. x= + k , k . 6 3 Câu 8. Phương trình lượng giác: 2cosx += 2 0 có nghiệm là: 3 5 xk=+2 xk=+2 xk=+2 x2=+k 4 4 4 4 A. . B. . C. . D. . 3 −3 −5 − xk=+2 xk=+2 xk=+2 xk=+2 4 4 4 4 Câu 9. Cho phương trình 2sinx = 1. Nghiệm của phương trình là xk=+2 xk=+ xk=+ xk=+2 3 3 6 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 5 5 xk=+2 xk=+ xk=+ xk=+2 3 3 6 6 Câu 10. Nghiệm của phương trình cosxx+= sin 1 là
  2. A. x= k2 ; x = + k 2 ( k ) . B. x= k ; x = − + k 2 ( k ) . 2 2 C. x= + k ; x = k 2 ( k ). D. x= + k ; x = k ( k ) . 6 4 Câu 11. Một hộp đồ bảo hộ có 10 chiếc khẩu trang và 3 mặt nạ chống giọt bắn. Có bao nhiêu cách chọn một chiếc khẩu trang và một mặt nạ chống giọt bắn từ hộp đồ bảo hộ trên. A. 10. B. 30. C. 13. D. 3. Câu 12. Đi từ A đến B có 3 con đường, đi từ B đến C có 4 con đường. Hỏi đi từ A đến C có bao cách đi ? A C B A. 7. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 13. Trong một cuộc đua thuyền có 16 thuyền cùng xuất phát. Hỏi có bao nhiêu khả năng xếp loại 3 thuyền về nhất, nhì, ba? A. 5. B. 560. C. 48 . D. 3360 . Câu 14. Từ các số 1, 2 , 3, 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. A. 60 . B. 10. C. 120. D. 125. Câu 15. Có bao nhiêu tam giác có ba đỉnh là các đỉnh của hình đa giác có 10 cạnh. 3 3 3 3 A. C11 . B. A10 . C. C10 . D. A11 . Câu 16. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. TADAB ( ) = . B. TCDAB ( ) = . C. TDBAB ( ) = . D. TDCAB ( ) = . Câu 17. Trong hệ toạ độ Oxy , cho điểm M( x; y) và điểm M ( x ; y ) là ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục Ox . Biểu thức toạ độ nào sau đây là đúng? xx = xx = xx =− xx =− A. . B. . C. . D. . yy = yy =− yy = yy =− Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I (3;2) biến điểm A(1;3) thành điểm A' thì có tọa độ là A. A'( 2;− 1) . B. A'(− 2;1) . C. A'( 5;− 1) . D. A'( 5;1) . Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm A(0;− 2) thành điểm nào dưới đây? A. M (0;2) . B. N (2;0) . C. P (−2;0) . D. Q (2;2) . Câu 20. Cho hình vuông ABCD như hình dưới. Phép quay tâm C góc 90 biến điểm B thành điểm nào sau đây?
  3. A B D C A. Điểm A . B. Điểm B . C. Điểm C . D. Điểm D . Câu 21. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai về hàm số y = cos x − : 2 A. Hàm số luôn xác định với mọi số thực x . B. Hàm số là hàm số lẻ. C. Hàm số là hàm tuần hoàn chu kỳ 2 . D. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng (0; ) . Câu 22. Phương trình cos 2xx+ − cos − = 0 có nghiệm là: 63 xk= − + 2 xk= − + 2 2 2 A. ,k B. ,k xk=+2 xk=+2 6 18 xk=+2 xk= − + 2 2 2 C. ,k D. ,k k2 k2 x = − + x =+ 18 3 18 3 3 Câu 23. Nghiệm của phương trình sin 2x += là: 32 xk= 2 xk= xk= xk= − + 12 A. . B. . C. . D. . xk=+2 xk=+ xk= − + 3 6 3 xk=+ 4 Câu 24. Nghiệm của phương trình sinxx+= cos 2 là. A. xk=+ . B. xk=+2 . C. xk= − + 2 . D. xk=+2 . 4 2 4 4 Câu 25. Phương trình 3 sin 2xx+ − cos 2 + = 1 tương đương với phương trình nào sau đây? 66 1 1 1 A. sin 2x +=. B. sin 2x = . C. sin 2x += 1 . D. sin 2x =− . 32 2 6 2 5 Câu 26. Tập nghiệm của phương trình: cos4xx+ 1 − 5 cos2 = − 1 là ( ) 2
  4. 2 xk= + xk= + 2 3 3 A. ,kZ . B. ,kZ . 5 15 xk xk = arccos + 2 = arccos + 2 22 C. x= + k2, k Z . D. x= + k , k Z . 3 3 Câu 27. Phương trình cos2 xx+ 3sin + 3 = 0 có một họ nghiệm dạng xk=+ 2 với k . Tính giá trị biểu thức P =+21 . A. P =−1 . B. P =+1 . C. P =1. D. P = 0. Câu 28. Một người có 7 đôi tất trong đó có 3 đôi tất trắng và 5 đôi giày trong đó có 2 đôi giày đen. Người này không thích đi tất trắng cùng với giày đen. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn tất và giày thỏa mãn điều kiện trên? A. 29 . B. 36. C. 18. D. 35. Câu 29. Một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ khác nhau và 5 quả cầu màu xanh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 quả cầu khác màu phải có đủ 2 màu?. A. 105. B. 70 . C. 160. D. 175. Câu 30. Có 5 nhà hoá học nam, 3 nhà hoá học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác gồm 3 người cần có cả nam và nữ, có cả nhà hoá học và vật lý thì có tất cả bao nhiêu cách. A. 120. B. 80 . C. 90. D. 300. Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d:3 x− 4 y + 2022 = 0 và v = (7;5) . Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tv . A. d :3 x− 4 y + 2020 = 0. B. d :3 x− 4 y + 2021 = 0. C. d :3 x− 4 y + 2022 = 0. D. d :3 x− 4 y + 2023 = 0 . Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;3 . Tìm tọa độ của điểm M là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy . A. M 2; 3 . B. M 2;3 . C. M 2; 3 . D. M 3;2 . Câu 33. Trong hệ tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn (C):( x− 1)22 +( y + 2) = 9 qua phép đối xứng tâm K (−2;3) là A. (C '):( x− 3)22 +( y + 4) = 9 B. (C '):( x+ 3)22 +( y − 4) = 9 C. (C '):( x+ 5)22 +( y − 8) = 9 D. (C '):( x− 5)22 +( y + 8) = 9 Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , tìm ảnh của điểm A(−1;2) qua phép quay tâm O góc 90. A. A'( 2;1) . B. A'(−− 2; 1) . C. A'(−− 1; 2) . D. A'( 1;2) . Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A (8;7) và I(2;3) . Phép vị tự tâm I tỷ số k =−2 biến điểm A thành điểm A . Tọa độ điểm A là A. A(− 1;1). B. A(2;1). C. A(1;1) . D. A(1;− 1).
  5. ĐỀ 22 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) 2021− cos x Câu 1. Điều kiện xác định của hàm số y = là sin x k A. x + k , k . B. x k , k . C. x 2, k k . D. xk , . 2 2 Câu 2. Hàm số yx= cos nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. − ; . B. −− ; . C. (0; ) . D. − ;0 . 22 2 2 Câu 3. Tập giá trị của hàm số yx= sin 2 là A. −2;2 . B. . C. −1;1 . D. 0; 2 . Câu 4. Tập xác định của hàm số yx= tan là  A. D= \ kk 2 , . B. D= \  +kk 2 , . 2  C. D\,.=  +kk D. D\,.= kk  2 Câu 5. Chu kỳ của hàm số yx= cos2 là: A. k2 . B. 2 . C. . D. 2 . 3 Câu 6. Phương trình sinx = 1 có số nghiệm thuộc đoạn − ;  là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Phương trình lượng giác 2cot x −= 3 0 có nghiệm là 3 A. x= + k , k . B. x= arccot + k , k . 3 2 C. x= + k , k . D. x= + k , k . 6 3 Câu 8. Phương trình lượng giác: 2cosx += 2 0 có nghiệm là: 3 5 xk=+2 xk=+2 xk=+2 x2=+k 4 4 4 4 A. . B. . C. . D. . 3 −3 −5 − xk=+2 xk=+2 xk=+2 xk=+2 4 4 4 4 Câu 9. Cho phương trình 2sinx = 1. Nghiệm của phương trình là xk=+2 xk=+ xk=+ xk=+2 3 3 6 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 5 5 xk=+2 xk=+ xk=+ xk=+2 3 3 6 6 Câu 10. Nghiệm của phương trình cosxx+= sin 1 là